Giáo án Lớp 1 (Buổi chiều) - Tuần 15 - Năm học 2020-2021 - Phạm Thị Trà Giang
TIẾNG VIỆT
BÀI 7: ăng - ăc
(tiết1)
I. MỤC TIÊU
- Nhận biết các vần ăng, ăc; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ăng, ăc.
- Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ăng, vần ăc.
- Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Cá măng lạc mẹ (1).
- Viết đúng các vần ăng, ăc, các tiếng măng, tắc (kè) (trên bảng con).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Máy chiếu / phiếu khổ to viết nội dung BT đọc hiểu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TIẾT 1
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: 2 HS tiếp nối nhau đọc bài Nàng tiên cá (bài 77)
B. DẠY BÀI MỚI
1. Giới thiệu bài: vần ăng, vần ăc.
2. Chia sẻ và khám phá (BT 1: Làm quen)
2.1. Dạy vần ăng
- HS đọc: ă - ngờ - ăng./ Phân tích vần ăng. Đánh vần và đọc: ă - ngờ - ăng / ăng.
- HS nói: măng./ Phân tích tiếng măng. / Đánh vần, đọc: mờ - ăng - măng / măng.
- Đánh vần, đọc trơn: ă - ngờ - ăng / mờ - ăng - măng / măng.
2.2. Dạy vần ăc (như vần ăng): Đánh vần, đọc trơn: ă - cờ - ăc / tờ - ăc - tăc - sắc - tắc / tắc kè.
* Củng cố: HS nói lại 2 vần mới học: ăng, ăc, 2 tiếng mới học: măng, tắc.
3. Luyện tập
3.1. Mở rộng vốn từ (BT 2: Tiếng nào có vần ăng? Tiếng nào có vần ăc?).
- HS đọc từng từ ngữ. /Từng cặp HS tìm tiếng có vần ăng, ăc; báo cáo.
- GV chỉ từng từ, cả lớp: Tiếng răng có vần ăng. Tiếng xắc có vần ăc,.
3.2. Tập viết (bảng con - BT4)
a) GV vừa viết mẫu vừa giới thiệu
- Vần ăng: viết ă rồi nối sang ng. Thực hiện tương tự với vần ăc.
- Tiếng măng: viết m, ăng. Làm tương tự với tiếng tắc. Dấu sắc đặt trên ă.
b) HS viết bảng con: ăng, ăc (2 lần). / Viết: măng, tắc (kè).
C.DẶN DÒ;
Gv nhận xét tiết học .
Dặn HS chuẩn bị tiết 2
Tuần 15 Thứ Ba ngày 22 tháng 12 năm 2020 TẬP VIẾT (1 tiết - sau bài 76, 77) I. MỤC TIÊU - Viết đúng ươn, ươt, ang, ac, con lươn, lướt ván, thang, vạc – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC (như các tiết Tập viết) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của bài học. 2. Luyện tập a) Cả lớp đánh vần, đọc trơn: ươn, con lươn, ươt, lướt ván, ang, thang, ác, vạc. b) Tập viết: ươn, con lươn, ươt, lướt ván - 1 HS nhìn bảng, đọc, nói cách viết vần ươn, ươt; độ cao các con chữ. - GV vừa viết mẫu lần lượt từng vần, tiếng, vừa hướng dẫn: + Vần ươn cao 2 li; vần ươt: chữ t cao 3 li. + Viết lươn, lướt: chữ l cao 5 li. Tiếng lướt, dấu sắc đặt trên ơ. - HS thực hành viết các vần, tiếng trong vở Luyện viết 1, tập một. c) Tập viết: ang, thang, ac, vạc (như mục b). HS hoàn thành phần Luyện tập thêm. 3. Củng cố, dặn dò - Chỉ 1 số từ cho HS đọc lại. - Tuyên dương những HS tích cực. TIẾNG VIỆT BÀI 7: ăng - ăc (tiết1) I. MỤC TIÊU - Nhận biết các vần ăng, ăc; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ăng, ăc. - Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ăng, vần ăc. - Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Cá măng lạc mẹ (1). - Viết đúng các vần ăng, ăc, các tiếng măng, tắc (kè) (trên bảng con). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Máy chiếu / phiếu khổ to viết nội dung BT đọc hiểu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 A. KIỂM TRA BÀI CŨ: 2 HS tiếp nối nhau đọc bài Nàng tiên cá (bài 77) B. DẠY BÀI MỚI 1. Giới thiệu bài: vần ăng, vần ăc. 2. Chia sẻ và khám phá (BT 1: Làm quen) 2.1. Dạy vần ăng - HS đọc: ă - ngờ - ăng./ Phân tích vần ăng. Đánh vần và đọc: ă - ngờ - ăng / ăng. - HS nói: măng./ Phân tích tiếng măng. / Đánh vần, đọc: mờ - ăng - măng / măng. - Đánh vần, đọc trơn: ă - ngờ - ăng / mờ - ăng - măng / măng. 2.2. Dạy vần ăc (như vần ăng): Đánh vần, đọc trơn: ă - cờ - ăc / tờ - ăc - tăc - sắc - tắc / tắc kè. * Củng cố: HS nói lại 2 vần mới học: ăng, ăc, 2 tiếng mới học: măng, tắc. 3. Luyện tập 3.1. Mở rộng vốn từ (BT 2: Tiếng nào có vần ăng? Tiếng nào có vần ăc?). - HS đọc từng từ ngữ. /Từng cặp HS tìm tiếng có vần ăng, ăc; báo cáo. - GV chỉ từng từ, cả lớp: Tiếng răng có vần ăng. Tiếng xắc có vần ăc,... 3.2. Tập viết (bảng con - BT4) a) GV vừa viết mẫu vừa giới thiệu - Vần ăng: viết ă rồi nối sang ng. Thực hiện tương tự với vần ăc. - Tiếng măng: viết m, ăng. Làm tương tự với tiếng tắc. Dấu sắc đặt trên ă. b) HS viết bảng con: ăng, ăc (2 lần). / Viết: măng, tắc (kè). C.DẶN DÒ; Gv nhận xét tiết học . Dặn HS chuẩn bị tiết 2 Thứ Sáu ngày 25 tháng 12 năm 2020 LUYỆN TOÁN ÔN TẬP PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I.MỤC TIÊU: - Thực hành phép trừ qua các tình huống có thao tác bớt, nhận biết cách sử dụng các dấu (-, =). - Nhận biết ý nghĩa của phép trừ (với nghĩa bớt) trong một số tình huống gắn với thực tiễn II. CHUẨN BỊ: Bảng con III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hướng dẫn học sinh làm các bài tập Bài 1: Từ 3 chữ số hãy lập bốn phép tính ( Nhóm 2) + = + = + = + = = - = = - = Bài 2: Tính ( Làm vào vở ô li) 10 10 10 10 10 2 4 5 5 10 Bài 3: Viết phép tính thích hợp ( Bảng con) Bài 4: Tính ( Dành cho học sinh năng khiếu) 6 – 4 - 1 = 4 + 4 – 1 = 8 – 8 + 1= 9 – 7 + 3 = IV. Cũng cố dặn dò: Dặn học sinh về làm bài tập Hoạt động thư viện Nghe đọc sách Tiết Đọc to nghe chung. Câu chuyện: Vừ A Dính I. CHUẨN BỊ: - Học sinh xem video - Xác định những tình huống trong truyện có thể đặt câu hỏi phỏng đoán. - Xác định 1- 3 từ mới để giới thiệu với HS . II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: a, Giới thiệu bài: - Ổn định chỗ ngồi của HS . - Giới thiệu với HS về hoạt động mà các em sắp tham gia b. Trước khi đọc . - Cho Hs xem vi deo - Đặt một số câu hỏi - Đặt 2 câu hỏi phỏng đoán - Trong câu chuyện nói đến ai? - Các em thấy Vừ A Dính là người như thế nào? - Câu cho ta biết điều gì? d. Giới thiệu về sách - Giới thiệu 1-3 từ mới * Sau khi xem . Đặt câu hỏi về những gì đã xảy ra trong câu chuyện . III. Nhận xét tiết đọc LUYỆN TIẾNG VIỆT Luyện viết bài : LV: Bài “ Đi học” I. MỤC TIÊU - Viết đúng : LV: Bài “ Đi học” chữ thường cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ. - Chép toàn bài. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Máy tính,ti vi III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Giới thiệu bài: ( 2P)GV nêu mục đích, yêu cầu của bài học. 2. Luyện tập ( 30P) a) Cả lớp nhìn bảng: lóc cóc, bon bon, vòng tròn, chăm chỉ. Gv cho học sinh đọc lại từ khó 5 em b) Tập viết: LV: Bài “ Đi học” - GV vừa viết mẫu từng chữ. vừa hướng dẫn quy trình - Hs viết bảng con c) Tập viết: LV: Bài “Đi học” - Gv chép lên bảng. - Cho học sinh chép vào vở ô li - GV kiểm tra; nhận xét, chữa bài cho HS. 3. Củng cố, dặn dò(2P) - GV nhận xét đánh giá
File đính kèm:
- giao_an_lop_1_buoi_chieu_tuan_15_nam_hoc_2020_2021_pham_thi.doc