Giáo án khối 4 - Tuần 34 năm 2012
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Hiểu nội dung bài: Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con người hạnh phỳc, sống lõu (trả lời được các câu hỏi trong SGK)
2. Kĩ năng:
Bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ, dứt khoỏt.
3. Thái độ:
GD HS luôn yêu cuộc sống và mang lại tiếng cười cho mỡnh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh ảnh minh hoạ SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
m tra bài làm của nhau. Bài giải Diện tớch phũng học là : 5 x 8 = 40( m 2 )= 400000( cm2) Diện tớch 1viờn gạch dựng lỏt phũng là : 20 x 20 = 400 ( cm2 ) Số viờn gạch cần dựng để lỏt toàn bộ phũng học là: 400000 :400 = 1000 (viờn) Đỏp số : 1 000 viờn gạch. - HS nghe. - HS nghe. Thứ ba ngày 8 tháng 5 năm 2012 chính tả ( Nghe – viết) Tiết 34: Nói ngược I. mục tiêu: 1. Kiến thức: HS nghe - viết đỳng bài chớnh tả Núi ngược. 2. Kĩ năng: - Biết trỡnh bày đỳng bài vố dõn gian theo kiểu lục bỏt. - Làm đỳng bài tập 2 (phõn biệt õm đầu và dấu thanh dễ viết lẫn (v/d/gi;dấu hỏi dấu ngó). 3. Thỏi độ: Giỏo dục HS giữ vở sạch, viết chữ đẹp . II. đồ dùng dạy học: Bảng nhúm, bảng con. III. hoạt động dạy học: Tg N ội dung Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 3-4’ 32’ 2-3’ A.Kiểmtra B.Bàimới: 1.Giới thiệu bài: 2.Giảng bài: HS nghe - viết đỳng bài chớnh tả Núi ngược. 3, Luyện tập: *Bài 2: C. Củng cố Dặn dũ: + GV đọc cỏc từ: trũn trịa, chập chững, trắng trẻo. + Nhận xột bài viết của HS trờn bảng. * Hướng dẫn viết chớnh tả: - GV đọc bài vố dõn gian núi ngược. * Hướng dẫn viết từ khú. + GV đọc lần lượt cỏc từ khú viết cho HS viết: liếm lụng, nậm rượu, lao đao, trỳm, đổ vồ, ... * Viết chớnh tả. - GV nhắc HS cỏch trỡnh bày bài vố theo thể thơ lục bỏt. - GV đọc từng dũng thơ cho HS viết. - GV đọc lại bài cho HS soỏt lỗi. * Soỏt lỗi, chấm bài. - GV cho HS đổi vở soỏt lỗi, bỏo lỗi và sửa lỗi viết chưa đỳng. - GV thu một số vở chấm, nhận xột- sửa sai + Gọi HS đọc yờu cầu bài. Cả lớp và GV nhận xột chốt lại lời giải đỳng: Giải đỏp - tham gia - dựng một thiết bị-theo dừi-bộ nóo-kết quả-bộ nóo-bộ nóo-khụng thể - Tổng kết toàn bài. - Yờu cầu HS đọc lại thụng tin ở bài tập 2, kể lại cho người thõn nghe. Chuẩn bị bài: ễn tập -2 HS lờn bảng viết, lớp viết vào bảng con rồi nhận xột trờn bảng. - HS nghe. - HS theo dừi trong SGK. -2 HS đọc. - 2 HS lờn bảng viết, lớp viết vào bảng con. - HS đọc lại cỏc từ khú viết. - HS theo dừi. - HS nghe viết bài - Soỏt lỗi, bỏo lỗi và sửa. - HS cũn lại đổi vở chữa lỗi cho nhau. - HS nộp bài. - HS đọc thầm đoạn văn, làm bài vào vở. 1 HS làm vào bảng nhúm trỡnh bày trước lớp và đọc đoạn văn. - HS nghe. - HS nghe. Luyện từ và câu Tiết 67: Mở rộng vốn từ : Lạc quan- yêu đời I. mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết thờm một số từ phức chứa tiếng vui và phõn loại chỳng theo 4 nhúm nghĩa. 