Giáo án Lớp 1 Tuần 19 - Trường tiểu học số 2 Vinh An
Đạo đức:
Bài 9: Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo (Tiết 1)
I. Mục tiêu:Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo. Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
Giáo dục Hs để tỏ ra lễ phép, vâng lời cô giáo, các em cần chào hỏi khi gặp gỡ hay chia tay, nói năng lịch sự.
.*Giáo dục kỹ năng sống.
-Phát triển kỹ năng lễ phép với thầy giáo, cô giáo
II. Chuẩn bị : GV: Một số đồ dùng phục vụ cho tiểu phẩm.
HS: Vở bài tập đạo đức.
chuẩn bị bài sau. - Đọc đồng thanh - Trả lời. Đọc CN, tổ, lớp.Cài bảng -HS trả lời - Đọc CN, tổ, đồng thanh.Cài bảng - Q sát, nhận xét. Đọc CN, tổ, lớp - Đọc đồng thanh - HS thực hiện tương tự - HS viết bảng con - HS đọc CN, tổ, đồng thanh - Đọc CN, tổ - Qsát tranh, đọc CN, tổ, đồng thanh - Viết vào vở - Q sát tranh, nói chủ đề: Ruộng bậc thang -HS luyện nói - HS tham gia trò chơi. Mở SGK đọc lại toàn bài TNXH Bài 19: Cuộc sống xung quanh (tiếp ) Mục tiêu: Nêu được một số nét về cảnh quang thiên nhiên và công việc của người dân nơi học sinh ở. .*Giáo dục kỹ năng sống. -Phát triển kỹ năng hợp tác trong quá trình thực hiện công việc Giáo dục Hs có ý thức gắn bó, mến yêu quê hương. II. Chuẩn bị : GV: Tranh ảnh bài 19 SGK. HS: Sách TN-XH. III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV: Hoạt động của HS: *Khởi động:( 3 phút) Giới thiệu bài * Tích hợp liên hệ 1. Hoạt động 1: Nói về hoạt động sinh sống của người dân ở xung quanh trường về quang cảnh thiên nhiên và xã hội xung quanh . (13 phút) Nói một số nét chính về hoạt động sinh sống của nhân dân địa phương. * Nghỉ giữa tiết. 2. Hoạt động 2: Thảo luận ( 10 phút) .-Phát triển kỹ năng hợp tác trong quá trình thực hiện công việc Nêu một số điểm giống và khác nhau giữa cuộc sống nông thôn và thành thị. - Hướng dẫn HS thảo luận theo nhóm. - Hướng dẫn HS thảo luận cả lớp.- GV theo dõi, cho HS bổ sung, nhận xét và kết luận. 3. Củng cố, dặn dò: ( 5 phút) - Nhận xét tiết học - Hướng dẫn chuẩn bị tiết sau. Hát - Tiếp tục nói với nhau về cảnh quang thiên nhiên, xã hội xung quanh mà các em quan sát được. - Nói về những công việc chủ yếu mà một số người dân ở đây thường làm. - HS khác bổ sung. Hs thảo luận theo nhóm Đại diện nhóm trả lời Thứ ngày.... tháng..... năm..... Thể dục RLTHCB-TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG. I.Mục tiêu. -Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước,đứng đưa hai tay dang ngang và đứng đưa hai tay chếch chữ V -Thực hiện được đứng kiễng gót,hai tay chống hông,đưa một chân ra trước và sang ngang,hai tay chóng hông.+Thực hiện được đứng đưa một chân ra sau,hai tay giơ cao thẳng hướng. -HS yêu thích t/c:”Chạy tiếp sức’’và chơi đúng theo luật chơi. II.Chuẩn bị. -Còi,sân bãi... III.Cáchoạt động. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1.Phần mở đầu.(5 phút) -Cho hs tập hợp thành 4 hàng dọc -Y/c hs thực hiện một số động tác cơ bản tại chỗ.-Phổ biến nội dung yêu cầu của tiết học. HĐ2.Phần cơ bản.