Giáo án Học vần 1 bài 25: Ng - Ngh
Tiết 1
GV nhận xét
Ghi bảng: ng - ngh
2. Dạy chữ ghi âm
* Âm ng
a. Nhận diện chữ
- Viết ng và nói ng gồm âm n và g.
- So sánh n với ng
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- GV phát âm mẫu ng
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
Viết: ngừ
- Phân tích tiếng ngừ
Bài 25: NG - NGH I. Mục đích yêu cầu: - HS đọc được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: g, gh, cá ngừ, củ nghệ. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé. - GDHS có ý thức học bài, yêu thích môn Tiếng Việt. II. Đồ dùng dạy học: GV: tranh minh hoạ. HS: Bộ chữ Tiếng Việt, bảng, phấn, SGK, vở tập viết. III. Hoạt động dạy học: TG 1’ 4’ 33’ 33’ 5’ Nội dung A. Ổn định lớp: B. Kiểm tra C.Bài mới 1.Giới thiệu bài: 2. Dạy chữ ghi âm a. Âm ng : Nhận diện chữ MT nhận diện được ng và đọc được ng - cá ngừ b. Âm ngh (các bước tương tự âm ng ) Nghỉ giải lao c. Đọc tiếng, từ ứng dụng: MT hs đọc được từ mang âm mới d. Hướng dẫn viết bảng con : MT hs viết đúng ng -ngh - cá ngừ - củ nghệ. 3. Luyện tập a. Luyện đọc: MT đọc lại bài tiết 1. b. Luyện viết: Bài 25 vở tập viết Nghỉ giải lao c.Luyện nói: MT học sinh nói được 2-3 câu về chủ đề bê, nghé, bé D . Củng cố - dặn dò : Hoạt động của GV Tiết 1 GV nhận xét Ghi bảng: ng - ngh 2. Dạy chữ ghi âm * Âm ng a. Nhận diện chữ - Viết ng và nói ng gồm âm n và g. - So sánh n với ng b. Phát âm và đánh vần tiếng: - GV phát âm mẫu ng - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. Viết: ngừ - Phân tích tiếng ngừ - Đánh vần và đọc tiếng ngừ - GV sửa cách đánh vần cho HS Viết: cá ngừ - Sửa phát âm và nhịp đọc cho HS. *Âm ngh - Chữ ngh là chữ ghép từ âm n, g và h (gọi là ngờ kép). - So sánh giữa ng và ngh . Đọc tiếng, từ ứng dụng: ngã tư nghệ sĩ ngõ nhỏ nghé ọ GV đọc mẫu và giải thích từ. . Hướng dẫn viết bảng con GV viết mẫu hướng dẫn viết: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ GV nhận xét và sửa lỗi cho HS Tiết 2 Luyện đọc: - Đọc toàn bài tiết 1. Cho HS quan sát tranh câu ứng dụng, hỏi: Tranh vẽ những gì? -Viết: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga Luyện viết: GV nhắc lại qui trình viết GV quan sát uốn nắn Luyện nói: Chủ đề: bê, nghé, bé. Gọi HS đọc tên chủ đề Treo tranh hỏi: +Tranh vẽ gì? +Ba nhân vật trong tranh có gì chung? +Bê là con của con gì? Nó có màu gì? +Nghé là con của con gì? Nó có màu gì? +Quê em còn gọi bê, nghé tên là gì? +Bê, nghé ăn gì? -Gọi HS đọc tên chủ đề Trò chơi: Tìm tiếng có âm vừa học -GV nhận xét GV cho HS đọc toàn bài trong SGK. GV nhận xét tiết học – khen HS. .Chuẩn bị bài 26. Hoạt động của HS - HS hát - HS đọc từ ngữ và câu ứng dụng bài 24. - HS đọc đồng thanh: ng, ngh -Nhận dạng âm ng (in) và ng (viết) - Giống: n - Khác: ng có thêm g. - HS phát âm âm ng ( cá nhân, bàn, đồng thanh) - Đọc: ngừ (CN + ĐT) - Tiếng ngừ gồm âm ng đứng trước âm ư đứng sau, thêm dấu huyền thành tiếng ngừ. - HS ghép bảng tiếng ngừ - Đánh vần và đọc: ngờ - ư –ngư – huyền – ngừ (bàn, tổ, dãy, CN +ĐT) - HS đọc trơn: cá ngừ ( cá nhân, đồng thanh) - HS đọc toàn bài âm ng. Nhận diện ngh. - Giống nhau: ng. - Khác nhau: ngh có thêm âm h - HS đọc toàn bài âm ngh. - HS hát - Luyện đọc các tiếng, từ ứng dụng (bàn , nhóm, cá nhân, đồng thanh) - HS theo dõi - HS viết trên không trung - HS viết bảng con Luyện đọc toàn bài tiết 1 -Tranh vẽ nhà có tủ gỗ, ghế gỗ. Luyện đọc câu ứng dụng CN +ĐT - Luyện đọc toàn bài : cá nhân, bàn, dãy. - HS lấy vở tập viết viết bài 25 - HS hát - HS đọc: bê, nghé, bé. +Thảo luận và trả lời câu hỏi. + Vẽ bê, nghé, bé. + Đều còn bé. +Bê là con của con bò. Nó có màu vàng. +Nghé là con của con trâu. Nó có màu đen. +Còn gọi là bò con, trâu con. +Bê, nghé ăn cỏ, ăn rơm. + Vài HS đọc tên chủ đề. - HS thi đua tìm tiếng có âm vừa học. HS đọc bài
File đính kèm:
- Bai_25_ng_ngh.doc