2. Kĩ năng: Biết đặt cõu với từ ngữ núi về chủ điểm lạc quan, yờu đời (BT2, BT3). 3. Thỏi độ: HS yờu thớch mụn học. II. đồ dùng dạy học: Bảng nhúm, quyển từ điển. III. hoạt động dạy học: Tg Nội dung Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 3-4’ 32’ 2-3’ A. Kiểm tra: B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Giảngbài *Bài 1: - Biết thờm một số từ phức chứa tiếng vui và phõn loại chỳng theo 4 nhúm nghĩa. *Bài 2: Biết đặt cõu với từ ngữ núi về ch ủ điểm lạcquan, yờu đời *Bài 3: C. Củng cố Dặn dũ: - Trạng ngữ chỉ mục đớch cú tỏc dụng gỡ? Trạng ngữ chỉ mục đớch trả lời cho cõu hỏi gỡ ? - Lấy vớ dụ. - GV nhận xột- ghi điểm. - Đọc nội dung bài 1. - GV hướng dẫn HS làm phộp thử để biết một từ phức đó cho chỉ hoạt động, cảm giỏc hay tớnh tỡnh. a) Từ chỉ hoạt động trả lời cho cõu hỏi làm gỡ ? b)Từ chỉ cảm giỏc trả lời cho cõu hỏi cảm thấy thế nào ? c)Từ chỉ tớnh tỡnh trả lời cho cõu hỏi là người thế nào ? d) Từ vừa chỉ cảm giỏc vừa chỉ tớnh tỡnh cú thể trả lời đồng thời 2 cõu hỏi cảm thấy thế nào ? là người thế nào ? - GV phỏt bảng nhúm cho HS thảo luận nhúm 4. xếp cỏc từ đó cho vào bảng phõn loại. - GV nhận xột chốt lại lời giải đỳng.. - Đọc yờu cầu bài 2. - Yờu cầu HS tự đặt cõu, gọi một số HS nờu cõu mỡnh đặt trước lớp.GV nhận xột. Đọc yờu cầu bài 3. - GV nhắc HS chỉ tỡm những từ miờu tả tiếng cười( khụng tỡm cỏc từ miờu tả nụ cười )- Cho HS trao đổi với bạn để tỡm được nhiều từ. Gọi HS phỏt biểu, GV ghi nhanh lờn bảng những từ ngữ đỳng, bổ sung thờn những từ ngữ mới. - Tổng kết toàn bài. - Liờn hệ thực tế. - Về ụn lại bài và chuẩn bị bài sau Thờm trạng ngữ chỉ phương tiện cho cõu - 2 HS lờn bảng thực hiện yờu cầu - HS nghe. -2 HS đọc nội dung bài 1. - Bọn trẻ đang làm gỡ ?- Bọn trẻ đang vui chơi ngoài vườn. - Em cảm thấy thế nào?- Em cảm thấy rất vui thớch. - Chỳ Ba là người thế nào ? - Chỳ Ba là người vui tớnh - Cỏc nhúm thảo luận, đại diện nhúm trỡnh bày. +Từ chỉ hoạt động : vui chơi, gúp vui, mua vui. +Từ chỉ cảm giỏc : vui thớch , vui mừng, vui sướng, vui lũng, vui thỳ, vui vui. +Từ chỉ tớnh tỡnh: vui tớnh, vui nhộn, vui tươi. +Từ vừa chỉ cảm giỏc vừa chỉ tớnh tỡnh: vui vẻ. - 2 HS đọc. - HS tự đặt cõu, gọi một số HS nờu cõu mỡnh đặt trước lớp. + Lan