(20 phút) Y/c hs dàn hàng Ôn: tư thế đứng kiẽng gót,hai tay chống hông,đứng đưa một chân ra trước,đưa một chân ra sau,hai tay dang ngang,và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V. Làm mẫu từng động tác NX Q/s giúp đỡ NX -TD -Trò chơi:”Chạy tiếp sức’’ H/d hs tham gia t/c HĐ3.Phần kết thúc.(5 phút) -Nhắc lại nội dung tiêt học -Bắt bài hát -Tập đứng đưa hai tay ra trước cho thẳng.... -Hệ thốngbài học. HS tập hợp theo h/d HS thực hiện (l/t đk) HS thực hiện dàng hàng theo tổ. HS thực hiện tư thế đứng đưa hai tay lên cao.... Hs q/s làm theo HS thực hiện theo tổ HS theo dõi t/h HS tgtc Hs nhắc lại HS hát và múa phụ hoạ HS ghi nhớ và thực hiện Học vần Bài 78: uc, ưc I. Mục tiêu: - Đọc được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ , từ và đoạn thơ ứng dụng. -Viết được uc, ưc, cần trục, lực sĩ. -Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất? II.Chuẩn bị: GV:Mẫu chữ, Tranh minh hoạ sgk. HS:Bộ chữ, bảng con, SGK, vở tập viết. III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 *Khởi động: Kiểm tra bài cũ: màu sắc, ăn mặc,giấc ngủ, nhấc chân. Đọc đoạn thơ ứng dụng. *Giới thiệu bài: uc - ưc 1.Hoạt động1: Nhận diện vần ( 12 phút) B1: Nhận diện vần uc: Phân tích cấu tạo vần uc. So sánh . Đánh vần. Cài bảng Có vần uc muốn có tiếng trục ta làm thế nào? -Viết bảng. Phân tích tiếng. Đánh vần. Cài bảng -Gthiệu tranh minh hoạ.Viết bảng. Đọc trơn -Đọc tổng hợp vần uc B2: Nhận diện vần ưc: . So sánh ưc với uc... 2. Hoạt động 2: Viết bảng con, ( 8 phút) B1: Hdẫn viết bảng con: uc, ưc, cần trục, lực sĩ. * Nghỉ giữa tiết B2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: ( 8 phút) máy xúc, cúc vạn thọ, lọ mực, nóng nực.Ycầu đọc. Tìm tiếng có vần vừa học.Giải thích. Đọc mẫu 3. Hoạt động 3: Củng cố tiết 1( 2 phút) Tiết 2 Luyện tập 1.Hoạt động1: Luyện đọc – viết ( 18 phút) B1: Luyện đọc: Đọc lại các vần, từ ứng dụng - Gthiệu tranh ứng dụng. HS đọc, tìm từ. Đọc mẫu B2: Luyện viết: uc, ưc, cần trục, lực sĩ. 2. Hoạt động 2: Luyện nói :( 7 phút) Hướng dẫn HS luyện nói + Tranh vẽ gì? Trong tranh có những nhân vật nào và đang làm gì? Mặt trời như thế nào? + Con gì báo hiệu và thức mọi người dậy? + Tranh vẽ cảnh nông dân hay thành phố? + Em thích buổi sáng sớm không? Tại sao? +Em thường dậy lúc mấy giờ?Nhà em ai dậy sớm nhất? 3. Củng cố, dặn dò:( 5 phút) Trò chơi : Tìm từ có vần vừa học - Cho HS đọc lại bài. Dặn dò chuẩn bị bài sau. - CN 3-4em - Đọc đồng thanh - Trả lời. Đọc CN, tổ, lớp.Cài bảng -HS trả lời - Đọc CN, tổ, đồng thanh.Cài bảng - Q sát, nhận xét. Đọc CN, tổ, lớp - Đọc đồng thanh - HS thực hiện tương tự - HS viết bảng con - HS đọc CN, tổ, đồng thanh - Đọc CN, tổ - Qsát tranh, đọc CN, tổ, đồng thanh - Viết vào vở - Q sát tranh, nói chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất -HS luyện nói - HS tham gia trò chơi. Mở SGK đọc lại toàn bài Toán: Tiết 73: Mười một, mười hai I.Mục tiêu: Nhận biết được các số cấu tạo mười một, mười hai. Biết đọc, viết các số đó; bước đầu nhận biết số có 2 chữ số; 11 (12) gồm 1 chục và 1 (2) đơn vị. II. Chuẩn bị: GV: SGK, bảng phụ ghi phần kiến thức, bảng phụ BT1, BT2. HS: Sgk. III.Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu bài mới 1. Hoạt động 1: Giới thiệu số 11, 12 ( 10 phút) Số 11:- Lấy 1 chục que tính và 1 que tính rời. Hỏi có tất cả mấy que tính? - Ghi số 11; Đọc là: Mười một - Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. - Số 11 gồm 2 chữ số 1 viết liền nhau. Số 12: - Lấy 1 bó chục que tính và 2 que tính rời. Có tất cả bao nhiêu que tính?1 i sohnhat4, 5, 6, 7, 8, 9, 10. 8 + 2 2 + 82 (2d (1d - GV ghi: 12 - Đọc là: mười hai - Số 12 gồm mấy chục, mấy đơn vị? - Số 12 có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 2 viết liền nhau; 1 ở bên trái, 2 ở bên phải. - Cho HS viết bảng con số 12. *Nghỉ giữa tiết 2. Hoạt động 2: Thực hành ( 16 phút) Bài 1: Đếm số ngôi sao rồi đ số đó vào ô trống. Bài 2: Vẽ thêm 1 ch tròn vào ô trống có ghi 1 đơn vị. Bài 3: Dùng bút màu tô 11 hình tam giác và 12 hình vuông. Bài 4:Điền đủ các số vào dưới mỗi vạch.. 3. Củng cố, dặn dò: ( 4 phút) Gọi Hs trả lời: - Hôm nay em học toán số mấy? - Số 11 gồm mấy chục mấy đơn vị? - Số 12 gồm mấy chục mấy đơn vị? . Dặn HS học bài ở nhà Hát - HS thực hiện thao tác, đếm - Có tất cả 11 que tính - Đọc cá nhân, ĐT - HS nhắc lại - Cho HS viết bảng con số 11. - 1 chục que tính và 2 que tính là 12 que tính. - HS nhắc lại Đọc - Gồm 1 chục và 2 đơn vị - HS nhắc lại - HS viết bảng con - HS thực hành đếm và điền số - HS thực hành - Hs tô màu vào 11 hình tam giác và 12 hình vuông. - HS khá, giỏi thực hiện điền số - Hs trả lời Thứ ngày tháng năm Học vần Bài 79: ôc, uôc I. Mục tiêu: Đọc được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc, từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc. II. Chuẩn bị: GV:Mẫu chữ, Tranh minh hoạ sgk. HS:Bộ chữ, bảng con, SGK, vở tập viết. III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 *Khởi động: Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút). *Giới thiệu bài mới: ôc, uôc 1.Hoạt động1: Nhận diện vần ( 12 phút) B1: Nhận diện vần ôc: Phân tích cấu tạo vần ôc. So sánh . Đánh vần. Cài bảng Có vần ôc muốn có tiếng mộc ta làm thế nào? -Viết bảng. Phân tích tiếng. Đánh vần. Cài bảng - Gthiệu tranh minh hoạ.Viết bảng. Đọc trơn -Đọc tổng hợp vần ôc B2: Nhận diện vần uôc:So sánh uôc với ôc. Quy trình tương tự vần ôc 2. Hoạt động 2: H.dẫn viết bảng con, ( 8 phút) B1: Hdẫn viết bảng con: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc * Nghỉ giữa tiết B2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:( 8 phút) con ốc, gốc cây, đôi guốc, thuộc bài.Ycầu đọc. Tìm tiếng có vần vừa học.Giải thích. Đọc mẫu 3. Hoạt động 3: Củng cố tiết 1 Tiết 2 1.Hoạt động1: Luyện đọc – viết ( 18 phút) B1: Luyện đọc: Đọc lại các vần, từ ứng dụng - Gthiệu tranh ứng dụng. HS đọc, tìm từ. Đọc mẫu B2: Luyện viết: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. - Chấm chữa