Giáo án học kì 1 Hình học Lớp 9 (Theo phương pháp mới) - Năm học 2018-2019
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN
§1. SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN.
TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN
I .Mục tiêu :
1.Kiến thức:-Học sinh nắm đượ định nghĩa đường tròn ,các cách xác định một đường tròn ,đường tròn ngoại tiếp tam giác và tam giác nội tiếp đường tròn .
HS nắm được đường tròn là hình có tâm đối xứng ,có trục đối xứng
2.Kĩ năng:HS biết dựng đường tròn qua 3 điểm không thẳng hàng ,biết chứng minh một điểm nằm trên,nằm bên tronng ,nằm bên ngoài đường tròn.
HS biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản như tìm tâm của 1 vật hình tròn , nhạn biết các biển giao thông , hình tròn có tâm đối xứng ,trục đối xứng
3.Thái độ: HS tự giác tích cực chủ động trong học tập.
4. Năng lực, phẩm chất:
4.1. Năng lực:
- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo
- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực vận dụng
4.2. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
II . Chuẩn bị :
GV :Một tấm bìa hình tròn thước thẳng ,com fa ,bảng phụ ghi sẵn 1 số nội dung của bài học .
HS : Thước thẳng com pa và 1c tấm bìa hình tròn
III Hoạt động dạy học :
- Ôn các kiến thức đã học - Làm các câu hỏi ôn tập chương - Làm bài tập 33, 34, 35 ,36 ,37. Ngày soạn: 12/10/2018 Ngày dạy: 22/10/2018 Tuần 9 - Tiết 16 ÔN TẬP CHƯƠNG I I/ Mục tiêu: Kiến thức: - HS biết: HS được hệ thống hoá các kiến thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. - Hs hiểu: HS được hệ thống hoá các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau. Kĩ năng: -HS thực hiện được: HS được rèn luyện kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lượng giác hoặc số đo góc. -Hs thực hiện thành thạo: HS được rèn luyện kĩ năng tính toán. Thái độ: - Thói quen: HS tự giác tích cực chủ động trong học tập. - Tính cách: cẩn thận trong tính toán. Năng lực, phẩm chất: 4.1. Năng lực: - Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo. - Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực vận dụng. 4.2. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập. II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Giáo viên: + Bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ có chỗ trống để học sinh điền cho hoàn chỉnh. + Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập. +Thước thẳng, compa, eke, thước đo độ, phấn màu, máy tính bỏ túi (hoặc bảng lượng giác) 2. Học sinh: + Làm các câu hỏi và bài tập chương I + Thước thẳng ,compa ,eke, thước đo độ ,máy tính bỏ túi ; bảng lượng giác. III/ Tổ chức hoạt động dạy và học: A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG - KTBC: Yêu cầu HS viết ra giấy các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. 1. b2 = .....; c2 = ... 2. h2 = .... 3. a.h = ...... 4. = ...