là một người vui tớnh. - 2 HS đọc yờu cầu bài 3. - HS trao đổi với bạn để tỡm được nhiều từ. - HS nối tiếp phỏt biểu, mỗi HS nờu một từ đồng thời đặt một cõu. + Từ ngữ miờu tả tiếng cười:Cười ha hả, hi hớ, hơ hơ, khanh khỏch, sằng sặc , sặc sụa , khỳc khớch, . - HS nghe. - HS nghe. Thứ tư ngày 9 tháng 5 năm 2012 Toán Tiết 168: Ôn tập về hình học (tt) I. . mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuụng gúc. - HS tớnh được diện tớch hỡnh bỡnh hành. 2. Kĩ năng: Rốn kĩ năng vận dụng kiến thức đó học để làm đỳng bài tập 1, 2, 4 trang 174. 3. Thỏi độ: GD HS cú ý thức học tốt toỏn, ứng dụng trong thực tế. II. đồ dùng dạy học: Bảng nhúm, hỡnh vẽ minh họa. III. hoạt động dạy học: Tg Nụị dung Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 2-3’ 32’ 2-3’ A.Kiểmtra: B .Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2 Hướng dẫn ụn tập: * Bài 1 - HS nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuụng gúc * Bài 2: * Bài 4: - HS tớnh được diện tớch hỡnh bỡnh hành. C .Củng cố: Dặn dũ: - Nờu quy tắc tớnh diện tớch hỡnh bỡnh hành. - GV nhận xột. GV vẽ hỡnh lờn bảng, yờu cầu HS quan sỏt, sau đú đặt cõu hỏi cho HS trả lời: + Đoạn thẳng nào song song với đoạn thẳng AB? + Đoạn thẳng nào vuụng gúc với đoạn thẳng BC ? - Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh và đọc đề toỏn. + Để biết số đo chiều dài hỡnh chữ nhật ta cần biết gỡ? + Làm thế nào để tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật ? - GV nhận xột chọn ỏp ỏn c, ghi điểm. - Gọi 1 HS đọc đề bài toỏn. -Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh H và hỏi: Diện tớch hỡnh H là tổng diện tớch của cỏc hỡnh nào ? -Yờu cầu HS nờu cỏch tớnh diện tớch hỡnh bỡnh hành. -Yờu cầu HS làm bài. - GV tổng kết giờ học. - Về ụn lại bài và chuẩn bị bài sau. - 2 HS nờu. - Cả lớp nhận xột. - HS nghe. - HS quan sỏt, trả lời - Đoạn thẳng DE song song với đoạn thẳng AB. - Đoạn thẳng CD vuụng gúc với đoạn thẳng BC. - HS quan sỏt và đọc đề, 1 HS lờn làm. + Biết diện tớch của hỡnh chữ nhật, sau đú lấy diện tớch chia cho chiều rộng để tỡm chiều dài. - Vỡ diện tớch của hỡnh chữ nhật bằng diện tớch của hỡnh vuụng nờn ta cú thể tớnh diện tớch hỡnh vuụng, sau đú suy ra tớnh diện tớch của hỡnh chữ nhật - chữa lại bài Diện tớch hỡnh vuụng hay diện tớch hỡnh chữ nhật: 8 x 8 = 64 (cm2) Chiều dài hỡnh chữ nhật là: 64 : 4 = 16 (cm ) - HS đọc bài trước lớp. - Diện tớch hỡnh H là tổng diện tớch hỡnh bỡnh hành ABCD và hỡnh chữ nhật BEGC. -1 HS nờu trước lớp. -HS làm bài vào vở, 1 HS làm bảng nhúm và trỡnh bày trờn bảng, cả lớp