Đề kiểm tra cuối năm môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học 1 Khánh Hải

2/ Em hãy tìm trong bài và gạch chân những tiếng có vần ây

3/ Sau trận mưa rào, mọi vật thay đổi thế nào?

- Những đoá râm bụt:

4/ Tìm từ ngữ trong bài chỉ tiếng kêu của gà mẹ?

 .

 

doc4 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 535 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối năm môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học 1 Khánh Hải, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 KHÁNH HẢI	KIỂM TRA CUỐI NĂM 
Họ và tên .	Năm học: 2015-2016
Lớp : 1A. 	Môn: Tiếng Việt 1
	Thời gian: 70 phút (Không kể thời gian phát đề )
Điểm
Nhận xét
ĐỀ
I. Đọc: (5 điểm)
1/ Đọc bài :
Sau cơn mưa
Sau trận mưa rào, mọi vật đều sáng và tươi. Những đoá râm bụt thêm đỏ chói. Bầu trời xanh bóng như vừa được giội rửa. Mấy đám mây bông trôi nhởn nhơ, sáng rực lên trong ánh mặt trời.
Mẹ gà mừng rỡ “tục,tục” dắt bầy con quây quanh vũng nước động trong vườn.
2/ Em hãy tìm trong bài và gạch chân những tiếng có vần ây
3/ Sau trận mưa rào, mọi vật thay đổi thế nào? 
- Những đoá râm bụt:
4/ Tìm từ ngữ trong bài chỉ tiếng kêu của gà mẹ?
..
II. Kiểm tra viết : (5 điểm)
1/ Giáo viên đọc cho học sinh viết: 
( Xuân sang, cây bàng, lá non
 Thu đến từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá)
2/ Nhìn bảng chép bài " Đi học" ( Khổ thơ 1)
3/ Điền vào chữ in nghiêng đậm, dấu hỏi hay dấu ngã ?
a) Nghi ngơi, 
b) Suy nghi
4/ Điền vào chỗ trống ch hay tr ?
a) Thông thả dắt .âu,
b) Trong iều nắng xế
TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 KHÁNH HẢI KIỂM TRA CUỐI NĂM
Họ và tên :.. Năm học 2015 - 2016
Lớp : 1A Môn: Toán
 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét
ĐỀ
Bài 1. (2 điểm)
a. Điến số thích hợp vào chỗ chấm :
	81,., 83,., 85,, 87, 89..
b. Viết các số :
	Hai mươi bảy :., Chín mươi chín :., Năm mươi tư :..
	Bốn mươi tám :, Sáu mươi :
c. Viết các số : 34, 27, 16, 92
	- Theo thứ tự từ bé đến lớn :.., ., , ..
 - Theo thứ tự từ lớn đến bé :.., ., , ...
Bài 2. Tính: (2 điểm)
	a. 40cm + 7 cm =.. , b. 11 + 5 – 3 =
	c. 54 42 d. 87 64
 + + - -
 23 36 65 40
Bài 3. Dấu (1,5 điểm)
<
>
=
 65 – 5 90 - 20
 41 + 32 70 + 3
 20 + 4	 45 45 – 23
Bài 4. Xem giờ (0,5 điểm) 
 - Đồng hồ chỉ mấy giờ ?  
Bài 5. (1 điểm)
 a) Ở hình vẽ bên có
- Có..hình vuông
- Có..hình tam giác
b) Viết tên gọi thích hợp vào chỗ chấm (điểm, đoạn thẳng)
 M N
 .  A ,  MN
Bài 6. (2 điểm)
Một cửa hàng có 49 chiếc xe đạp, đã bán đi 20 chiếc xe. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
 Bài giải
Bài 7. Số (1 điểm)
 +
 =
25
 -
 =
13

File đính kèm:

  • docDe_thi_cuoi_nam_ToanTV_lop_1_Tho.doc
Giáo án liên quan