+ ... - DVBM: Vừa rồi ta đã nhắc lại được các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, để tiếp tục phần ôn tập hôm nay, chúng ta cùng nhau ôn lại về định nghĩa và các tính chất của các tỉ số lượng giác. B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG CẦN ĐẠT *Định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn sin = cos = ...... tan = ; = - GV yêu cầu hS điền vào dấu HS: điền như nội dung ghi bảng ?Cho và là hai góc nhọn phụ nhau khi đó : sin = .......... ;cos = ......... tan = ...........;cot = ........ Hãy điền vào dấu ...... HS: điền như nội dung Nội dung cần đạt. ? Cho góc nhọn .Ta còn biết những tính chất nào của các tỉ số lượng giác của góc HS: Kết quả trả lời như Nội dung cần đạt. ? Khi tăng từ 00 đến 900 thì nhưng tỉ số lượng giác nào tăng. Những tỉ số lượng giác nào giảm . HS: Khi tăng từ 00 đến 900 thì sin và tan tăng; cos và cot giảm *Định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn *Một số tính chất của các tỉ số lượng giác a. Cho và là hai góc nhọn phụ nhau sin = cos ;cos = sin tan = cot ;cot = tan b. Các tính chất khác 0<sin<1; 0<cos<1 Sin2+cos2=1 .=1 Khi tăng từ 00 đến 900 thì sinvà tan;cos và cot giảm C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP -GV treo bảng phụ ghi đề và hình vẽ ? Hãy chọn phương án đúng : HS: a) C ;b) D ;c) C -GV treo bảng phụ ghi đề và hình vẽ bài 34: ? Hãy chọn phương án đúng : HS: a) C ;b) C - GV goi học sinh dọc đề ghi GT và KL: - GV treo bảng phụ vẽ hình và hướng dẫn chứng minh. ? Để chứng minh Tam giác ABC vuông tại A ta làm thế nào . HS: Áp dụng định lí đảo của định lí Pitago. ?Làm thế nào để tính góc B và C. HS:-Áp dụng định nghĩa tỉ số lượng giác để tính . Sử dụng tính chất += 900 để tính ? Đường cao AH được tính như thế nào HS: - C1:Sử dụng hệ thức BC .AH = AB .AC - C2: Sử dụng hệ thức : ? MBC và ABC có dặc điểm gì chung HS: Có cạnh BC chung và diện tích bằng nhau. ?Vậy đường cao ứng với cạnh BC của 2 này phải như thế nào . HS: đường cao ứng với cạnh BC của 2 này phải bằng nhau. ? Lúc đó điểm M nằm trên đường nào . HS : Mnằm trên 2 đường thẳng song song với BC và cách BC 1 khoảng bằng AH (3,6 cm) ? Hãy đơn giản các biểu thức : a). 1- sin b). ( 1 - cos ) .(1 + cos ) c) .1+ sin2+cos2 -HS thảo luận nhóm và đại diện nhóm trình bày bài giải . + Kết quả như nội dung Nội dung cần đạt. Bài tập 33: a) C ;b) D ;c) C Bài tập 34: a) C ;b) C Bài tập 37: a) Ta có: AB2 + AC2 = 62 + (4,5)2 = 56,25 = (7,5)2 = BC2. Vậy ABC vuông tại A Ta có tanB = 36052/. 900- 5308/. Ta lại có:thức BC .AH = AB .AC Vậy 36052/.;5308/;AH 3,6 cm b) Ta có :MBC và ABC có cạnh BC chung và diện tích bằng nhau. M phải cách BC 1 khoảng bằng AH Vậy: M nằm trên 2 đường thẳng song song với BC và cách BC 1 khoảng bằng AH (3,6 cm) Bài tập 81 sách bài tập: a) 1- sin= sin2+cos2- sin2= cos2 b) ( 1 - cos ) .