cựng chữa bài. Bài giải Diện tớch hỡnh bỡnh hành ABCD là: 3 x 4 = 12 (cm2) Diện tớch hỡnh chữ nhật BEGC là: 3 x4 = 12 (cm2) Diện tớch hỡnh H là: 12 + 12 = 24 (cm2) Đỏp số: 24 cm2. - HS nghe. - HS nghe. Kể chuyện Tiết 34: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia I. . mục tiêu: 1. Kiến thức: - Chọn được cỏc chi tiết núi về một người vui tớnh; biết kể lại rừ ràng về những sự việc minh họa cho tớnh cỏch của nhõn vật (kể khụng thành chuyện), hoặc kể sự việc để lại ấn tượng sõu sắc về nhõn vật (kể thành chuyện). - Biết trao đổi với bạn vố ý nghĩa cõu chuyện. 2. Kĩ năng: HS thực hiện được yờu cầu trờn. 3. Thỏi độ: GD HS yờu thớch kể chuyện. II. đồ dùng dạy học: - GV: Bảng lớp viết đề bài. Bảng phụ viết nội dung gợi ý 3. III. hoạt động dạy học: Tg Nội dung Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 3-4’ 32’ 2-3’ A. Kiểm tra: B. Bài mới: 1,Giới thiệu bài: 2, Hướng dẫn HS tỡm hiểu yờu cầu đề bài: 3, HS kể chuyện: C. Củng cố Dặn dũ: - Kể lại cõu chuyện đó nghe, đó đọc về người cú tinh thần lạc quan, yờu đời. Nờu ý nghĩa cõu chuyện. - GV nhận xột và cho điểm. - GV ghi đề bài lờn bảng lớp: + Đề bài: Kể chuyện về một người vui tớnh mà em biết. - GV giao việc: cỏc em phải kể nột cõu chuyện về người vui tớnh mà em là người chứng kiến cõu chuyện xảy ra hoặc em trực tiếp tham gia. Đú là cõu chuyện về những con người xảy ra trong cuộc sống hàng ngày. - Cho HS núi về nhõn vật mỡnh chọn kể. - Cho HS quan sỏt tranh trong SGK. + Cho HS kể theo cặp. + Cho HS thi kể. - GV nhận xột và khen những HS cú cõu chuyện hay, kể hay. - Tổng kết toàn bài. - Liờn hệ thực tế. - Yờu cầu HS về nhà kể lại cõu chuyện cho người thõn nghe hoặc viết vào vở cõu chuyện đó kể ở lớp. -2 HS kể. - HS nghe. - 1số HS đọc, lớp lắng nghe. - HS nghe. - HS lần lượt núi về nhõn vật mỡnh chọn kể. - HS quan sỏt tranh. - Từng cặp HS kể cho nhau nghe cõu chuyện của mỡnh. Hai bạn cựng trao đổi về ý nghĩa của cõu chuyện. - Đại diện một số cặp lờn thi kể. - Lớp nhận xột. - HS nghe. - HS nghe. - HS nghe. Tập đọc Tiết 68 : Ăn “ mầm đá” I. mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu nội dung cõu chuyện: Ca ngợi Trạng Quỳnh thụng minh, vừa biết cỏch làm cho chỳa ăn ngon miệng, vừa khộo giỳp chỳa thấy được một bài học về ăn uống. ( Trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK). 2. Kĩ năng: Bước đầu biết đọc với giọng kể vui, húm hỉnh; đọc phõn biệt được lời nhõn vật và người dẫn cõu chuyện. 3. Thỏi độ: Giỏo dục HS biết cỏch ăn ngon miệng, giữ vệ sinh ăn uống. II. .