Giáo án Hoá học lớp 9 - Tiết 37: Axit cacbonic và muối cacbonnat

Hoạt động 2: Muối cacbonnat.

GV: Yêu cầu HS đọc thông tin, trả lời:

- Có mấy loại muối cacbonnat? Cho ví dụ?

- So sánh sự khác nhau giữa các loại muối cacbonnat?

HS: - Có 2 loại: Muối trung hoà Na2CO3 và muối axit NaHCO3.

 - Muối trung hoà không có nguyên tố H trong thành phần gốc axit, muối axit có nguyên tố H trong thành phần gốc axit.

GV: Yêu cầu HS tra bảng tính tan và cho biết muối cacbonnat tan hay không tan trong nước?

HS: Đa số các muối cacbonnat đều không tan trừ Na2CO3 và K2CO3 là tan trong nước.

GV: Tính tan của muối Hiđrô cacbonnat?

HS: Muối Hiđrô cacbonnat tan trong nước.

GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm: Cho dung dịch NaHCO3, Na2CO3 vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl. Quan sát hiện tượng, nhận xét, viết PTHH.

HS: - Hiện tượng: Có bọt khí thoát ra ở 2 ống nghiệm trên

 

doc4 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 614 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hoá học lớp 9 - Tiết 37: Axit cacbonic và muối cacbonnat, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài: 29
AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONNAT 
Tuần: . Ngày soạn: ...
Tiết PPCT: 37 Ngày dạy: 
1. MỤC TIÊU:
a. Kiến thức: HS biết
- Axit cacbonnic là 1 axit rất yếu, không bền.
- Muối cacbonnat có tính chất chung của muối: Tác dụng với axit, với dung dịch muối, với dung dịch kiềm. Ngoài ra muối cacbonnat bị phân huỷ ở nhiệt độ cao giải phóng khí CO2.
- Muối cacbonnat có ứng dụng trong đời sống và sản xuất.
b. Kỹ năng:
- Tiến hành các thí nghiệm để chứng minh tính chất của muối cacbonnat tác dụng với dung dịch axit, dung dịch muối, dung dịch kiềm.
- Biết quan sát hiện tượng, giải thích và rút ra kết luận về tính chất dễ bị phân huỷ của muối cacbonnat.
c. Thái độ:
- GD HS yêu thích môn học.
2. TRỌNG TÂM: Tính chất hóa học của axit cacbonic và muới cacbonat.
3. CHUẨN BỊ:
a. Giáo viên: Ống nghiệm, giá thí nghiệm, đèn cồn, ống dẫn khí, dd K2CO3, Ca(OH)2, Na2CO3, CaCl2, NaHCO3.
b. Học sinh: Xem trước kiến thức.
4. TIẾN TRÌNH:
4.1. Ổn định , kiểm diện HS: Kiểm tra sĩ số HS.
4.2. Kiểm tra miệng: Không.
4.3. Bài mới: Axit cacbonnic và muối cacbonat có những tính chất và ứng dụng gì?
HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
* Hoạt động 1: Axit cacbonnic.
GV: Yêu cầu HS đọc thông tin SGK
GV: Nước tự nhiên và nước mưa có hoà tan khí CO2: 100cm3 nước hoà tan được 90cm3 khí CO2.
GV: Trong nước mưa có chất gì?
HS: Có H2CO3.
GV:Yêu cầu HS rút ra kết luận về tính chất vật lý của axit cacbonnic.
GV:Axit cacbonnic là 1 axit mạnh hay yếu?
HS: Axit yếu.
GV: Dung dịch H2CO3 làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ nhạt
GV: Axit H2CO3 là 1 axit bền hay không bền?
HS: Axit không bền.
GV: H2CO3 trong phản ứng hoá học bị phân huỷ tạo ra những chất gì?
HS: CO2 và H2O.
* Hoạt động 2: Muối cacbonnat.
GV: Yêu cầu HS đọc thông tin, trả lời:
- Có mấy loại muối cacbonnat? Cho ví dụ?
- So sánh sự khác nhau giữa các loại muối cacbonnat?
HS: - Có 2 loại: Muối trung hoà Na2CO3 và muối axit NaHCO3.