(1 + cos ) = 1- cos2 = sin2 c) 1+ sin2+cos2 = 1 +1 =2 D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG - Yêu cầu 2 HS đứng tại chỗ nêu các công thức đã học và phát biểu bằng lời. E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG - Ôn tập theo bảng “ Tóm tắt kiến thức cần nhớ” của chương I - Nắm vững các kiến thức của chương và các dạng bài tập cơ bản của chương - Ôn tập lý thuyết và bài tập của chương để tiết sau kiểm tra 1 tiết (mang đủ dụng cụ) - Bài tập về nhà số 41, 42 tr.96 SGK. Bài 87, 88, tr.103 SBT - Chuẩn bị bài kiểm tra một tiết. *HD bài 42-SGK: - Gọi x là khoảng cách từ chân thang đến chân tường, áp dụng hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông ta có: x = 3.cos600 = 1,5m và x = 3.cos700 1m. Vậy để sử dụng thang 3m an toàn thì chân thang phải cách chân tường khoảng từ 1m đến 1,5m. Ngày soạn: 12/10/2018 Ngày dạy: 29/10/2018 Tuần 10 - Tiết 17 ÔN TẬP CHƯƠNG I I/ Mục tiêu: Kiến thức: - HS biết: HS được hệ thống hoá các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. - Hs hiểu: HS được hệ thống hoá các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau. Kĩ năng: -HS thực hiện được: HS được rèn luyện kĩ năng dựng góc nhọn khi biết 1 tỉ số lượng giác của nó. -Hs thực hiện thành thạo: kĩ năng giải tam giác vuông và vạn dụng vào tính chiều cao, chiều rộng của vật thể trong thực tế. Thái độ: HS tự giác tích cực chủ động trong học tập. Năng lực, phẩm chất: 4.1. Năng lực: - Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo - Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực vận dụng 4.2. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập. II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Giáo viên: + Bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ có chỗ trống để học sinh điền cho hoàn chỉnh. + Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập . + Thước thẳng, compa, eke, thước đo độ, phấn màu, máy tính bỏ túi (hoặc bảng lượng giác) 2. Học sinh: + Ôn các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác vuông. Định lý Pitago, hình chiếu của đoạn thẳng, điểm lên một đường thẳng. Làm các câu hỏi và bài tập chương I + Thước thẳng ,compa ,eke, thước đo độ ,máy tính bỏ túi ; bảng lượng giác. III/ Tổ chức hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG - KTBC: Nhớ lại kiến thức trong chương này một bạn hỏi, một bạn trả lời sau đó đổi vai nhau. - DVBM: Vừa rồi ta đã nghe các bạn tự đổi vai nhau để nhắc lại một số kiến thức trong chương, để khắc sâu phần kiến thức chương này và để làm tốt các bạn tập về sau, ta sẽ tiếp tục phần ôn tập hôm nay. B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG CẦN ĐẠT - GV treo bảng phụ ghi câu hỏi 3 và hình vẽ 37 + HS làm câu hỏi 3 bằng cách điền vào dấu (....) của phần 4 “ Tóm tắt các kiến thức cần nhớ “ Kết quả của học sinh như phần nội dung Nội dung cần đạt. ? Hãy trả lời câu hỏi 4:Để giải 1 tam giác vuông ta cần biết điều gì . HS: Để giải 1 tam giác vuông cần biết 2 cạnh hoặc 1 cạnh và 1 góc nhọn . - Ít nhất là 1 cạnh Các hệ thức về cạnh và góc trong vuông . 