đồ dùng dạy học: Tranh minh họa bài học trong SGK. III. hoạt động dạy học: Tg N ội dung Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 3-4’ 32’ 2-3’ A.Kiểmtra: B. Bài mới: 1,Giới thiệu bài: 2, Luyện đọc Bước đầu biết đọc với giọng kể vui, húm hỉnh 3 Tỡm hiểu bài: Trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK). 4, Đọc diễn cảm: C. Củng cố: Dặn dũ: - Đọc bài tập đọc Tiếng cười là liều thuốc bổ. + Em rỳt ra điều gỡ qua bài vừa đọc ? -Trạng Quỳnh là nhõn vật nổi tiếng trong văn học dõn gian Việt Nam. Bằng sự thụng minh, sắc sảo, húm hỉnh, Trạng Quỳnh đó cho bọn quan lại những bài học nhớ đời. Bài tập đọc Ăn “mầm đỏ” hụm nay chỳng ta học sẽ giỳp cỏc em hiểu được một phần điều đú. - GV phõn đoạn: 4 đoạn: + Đoạn 1: 3 dũng đầu: Giới thiệu về Trạng Quỳnh. + Đoạn 2: Tiếp theo “đại phong”: Cõu chuyện giữa chỳa Trịnh với Trạng Quỳnh. + Đoạn 3 : Tiếp theo “khú tiờu chỳa đúi” + Đoạn 4: Cũn lại: Bài học dành cho chỳa. - Cho HS đọc nối tiếp. - HS đọc theo cặp. - Gọi HS đọc toàn bài - GV đọc toàn bài một lần nờu giọng đọc: Cần đọc với giọng vui, húm hỉnh, đọc ohõn biệt với cỏc nhõn vật trong truyện. ư Đoạn 1 + 2. + Vỡ sao chỳa Trịnh muốn ăn mún “mầm đỏ”? + Trạng Quỳnh chuẩn bị mún ăn cho chỳa như thế nào ? + Cuối cựng chỳa cú được ăn “mầm đỏ” khụng ? Vỡ sao ? + Vỡ sao chỳa ăn tương vẫn thấy ngon miệng ? + Em cú nhận xột gỡ về nhõn vật Trạng Quỳnh? - Cho HS đọc theo cỏch phõn vai. - GV luyện cho cả lớp đọc đoạn 3 + 4. - Cho HS thi đọc phõn vai đoạn 3 + 4. - GV nhận xột và khen nhúm đọc hay. - Nờu ý nghĩa cõu chuyện. - Liờn hệ thực tế. - Yờu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc bài văn và kể lại truyện cười cho người thõn nghe. -1 HS đọc bài. + Trong cuộc sống, con người cần sống vui vẻ thoải mỏi. -HS nghe. - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm - HS theo dừi - HS đọc nối tiếp. - HS luyện đọc. - 1 HS đọc toàn bài. - HS theo dừi. - HS đọc thầm đoạn 1 + 2. + Vỡ chỳa ăn gỡ cũng khụng ngon miệng. Chỳa thấy “mầm đỏ” lạ nờn muốn ăn. + Trạng cho người đi lấy đỏ về ninh, cũn mỡnh thỡ chuẩn bị một lọ tương đề bờn ngoài hai chữ “đại phong”. Trạng bắt chỳa phải chờ cho đến lỳc đúi mốm. + Chỳa khụng được ăn mún “mầm đỏ” vỡ thực ra khụng cú mún đú. + Vỡ đúi quỏ nờn chỳa ăn gỡ cũng thấy ngon. + HS cú thể trả lời: ư Trạng Quỳnh là người rất thụng minh. ư Trạng Quỳnh rất húm hỉnh. ư Trạng Quỳnh vừa giỳp được chỳa vừa khộo chờ chỳa. - 3 HS đọc theo cỏch phõn vai: người dẫn chuyện,Trạng Quỳnh, chỳa Trịnh. - HS đọc đoạn. - Cỏc nhúm thi đọc. - Lớp nhận xột. - HS nờu. - HS nghe. Toán Tiết169 : Ôn tập về tìm số trung bình cộng I. mục tiêu: 1. Kiến thức: Giải được cỏc bài toỏn về tỡm số trung bỡnh cộng. 2. Kĩ năng: Rốn HS cú kĩ năng làm đỳng cỏc bài tập 1, 2, 3 trang 175. 