một số vở 2. Hoạt động 2: Luyện nói ( 7 phút) :Hướng dẫn HS luyện nói + Tranh vẽ gì? Bạn trai trong đang làm gì? + Thái độ của bạn như thế nào? + Em đã tiêm chủng, uống bao giờ chưa? + Khi nào ta phải uống thuốc? + Tiêm chủng, uống thuốc để làm gì? 3. Củng cố, dặn dò:( 5 phút) -Trò chơi : Tìm từ có vần vừa học - GV nhận xét, tuyên dương - Cho HS đọc lại bài. - Dặn dò chuẩn bị bài sau. - 2 học sinh - 2 hs - Đọc đồng thanh - Trả lời. Đọc CN, tổ, lớp.Cài bảng -HS trả lời - Đọc CN, tổ, đồng thanh.Cài bảng - Q sát, nhận xét. Đọc CN, tổ, lớp - Đọc đồng thanh - HS thực hiện tương tự - HS viết bảng con - HS đọc CN, tổ, đồng thanh - Đọc CN, tổ - Qsát tranh, đọc CN, tổ, đồng thanh - Viết vào vở - Q sát tranh, nói chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc. -HS luyện nói - HS tham gia trò chơi. Mở SGK đọc lại toàn bài Toán: Tiết 74: Mười ba, mười bốn, mười lăm. I.Mục tiêu: Nhận biết được mỗi số mười ba, mười bốn, mười lăm 11 (12) gồm 1 chục và một số đơn vị (3,4,5); biết đọc, viết các số đó. II. Chuẩn bị: GV: SGK, bảng phụ ghi phần kiến thức, bảng phụ BT 1, 2,3. HS: Sgk, bút màu. III.Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS *Khởi động: KTBC Giới thiệu bài 1. Hoạt động 1: Giới thiệu số 13, 14, 15 ( 10 ph) Số 13- Lấy 1 bó chục que tính và 3 que tính rời. Được tất cả bao nhiêu que tính? - 10 que tính và 3 que tính là 13 que tính - Ghi: 13 - Đọc: mười ba - 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Số 14, 15: Tiến hành tương tự như trên - Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị - Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị *Nghỉ giữa tiết 2. Hoạt động 2: Thực hành ( 16 phút) Bài 1: 1a: Nêu yêu cầu của bài 1b: Viết các số theo thứ tự tăng dần, giảm dần. Bài 2: Đếm số ngôi sao rồi điền số vào ô trống. Bài 3: Đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ, rồi nối với số đó. Bài 4: Viết số theo thứ tự từ 0 đến 15. 3. Củng cố, dặn dò:( 4 phút) Gọi Hs trả lời: - Số 13, 14, 15 ghi như thế nào? - Nêu số chục, đơn vị của số 13, 14,15. -Nhận xét, tuyên dương. - HS thao tác - 13 que tính - HS nhắc lại - Đọc CN, ĐT - 13 gồm 1 chục, 3 đơn vị - Nhắc lại - Hs thực hiện tương tự với 14, 15 que tính. - HS nhắc lại - Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn: 10, 11, 12, 13, 14, 15. - 10, 11, 12, 13, 14, 15 - 15, 14, 13, 12, 11, 10 - Thực hành - Hs đếm rồi nối với số thích hợp. - HS khá, giỏi thực hiện trên tia số - Hs trả lời Đạo đức: Bài 9: Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo (Tiết 1) I. Mục tiêu:Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo. Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. Giáo dục Hs để tỏ ra lễ phép, vâng lời cô giáo, các em cần chào hỏi khi gặp gỡ hay chia tay, nói năng lịch sự. .*Giáo dục kỹ năng sống. -Phát triển kỹ năng lễ phép với thầy giáo, cô giáo II. Chuẩn bị : GV: Một số đồ dùng phục vụ cho tiểu phẩm. HS: Vở bài tập đạo đức. III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV: Hoạt động của HS: *Khởi động: ( 2 phút) *Giới thiệu bài mới 1. Hoạt động 1: Phân tích tiểu phẩm.