1) b= a.sin B= a.cos C c = a.sinC =a.cosB 2) b = ctan B = c cot C c = b tanC = b cot B * Chú ý : Để giải 1 tam giác vuông cần biết 2 cạnh hoặc 1 cạnh và 1 góc nhọn . C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Học sinh đọc đề : -GV treo bảng phụ vẽ hình 50 và hướng dẫn chứng minh. ? Chiều cao của cây là đoạn nào trên hình vẽ : CD = AD + AC. ? AD dược tính như thế nào . HS: AD = BE =1,7 m ? AC Được tính như thế nào . HS:-AC là cạnh góc vuông của tam giác vuôngABC AC = AB tanB GV: Chiếu nội dung bài tập và hình vẽ ? Khoảng cách giữa 2 chiếc thuyền là doạn nào trên hình vẽ HS : Đoạn AB ? Đoạn AB được tính như thế nào . HS:AB =IB -IA ? Nêu cách tính IB. HS: : IB là cạnh góc vuông của tam giác vuôngIBK -IB =IK .tan650, =500+150 =650. ? Nêu cách tính IA HS:IA là cạnh góc vuông của tam giác vuông IAK IA =IK tan500 Dựng góc nhọn biết : a) sin = 0,25 ;c) tan = 1 -GV yêu cầu học sinh thảo luận nhóm và đại diện các nhóm lên dựng hình ? Biết sin =0,25 ta suy ra được điều gì . HS ?Như vậy để dựng góc nhọm ta quy bài toán về dựng hình nào . HS: vuông ABC với =900; AB =1 ; BC =4 ?Biết tan =1 ta suy ra được điều gì . HS: ?Hãy suy ra cách dựng góc nhọn HS: Dựng vuông ABC với AB =1;AC =1; = Bài tập : Bà tập 40: Ta có : AC là cạnh góc vuông của tam giác vuôngABC . Nên :AC = AB tanB = 30 tan 500 = 30.0,721 (m) Ta lại có : AD = BE =1,7 m Vậy chiều cao của cây là: CD = AD + AC =1,7 +21 = 22,7 (m) Bài tập 38: Ta có : IB là cạnh góc vuông của tam giác vuôngIBK Nên IB =IK .tan( 500+150) =IB tg 600 =380 .tan650 814,9 (m) Ta lại có IA là cạnh góc vuông của tam giác vuông IAK Nên IA =IK.tan500 = 380.tan500452,9 (m) Vậy khoảng cách giữa 2 chiếc thuyền là: AB = IB - IA814,9 -452,9 36,2 (m) a)Dựng =900 Trên Ay dựng điểm B sao cho AB =1 - Dựng (b ,4cm) cát Ax tạ C - Lúc đó = là góc cần dựng. b) Dựng vuông ABC với AB =1;AC =1 -Lúc đó đó = là góc cần dựng. D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG Yêu cầu thảo luận nhóm nửa lớp làm bài 1, còn lại làm bài 2 Bài: Cho tan= .Tính Chia cả tử và mẫu của cho sin ta được 3 Bài 2: Cho tam giác DEF có ED = 7cm; = 400; = 580. Kẻ đường cao EI của tam giác đó. Hãy tính (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3): a) EI = ED. SinD =7.sin 400 =4,5 cm b) E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG Ôn tập các câu hỏi ôn tập chương, các công thức đã học Về nhà làm phần bài tập còn lại trong Sgk và bài 103, 104, 106/Sbt Xem lại các dạng bài đã làm (cả bài tập trắc nghiệm và tự luận) Đố bạn đo được chiều rộng con sông Hồng trong tay có thước cuộn và thước đo độ Chuẩn bị tiết sau kiểm tra. Ngày soạn: 12/10/2018 Ngày dạy: 29/10/2018 Tuần 10 - Tiết 18 KIỂM TRA CHƯƠNG I I.Mục tiêu : 1. Kiến thức: - Các kiến thức chương I. 2. Kĩ năng: Biết thực hành làm các bài toán cơ bản về áp dụng hệ thức lượng trong tam giác, tỉ số lượng giác, hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông.. 3. Thái độ: - Rèn tư duy, tính độc lập, tự chủ trong kiểm tra, ý thức của học sinh. Rèn tính cẩn thận, tự giác. Có thái độ trung thực trong quá trình kiểm tra. 4. Năng lực, phẩm chất: 4.1. Năng lực: - Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo - Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực vận dụng 4.2. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập. II.Chuẩn bị: * GV: Giáo án, đề kiêm tra *HS : Bài cũ, dụng cụ học tập III. Các hoạt động dạy- học: 1. Hoạt động khởi động GV: Sắp xếp chỗ ngồi cho HS 2. Hoạt động hình thành kiến thức và luyện tập GV: Phát đề và quan sát HS làm bài kiểm tra thật nghiêm túc 3. Hoạt động vận dụng, tìm tòi và mở rộng GV thu bài và nhận xét giờ kiểm tra. III.MA TRẬN NHẬN THỨC KIỂM TRA CHƯƠNG IV. Chủ đề, mạch kiến thức kỹ năng Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Thang điểm Thang điểm PPCT 1.Hệ thức lượng trong tam giác vuông 35.3 2 706 3.5 3.5 6 2.Tỉ số lượng giác của góc nhọn 23.5 2 470 2.4 2.5 4 3.Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông 41.2 2 824 4.1 4 7 TỔNG 100 2000 10.0 10 17 IV.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV. Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Hệ thức lượng trong tam giác vuông Vẽ hình và viết được hệ thức về cạnh và đường cao ( Câu 1, 3) Biết tính thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương ( Câu 2 ) Biết vận dụng các hệ thức về cạnh và đường cao tính các độ dài trên hình vẽ ( Câu 8a, 8b) Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1 10% 1 0,5 5% 2 2 20% 5 3,5 35% 2.Tỉ số lượng giác của góc nhọn Nhận biết được định nghĩa tỉ số lượng giác góc nhọn ( Câu 5) Định nghĩa được các tỉ số lượng giác. Tính tỉ số của hai góc phụ nhau (Câu 4, 6) Rút gọn biểu thức chứa các TSLG ( Câu 9) Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 2 1 10% 1 1 10% 4 2,5 25% 3.Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông Vận dung các hệ thức về cạnh và góc vào giải tam giác vuông ( Câu 7) Vận dụng tỉ số lượng giác góc nhọn vào bài toán thực tế ( Câu 10) Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 20% 1 2 20% 2 4 40% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 3 1,5 15% 3 1,5 15% 4 5 50% 1 2 20% 11 10 100% I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Câu 1: Dựa vào hình 1. Hãy chọn câu đúng: BA2 = BC. CH B) BA2 = BC. BH C) BA2 = BC2 + AC2 D) AB2 = CB2 + AC2 Câu 2: Dựa vào hình 1. Độ dài của đoạn thẳng AH bằng: A) AB.AC B) BC.HB C) HB.HC D) BC.HC Câu 3: Dựa vào hình 1. Hãy chọn câu đúng: A) AH2=BH.BC B) AH2=AB.AC C) AB2=AH.BC D) AH2=HB.HC Câu 4: Hãy chọn câu đúng: A) sin370 = sin530 B) cos370 = sin530 C) tan370 = cot370 D) cot370 = cot530 Câu 5: Cho DABC vuông tại A. Câu nào sau đây đúng và đầy đủ nhất ? A) AC = BC.sinC B) AB = BC.cosC C) b=b.Sin C. D) c=a.sin C . Câu 6: Dựa vào hình 2. Hãy chọn đáp đúng nhất: A) cosα = 35 B) sinα = 35 C) tanα = 34 D) cotα = 45. II.PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Bài 7: (2 điểm) Cho DABC vuông tại A, có AB = 30cm, và C=300. Giải tam giác vuông ABC. Bài 8: (2 điểm) Cho DABC vuông tại A, đường cao AH. Biết HB = 3,6cm ; HC = 6,4cm. Tính độ dài các đoạn thẳng: AB, AC, AH. Kẻ HE⊥AB ; HF⊥AC. Chứng minh rằng: AB.AE = AC.AF. Bài 9: (1 điểm) Cho α là góc nhọn. Rút gọn biểu thức: Câu 10. (1,0 đ) Một cột cờ có bóng trên mặt đất đo được là 3,6 m, các tia sáng của mặt trời tạo với mặt đất một góc bằng 520. Tính chiều cao của cột cờ.( Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất ) ---------Hết--------- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I/ Trắc nghiệm: ( 3 điểm) Mỗi câu đúng 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C D B D A II/ Tự luận: ( 7 điểm) Bài Ý Nội dung Điểm 7 Hình 0.5 ABC=900-C=900-300=600 AC = AB.cotC = 30.cot300 = 303 (cm) BC=ABsinC=30sin300=60 (cm) 0.5 0.5 0.5 8 Hình 0.25 8.a BC=BH+HC=3,5+6,4=10 (cm) AB2=BH.BC⇒AB2=3,6.10=36⇒AB=6 (cm) AC2=CH.BC⇒AC2=6,4.10=64⇒AC=8 (cm) AH.BC=AB.AC⇒AH.10=6.8⇒AH=4,8 (cm) 0.25 0.25 0.25 8.b Gọi I là giao điểm giữa AH và EF Có 0,25 Mà AEHF là hình chữ nhật ( vì ) => cân => . Từ (2) và (3) =>. Xét có góc A chung. 0,25 0,25 0,25 9 0.5 0.5 10 - Vẽ hình đúng - AB = AC.tanC = 3,6.tan520 4,6 Vậy chiều cao cột cờ là 4,6 m 0,25đ 0,25đ 0,5đ Lưu ý: Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Ngày soạn: 12/10/2018 Ngày dạy: 05/11/2018 Tuần 11 - Tiết 19 CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN §1. SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN I .Mục tiêu : 1.Kiến thức:-Học sinh nắm đượ định nghĩa đường tròn ,các cách xác định một đường tròn ,đường tròn ngoại tiếp tam giác và tam giác nội tiếp đường tròn . HS nắm được đường tròn là hình có tâm đối xứng ,có trục đối xứng 2.Kĩ năng:HS biết dựng đường tròn qua 3 điểm không thẳng hàng ,biết chứng minh một điểm nằm trên,nằm bên tronng ,nằm bên ngoài đường tròn. HS biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản như tìm tâm của 1 vật hình tròn , nhạn biết các biển giao thông , hình tròn có tâm đối xứng ,trục đối xứng 3.Thái độ: HS tự giác tích cực chủ động trong học tập. 4. Năng lực, phẩm chất: 4.1. Năng lực: - Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo - Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực vận dụng 4.2. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập. II . Chuẩn bị : GV :Một tấm bìa hình tròn thước thẳng ,com fa ,bảng phụ ghi sẵn 1 số nội dung của bài học . HS : Thước thẳng com pa và 1c tấm bìa hình tròn III Hoạt động dạy học : Hoạt động khởi động GV: giới thiệu 4 chủ đè chính của chương . -Chủ đề 1:Sự xác định đường tròn và các tính chất của đường tròn . -Chủ đề 2:Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. -Chủ đề 3: Vị trí tương đối của 2 đường tròn . -Chủ đề 4:Quan hệ giữa đường tròn và tam giác . 2. Hoạt động hình thành kiến thức: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HỌC SINH NỘI DUNG KIẾN THỨC CẦN ĐẠT GHI BẢNG -GV yêu cầu hs vẽ đường tròn tâm O bán kính R. - Nêu định nghĩa đường tròn.? Hs: phát biểu được định nghĩa đường tròn như SGK .tr.97 -GV treo bảng phụ giới thiệu 3 vị trí tương đối của điểm M đối với (O;R)?Em hãy cho biết các hệ thức liên hệ giữa độ dài OM và bán kính R của (O) trong từng trường hợp a)OM>R ;b)OM = R ;OM<R -GV treo bảng phụ vẻ hình 53 - Để so sánh và ta so sánh hai đoạn thẳng nào ? vì sao? Hs:OH và OK theo quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác . - Làm thế nào để so sánh OH và OK.? Hs:so sánh OH và OK với bán kính R của (O) -OH>R(Do điểm H nằm ngoài (O;R) -OK<R (Do điểm K nằm trong (O;R) _OH>OK > - Một đường tròn được xác định khi biết những yếu tố nào? Hs: Tâm và bán kính . -Một đoạn thẳng là đường kính của đường tròn GV cho hs thực hiện ?.2 a) Hãy vẽ một đường tròn qua 2 điểm A và B? b) Có bao nhiêu đường tròn như vậy? Tâm của chúng nằm trên đường tròn nào ? Hs: Có vô số đường tròn qua A và B.Tâm của các đường tròn đó nằm trên đường trung trực của AB ,vì OA =OB GV cho HS thực hiện ?.3 -Cho 3 điểm A ,B ,C không thẳng hàng. Hãy vẽ đươnngf tròn qua 3 điểm đó -Vẽ dược bao nhiêu đường tròn? vì sao ? Hs: chỉ vẽ được 1 đường tròn ,vì trong tam giác 3 trung trực cùng đi qua 1 điểm - Vậy qua bao nhiêu điểm ta vẽ được một đường tròn duy nhất ?. Hs :qua 3 điểm không thẳng hàng . - Tại sao qua 3 điểm thẳng hàng khônng xác dịnh được đường tròn?. Hs :vì đường trung trực của 2 đoạn thẳng không giao nhau. - Có phải đường tròn là hình có tâm đối xứng không ?.Em hãy thực hiện ?.4 rồi trả lời . Hs :ta có OA = mà OA = R nên = R A, O HS: kết luận đường tròn là hình có tâm đối xứng GV hướng dẫn HS thực hiện : -Lấy miếng bìa hình tròn - Vẽ 1 đường thẳng đi qua tâm của miếng bìa -Gấp miếng bìa hình tròn đó theo đường thẳng vừa vẽ. - Hãy nêu nhận xét? Hs :nêu dược hai phần bìa hình tròn bằng nhau và đường tròn là hình có trục đối xứng. Đường tròn có bao nhiêu trục đối xứng? HS : đường tròn cố vô số trục đối xứng( HS gấp hình theo 1 vài đường kính khác ) - Hãy thực hiện ?5 - Để chứng minh O(O;R),cần chứng minh điều gì? Hs: OC, = R - Để chứng minh OC, =R,cần chứng minh điều gì?( HS: AB là tt ) - AB là trung trực của CC/ , vì sao ? Hs: tính chất đối xứng I .Nhắc lại về đường tròn : (sgk) -Kí hiệu :( O;R ) hoặc (O) a)Điểm M nằm ngoài (O;R) OM>R b) Điểm M nằm trên (O;R) OM=R c) Điểm M nằmbên trong (o;R) OM<R Giải : Ta có :OH>R(doH nằm ngoài (o;R) OKOK Vậy: (theo định lý về góc và cạnh đối diện trong tam giác ) II .Cách xác định đường tròn: 1.Đường tròn qua 2 điểm :có vô số đường tròn qua 2 điểm.Tâm của các đường tròn đó nằm trên đường trung trựccủa đt nối 2 điểm đó . 2.Đường tròn qua 3 điểm không thẳng hàng :Qua 3 điểm không thẳng hàng ta vẽ được 1 và Chỉ 1 đường tròn, -Tâm của đường tròn là giao điểm của 2 đường trung trực hai cạnh của tam giác Tam giác ABC gọi là nội tiếp đường tròn(O) III. Tâm đối xứng: ?.4 Ta có OA=OA/mà OA=Rnên có O/A=R A/ R. Kết luận (SGK) IV.Trục đối xứng: -Kết luận :SGK. ?5 Ta có :C và C/ đối xứng nhau qua AB.Nên AB là trung trực của CC/.Ta lại có O AB OC/=OC=R. Vậy C (O;R) 3. Hoạt động luyện tập: *Bài 2/100: HS thực hiện thảo luận nhóm * Bài 3 trang 100 + HS đọc đề + GV chiếu lên màn hình vẽ sẵn hình và hướng dẫn hs chứng minh ?Để chứng minh A,B,C cùng 1 đường tròn tâm O ta chứng minh diều gì? -HS :OA =OB =OC =OD . - Căn cứ vào đâu để chứng minh OA =OB =OC =OD?. Hs: căn cứ vào tính chất 2 đường chéo của hình chữ nhật Để tính bán kính OA của(O) ta phái tính đoạn nào? Hs: tính đoạn AC Nêu cách tính AC? Hs áp dụng định lý pitago vào tam giác vuông
File đính kèm:
- giao_an_hoc_ki_1_hinh_hoc_lop_9_theo_phuong_phap_moi_nam_hoc.docx