3. Thỏi độ: Giỏo dục HS vận dụng tớnh toỏn thực tế. II. đồ dùng dạy học: Bảng nhúm, bỳt dạ. III. hoạt động dạy học: Tg N ội dung Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 2-3’ 32’ A.Kiểmtra: B. Bài mới: 1 Giới thiệu bài: 2, Hướng dẫn ụn tập: *Bài 1: - C ủng c ố t ỡm s ố TB c ộng *Bài 2: Giải được cỏc bài toỏn về tỡm số trung bỡnh cộng. *Bài 3: Giải được cỏc bài toỏn về tỡm số trung bỡnh cộng. C. Củng cố: Dặn dũ: - Nờu quy tắc tỡm số trung bỡnh cộng của nhiều số. - GV nhận xột và ghi điểm. - Đọc yờu cầu của bài. - Nờu cỏch làm. - GVchấm bài nhận xột. - Gọi HS đọc đề, phõn tớch đề. - GV nhận xột. - Gọi HS đọc đề, phõn tớch đề. - GV gợi ý giỳp HS tỡm ra cỏc bước giải. - Yờu cầu HS tự làm. - GV chấm chữa bài. - Tổng kết toàn bài. - Về nhà ụn lại bài và chuẩn bị bài sau: ễn tập về tỡm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đú. - 2 HS nờu. - HS nghe. - HS đọc. - HS nờu. - HS làm bảng con, 2 HS làm bảng lớp. a, (137 + 248 + 395 ) : 3 = 260 b, (348 + 219 + 560 + 725) : 4 = 463 -1 HS đọc đề, 2 phõn tớch đề.Lớp suy nghĩ nờu bước giải, làm bài , 1 HS làm bảng nhúm và trỡnh bày trước lớp. Bài giải Số người tăng trong 5 năm là : 158 + 147 +132 + 103+95 = 635(người ) Số người tăng trung bỡnh hằng năm là; 635 : 5 = 127( người) Đỏp số : 127 người. -1 HS đọc đề, 2 phõn tớch đề Lớp suy nghĩ nờu bước giải, làm bài , 1 HS làm bảng Bài giải Tổ Hai gúp được số vở là: 36 + 2 =38 ( quyển) Tổ Ba gúp được vở là: 38 + 2 = 40 ( quyển) Trung bỡnh mỗi tổ gúp được số quyển vở là: (36 + 38 + 40 ): 3 = 38(quyển) Đỏp số : 38 quyển vở. - HS nghe. - HS nghe. Thứ năm ngày 10 tháng 5 năm 2012 Tập làm văn Tiết 67: Trả bài văn miêu tả con vật I. mục tiêu: 1. Kiến thức: Giỳp HS biết rỳt kinh nghiệm về bài tập làm văn tả con vật (đỳng ý, bố cục rừ ràng, dựng từ, đặt cõu và viết đỳng chớnh tả,...). 2. Kĩ năng: Tự sửa được cỏc lỗi đó mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV. 3. Thỏi độ: Giỏo dục HS yờu quý chăm súc vật nuụi trong nhà. II. đồ dùng dạy học: Bảng nhúm, bỳt dạ. III. hoạt động dạy học: Tg N ội dung Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 2-3’ 32’ 2-3’ A.Kiểm tra: B. Bài mới: 1,Giới thiệu bài: 2 ,Trả bài : - Giỳp HS biết rỳt kinh nghiệm về bài tập làm văn tả con vật C. Củng cố: Dặn dũ: + GV nhận xột, đỏnh giỏ chung bài làm - Tiếp đọc nhiệm vụ của tiết trả bài tập làm văn trong SGK. - Nhận xột kết quả làm bài