(10 phút) B1: Hướng dẫn HS đóng tiểu phẩm. + Cô giáo và bạn HS gặp nhau ở đâu? + Bạn đã chào và mời cô giáo vào nhà như thế nào? + Khi vào nhà bạn đã làm gì? + Vì sao cô giáo khen bạn ngoan và lẽ phép? + Các em cần học tập điều gì ở bạn? - GV tổng kết ý chính. *Nghỉ giữa tiết B2: Trò chơi sắm vai( 5 phút) - Hướng dẫn HS tìm hiểu tình huống ở bài tập 1, nêu cách ứng xử, phân vai. Nhận xét chung: Khi gặp thầy cô giáo trong trường em cần dừng lại, bỏ mũ nón, đứng thẳng người để chào: “ em chào thầy (cô) ạ”. Khi đưa hoặc lấy gì phải dùng hai tay và nói : em cảm ơn thầy (cô). 2. Hoạt động 2:( 5 phút) Thảo luận về vâng lời thầy cô giáo. - Cô thầy giáo thường dạy bảo các em những gì? - Nh lời dạy bảo của t cô giáo giúp gì cho các em? - Vậy khi thầy, cô dạy bảo thì các em cần thực hiện như thế nào? Vì sao? GV kết luận: hằng ngày, thầy, cô giáo chăm lo dạy dỗ, giáo dục các em, giúp các em trở thành người học sinh ngoan, giỏi. Thầy cô dạy bảo các em thực hiện tốt nội quy, nề nếp của trường lớp về lao động học tập, thể dục, vệ sinh.... các em thực hiện tốt những điều đó là vâng lời thầy cô. ... 3. củng cố dặn dò: ( 5 phút) - Nhận xét tiết học. Hướng dẫn chuẩn bị tiết sau. Hát - HS hiểu về tiểu phẩm: GV đến thăm HS và HS ra đón, chào hỏi, mời cô vào nhà, rót nước mời cô uống, cô giáo khen em ngoan, lễ phép. - HS trả lời. - Các HS khác bổ sung. - HS thực hiện. - HS thể hiện từng tình huống. - Cả lớp nhận xét. - HS trả lời. - Các HS khác bổ sung. - HS lắng nghe Thứ ngày tháng năm Học vần Bài 80: iêc, ươc I. Mục tiêu: - Đọc được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn, từ và đoạn thơ ứng dụng. -Viết được iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. -Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc. II. Chuẩn bị: GV:Mẫu chữ, Tranh minh hoạ sgk. HS:Bộ chữ, bảng con, SGK, vở tập viết. III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 * Kiểm tra bài cũ: (5 phút) *Giới thiệu bài mới: iêc, ươc 1.Hoạt động1: Nhận diện vần ( 12 phút) B1: Nhận diện vần iêc: Phân tích cấu tạo vần iêc. So sánh . Đánh vần. Cài bảng Có vần iêc muốn có tiếng xiếc ta làm thế nào? -Viết bảng. Phân tích tiếng. Đánh vần. Cài bảng - Gthiệu tranh minh hoạ.Viết bảng. Đọc trơn -Đọc tổng hợp vần iêc B2:Nhận diện vần ươc: Cấu tạo vần. So sánh ươc với iêc. Phân tích. Đánh vần..2. Hoạt động 2: H.dẫn viết bảng con, ( 8 phút) B1: Hdẫn viết bảng con: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn B2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:( 8 phút) cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ.Ycầu đọc. Tìm tiếng có vần vừa học.Giải thích. Đọc mẫu 3. Hoạt động 3: Củng cố tiết 1. Tiết 2 Luyện tập 1.Hoạt động1: Luyện đọc – viết ( 18( 12 phút) B1: Luyện đọc: Đọc lại các vần, từ ứng dụng - Gthiệu tranh ứng dụng. HS đọc, tìm từ. Đọc mẫu B2: Luyện viết: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. - Chấm