của HS. + Ưu điểm : Cỏc em đó xỏc đinh đỳng đề, đỳng kiểu bài bài văn miờu tả, bố cục, diễn đạt, sự sỏng tạo, lỗi chớnh tả, cỏch trỡnh bày, chữ viết rừ ràng. + Những thiếu sút hạn chế: - Một số em khi miờu tả cũn thiếu phần hoạt động. Một số em phần miều tả về hỡnh dỏng cũn sơ sài, cũn vài em bài làm chưa cú kết bài, từ ngữ dựng chưa hợp lý. - Thụng bỏo điểm số cụ thể của HS. + Trả bài cho HS. + Hướng dẫn HS sửa bài. GV phỏt bảng nhúm cho một số HS làm viờc cỏ nhõn. Nhiệm vụ: - Đọc lời phờ của cụ giỏo. - Đọc những chỗ cụ chỉ lỗi trong bài. - Viết vào bảng nhúm hoặc vào vở cỏc lỗi sai trong bài theo từng loại (lỗi chớnh tả, từ, cõu, diễn đạt, ý) và sữa lỗi. - Đổi bài cho bạn bờn cạnh để soỏt lỗi soỏt lại việc sửa lỗi. GV theo dừi, kiểm tra HS làm việc + Hướng dẫn HS sửa bài chung. - GV chộp cỏc lỗi định chữa lờn bảng lớp. - GV chữa lại cho đỳng bằng phấn màu. * Chớnh tả: - Sửa trực tiếp vào vở + Yờu cầu HS trao đổi bài của bạn để cựng sửa. - GV theo dừi cỏch sửa bài, nhắc nhở từng bàn cỏch sửa. - Gọi HS nhận xột bổ sung. + Đọc những đoạn văn hay của cỏc bạn cú điểm cao. - Tổng kết toàn bài. - Dặn về nhà những em làm bài chưa đạt thỡ làm lại. Chuẩn bị bài: Điền vào tờ giấy in sẵn. - HS nghe. - HS nghe. - 3 HS đọc nối tiếp. - HS nghe. - HS làm viờc cỏ nhõn. - HS thực hiện nhiệm vu Giỏo viờn giao. - Vài HS lờn bảng chữa lần lượt từng lỗi. Cả lớp tự chữa vào vở. - HS trao đổi bài chữa trờn bảng. - HS chộp bài chữa vào vở. + HS lắng nghe và sửa bài. - HS lần lượt lờn bảng sửa. - HS sửa bài vào vở. + Lắng nghe, bổ sung. - HS cả lớp lắng nghe. -HS nghe. -HS nghe. Luyện từ và câu Tiết 68: Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu I. mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu tỏc dụng và đặc dểm của trạng ngữ chỉ phương tiện cho cõu (trả lời cõu hỏi Bằng gỡ? Với cỏi gỡ? – ND ghi nhớ). 2. Kĩ năng: Nhận diện được trạng ngữ chỉ phương tiện cho cõu (BT1, mục III) ; bước đầu viết được đoạn văn ngắn tả con vật yờu thớch, trong đú cú ớt nhất 1 cõu dựng trạng ngữ chỉ phương tiện (BT2). 3. Thỏi độ: Giỏo dục HS vận dụng núi viết đỳng ngữ phỏp. II. đồ dùng dạy học: Bảng nhúm, bỳt dạ. ập1( phần NX III. hoạt động dạy học: Tg N ội dung Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 3-4’ 32’ A. Kiểm tra: B. Bài mới : 1, Giới thiệu bài: 2, Tỡm hiểu phần nhận xột: - Hiểu tỏc dụng và đặc dểm của trạng ngữ chỉ phương tiện cho cõu 3, Phần ghi nhớ: 4, Luyệntập: *Bài 1 - Nhận diện được trạng ngữ chỉ phương tiện cho cõu *Bài 2: viết được đoạn văn ngắn tả con vật yờu thớch, trong đú cú