chữa một số vở 2. Hoạt động 2: Luyện nói ( 7 phút) :Hướng dẫn HS luyện nói + Tranh vẽ gì? + Em thích nhất loại hình nghệ thuật nào trong các loại hình trên? + Em hay đi xem xiếc, múa rối, ở đâu? Vào dịp nào? 3. Củng cố, dặn dò:( 5 phút) Trò chơi : Tìm từ có vần vừa học - Cho HS đọc lại bài. - 2 học sinh - 2 hs - Đọc đồng thanh - Trả lời. Đọc CN, tổ, lớp.Cài bảng -HS trả lời - Đọc CN, tổ, đồng thanh.Cài bảng - Q sát, nhận xét. Đọc CN, tổ, lớp - Đọc đồng thanh - HS thực hiện tương tự - HS viết bảng con - HS đọc CN, tổ, đồng thanh - Đọc CN, tổ - Qsát tranh, đọc CN, tổ, đồng thanh - Viết vào vở - Q sát tranh, nói chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc -HS luyện nói - HS tham gia trò chơi. - Mở SGK đọc lại toàn bài Toán: Tiết 75: Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín. I.Mục tiêu: Nhận biết được mỗi số 16, 17, 18, 19 gồm 1 chục và một số đơn vị (6,7,8,9); biết đọc, biết viết các số đó; điền được các số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 trên tia số. II. Chuẩn bị: GV: Sgk, bảng phụ ghi phần kiến thức, bảng phụ BT 1b. HS: Sgk. III.Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS *Khởi động: Giới thiệu bài 1. Hoạt động 1: Gthiệu số 16,17,18,19 ( 10 ph) Số 16- Lấy 1 chục que tính và 6 que tính. Được mấy que tính? - 10 que tính và 6 que tính là mấy que tính? - 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Viết số 16 - mười sáu - Số 16 gồm có 2 chữ số; chữ số 1 ở bên trái, chữ số 6 ở bên phải. Chữ số 1 chỉ 1 chục, chữ số 6 chỉ 6 đơn vị. Số 17, 18, 19: Tiến hành tương tự như trên rồi rút a ghi vào bảng - Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị - Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị - Số 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị *Nghỉ giữa tiết 2. Hoạt động 2: Thực hành (16 phút) Bài 1: Nêu yêu cầu của bài a, Đọc số b, Viết số Bài 2: Đếm số cây nấm và điền vào ô trống Bài 3: Đếm số con vật và nối tranh với mỗi số thích hợp. Bài 4: Viết số thích hợp vào vạch của tia số. 3. Củng cố, dặn dò:( 4 phút) Gọi Hs trả lời: - Nêu số chục, đơn vị của số 16, 17,18, 19. - Nhận xét, tuyên dương. - Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau. - HS thao tác đếm - Có tất cả 16 que tính - là 16 que tính - 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị - Đọc - HS nhắc lại Hs thực hiện tương tự với 17, 18,19 que tính - Hs đọc ĐT - Viết số từ 11 đến 19 - Đếm cây nấm và ghi số vào ô trống - Đếm số con vật và nối với 1 số thích hợp - Viết: 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19. - Đổi bài và kiểm tra lẫn nhau. - 2 em Thứ ngày tháng năm Tập viết con ốc, đôi guốc, cá diếc,... I.Mục tiêu: - Viết đúng các chữ : con ốc, đôi guốc, cá diếc, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa - HS viết đúng, đẹp các từ của bài tập viết, rèn tính cẩn thận khi viết. -Rèn luyện ính cẩn thận khi viết. II. Chuẩn bị: GV: mẫu chữ viết thường HS: bảng con, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS * K tra bài cũ: :( 3 phút) - Nhận xét, ghi điểm. Giới thiệu bài Hướng dẫn bài TV18 1 Hoạt động 1: :( 8 phút) H dẫn quy trình viết, HS viết bảng con. G thiệu mẫu, chữ viết thường bằng bìa - H dẫn phân tích tiếng. Cho HS viết bảng con - H dẫn viết các từ * Nghỉ giữa tiết. 2. Hoạt động 2: :( 15 phút) Hướng dẫn HS viết vở tập viết - Nhắc HS lưu ý độ cao, nét nối, khoảng cách giữa các chữ. Cho HS viết vở. - Chon một số bài viết đẹp để biểu dương. biểu dương HS viết đẹp. - 3 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con. - Nghe. - HS quan sát. - 2 HS phân tích. - Cho HS viết bảng con - HS viết vào vở. Hs khá giỏi viết đủ số dòng qui định -Hs xem bài viết đẹp 3. Củng cố, dặn dò::(5 phút) - Trò chơi: Thi viết chữ đẹp - Những HS viết chưa xong cho viết tiếp . - GV nhận xét tiết học, biểu dương - Dặn HS về chuẩn bị bài sau. - HS tham gia thi viết chữ đẹp, 4 tổ 4 em. Mỗi tổ cử đại diện 1 bạn th gia viết 2 từ: Toán: Tiết 76: Hai mươi. Hai chục. I.Mục tiêu: Nhận biết được số hai mươi gồm 2 chục;biết đọc, viết số 20; phân biệt số chục, số đơn vị. II. Chuẩn bị: GV: Sgk, bảng phụ ghi phần kiến thức. HS: Sgk. III.Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS *Khởi động: Giới thiệu bài 1.Hoạt động 1:Giới thiệu số 20 - hai chục(10 phút) - Lấy 1 bó chục que tính rồi lấy thêm 1 bó chục que tính nữa. Được tất cả bao nhiêu que tính? - 10 que tính và 10 que tính là mấy que tính? - 20 que tính là hai chục que tính. GV ghi: 20 = 2 chục - Số 20 gồm mấy chục mấy đơn vị? - Số 20 có mấy chữ số? *Nghỉ giữa tiết 2. Hoạt động 2: Thực hành ( 16 phút) Bài 1: Nêu yêu cầu của bài Viết số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10. Bài 2: Nêu yêu cầu của bài - GV yêu cầu HS làm theo nhóm đôi Bài 3: Viết và đọc số dưới vạch tia số. Bài 4: Trả lời câu hỏi dành cho Hs khá giỏi: + Số liền sau số 15 là số nào? + Số liền sau số 10 là số nào? + Số liền sau số 19 là số nào? 3. Củng cố, dặn dò: ( 4 phút) Gọi Hs trả lời: - Hai mươi còn gọi là mấy chục? - Hai mươi gồm mấy chục mấy đơn vị? - Số hai mươi viết như thế nào? - Nhận xét, tuyên dương. - Dặn Hs về học bài ở nhà. - HS thao tác, đếm. - Tất cả được 2 chục que tính - 20 que tính - HS nhắc lại - HS viết bảng con - 2 chục gồm 2 chục 0 đơn vị - Số 20 có 2 chữ số là chữ số 2 ở bên trái và chữ số 0 ở bên phải. - HS làm bài - 1 HS nêu câu hỏi, 1 HS trả lời. + Số 12 gồm mấy chục mấy đơn vị? (1 chục 2 đơn vị) + Số 16 gồm mấy chục mấy đơn vị? (1 chục 6 đơn vị) - Điền số vào vạch từ đến số 20 rồi đọc các số đó Hs khá, giỏi trả lời Thủ công BÀI : GẤP MŨ CA LÔ (Tiết 1) I.Mục tiêu: -Giúp HS biết cách gấp và gấp được mũ ca lô bằng giấy. II.Chuẩn bị: -Mẫu gấp mũ ca lô bằng giấy mẫu. -1 tờ giấy màu hình vuông. -Học sinh: Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS - KTBC: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yêu cầu giáo viên dặn trong tiết trước. Nhận xét chung về việc chuẩn bị của học
File đính kèm:
- TUẦN 19.doc