ớt nhất 1 cõu dựng trạng ngữ chỉ phương tiện C. Củng cố Dặn dũ: - Gọi 2 HS làm BT 3 tiết LTVC (MRVT : Lạc quan – Yờu đời) - GV nhận xột- ghi điểm. GV nờu mục đớch yờu cầu tiết học. - Gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc nội dung cỏc yờu cầu 1, 2. + Trạng ngữ được in nghiờng trong cỏc cõu sau trả lời cho cõu hỏi nào? + Loại trạng ngữ trờn bổ sung cho cõu ý nghĩa gỡ ? - GV giảng và rỳt ra nội dung như phần ghi nhớ Gọi HS đọc nội dung cần ghi nhớ trong SGK. - Yờu cầu HS nờu VD về trạng ngữ chỉ phương tiện. - Gọi HS đọc yờu cầu bài. + Bộ phận trạng ngữ trả lời cho cõu hỏi nào ? - Yờu cầu HS làm bài. - GV nhận xột ghi điểm cho HS. - Gọi HS đọc yờu cầu bài. - GV yờu cầu HS viết đoạn văn miờu tả con vật, trong đú cú ớt nhất 1 cõu cú trạng ngữ chỉ phương tiện. - GV nhận xột cho điểm. - Nờu ghi nhớ về trạng ngữ chỉ phương tiện cho cõu. Cho vớ dụ. - Yờu cầu HS học bài và chuẩn bị bài Mở rộng vốn từ: Lạc quan yờu đời. - 2HS lờn bảng thực hiện yờu cầu . - HS nghe. - 2 HS nối tiếp nhau đọc nội dung cỏc yờu cầu 1, 2. - Thảo luận nhúm đụi. - Đại diện nhúm trả lời. + Trạng ngữ được in nghiờng trong cõu trờntrả lời cho cõu hỏi : Bằng cỏi gỡ? Với cỏi gỡ? +Trạng ngữ trong cõu trờn bổ sung ý nghĩa phương tiện cho cõu. - HS lắng nghe. - 2 HS đọc to. - HS nối tiếp nhau nờu VD. - 1 HS đọc yờu cầu bài. - Bộ phận trạng ngữ trả lời cho cõu hỏi: Bằng cỏi gỡ? Với cỏi gỡ? - HS làm vào vở, 2 HS làm trờn bảng lớp gạch dưới bộ phận trạng ngữ chỉ phương tiện. a, Bằng một giọng thõn tỡnh, thầy khuyờn chỳng em gắng học bài, làm bài đầy đủ. b, Với úc quan sỏt tinh tế và đụi bàn tay khộo lộo, người hoạ sĩ dõn gian đó sỏng tạo nờn những bức tranh làng Hồ nổi tiếng. - Gọi HS đọc yờu cầu bài. - HS quan sỏt tranh minh hoạ cỏc con vật. - 2 HS viết vào bảng nhúm, cả lớp viết bài vào vở. -HS đọc bài viết trờn bảng nhúm. Lớp nhận xột, bổ sung. - HS nờu. - HS nghe. kĩ thuật Tiết 34: Lắp ghép mô hình tự chọn I. mục tiêu: 1. Kiến thức: HS chọn được cỏc chi tiết để lắp ghộp mụ hỡnh tự chọn. 2. Kĩ năng: - Lắp ghộp được một mụ hỡnh tự chọn. Mụ hỡnh lắp tương dối chắc chắn, sử dụng được. - HS khộo tay: Lắp ghộp ớt nhất một mụ hỡnh tự chọn. Mụ hỡnh lắp chắc chắn, sử dụng được. 3. Thỏi độ: GD HS tớnh cẩn thận, khộo lộo khi thao tỏc thỏo, lắp cỏc chi tiết của mụ hỡnh. II. đồ dùng dạy học: Bộ lắp ghộp mụ hỡnh kỹ thuật . III. hoạt động dạy học: Tg Nội dung Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 2-3’ 30’ 2-3’ A.Kiểmtra: B. Bài mới: 1, Giới thiệu bài: 2,Hướng dẫn cỏch
File đính kèm:
- GIAO_AN_LOP_4_TUAN_34.doc