 - Muối trung hoà không có nguyên tố H trong thành phần gốc axit, muối axit có nguyên tố H trong thành phần gốc axit.
GV: Yêu cầu HS tra bảng tính tan và cho biết muối cacbonnat tan hay không tan trong nước?
HS: Đa số các muối cacbonnat đều không tan trừ Na2CO3 và K2CO3 là tan trong nước.
GV: Tính tan của muối Hiđrô cacbonnat?
HS: Muối Hiđrô cacbonnat tan trong nước.
GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm: Cho dung dịch NaHCO3, Na2CO3 vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl. Quan sát hiện tượng, nhận xét, viết PTHH.
HS: - Hiện tượng: Có bọt khí thoát ra ở 2 ống nghiệm trên
 - Nhận xét: Có phản ứng hoá học xảy ra.
 - Viết PTHH
GV: Từ thí nghiệm trên, hãy rút ra tính chất hoá học của muối?
HS: Muối cacbonnat tác dụng với axit mạnh tạo thành muối mới và giải phóng khí CO2.
GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm: Cho dung dịch K2CO3 vào ống nghiệm chứa sẵn dung dịch Ca(OH)2. Quan sát, nhận xét, viết PTHH.
HS: - Hiện tượng: Có kết tủa trắng xuất hiện.
 - Nhận xét: Có phản ứng hoá học xảy ra.
 - Viết PTHH
GV: Yêu cầu HS rút ra kết luận 
HS: Muối cacbonnat tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối cacbonnat không tan và dung dịch bazơ mới
GV: Muối Hiđrô cacbonnat tác dụng với kiềm tạo muối trung hoà và nước.
GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm: Cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch CaCl2, nêu hiện tượng, nhận xét, viết PTHH.
HS:- Hiện tượng: Có kết tủa xuất hiện.
 - Nhận xét: Có phản ứng hoá học xảy ra.
 - Viết PTHH
GV: Rút ra kết luận?
GV: Yêu cầu HS quan sát 3.16 SGK.
GV: Nêu thí nghiệm, yêu cầu HS nhận xét, viết PTHH.
HS: Muối cacbonnat của kim loại kiềm dễ bị phân huỷ.
2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O
GV: Muối cacbonnat có ứng dụng gì?
HS: CaCO3 làm nguyên liệu sản xuất vôi CaO, xi măng, Na2CO3, dùng nấu xà phòng, thuỷ tinh.
I. Axit cacbonnic: H2CO3
 1. Trạng thái thiên nhiên và tính chất vật lý: 
SGK.
 2. Tính chất hoá học:
 a. H2CO3 là axit yếu:
 Dung dịch H2CO3 làm quỳ tím chuyển thành đỏ nhạt.
 b. H2CO3 là một axit không bền: H2CO3 tạo thành trong phản ứng hoá học bị phân huỷ tạo thành CO2 và H2O.
II. Muối cacbonnat:
 1. Phân loại: Có 2 loại.
 - Muối cacbonnat trung hoà: Na2CO3.
 - Muối cacbonnat axit: NaHCO3.
 2. Tính chất:
 a. Tính tan:
 - Đa số muối cacbonat không tan trong nước trừ Na2CO3, K2CO3.
 - Hầu hết muối Hiđrô cacbonat tan trong nước.
 b. Tính chất hoá học:
 b.1. Tác dụng với axit:
 NaHCO3(dd) + HCl(dd) ® NaCl(dd) + CO2(k) + H2O(l)
 Na2CO3(dd) + 2HCl(dd) ® 2NaCl(dd) + CO2(k) + H2O(l)
* Muối cacbonnat tác dụng với axit mạnh hơn H2CO3 tạo muối mới và giải phóng CO2
 b.2. Tác dụng với dung dịch bazơ:
 K2CO3(dd) + Ca(OH)2(dd) ® 
 CaCO3(r) + 2KOH(dd)
* Một số dung dịch muối cacbonnat tác dụng với dung dịch bazơ tạo muối cacbonnat không tan và dung dịch bazơ mới.
* Lưu ý: NaHCO3(dd) + NaOH(dd) ® 
 Na2CO3(dd) + H2O(l)
 b.3. Tác dụng với dung dịch muối:
 Na2CO3(dd) + CaCl2(dd) ® CaCO3(r) + 2NaCl(dd)
* Muối cacbonnat có thể tác dụng với 1 số dung dịch muối khác tạo 2 muối mới.
 b.4. Muối cacbonnat bị phân huỷ:
 CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k)
 2NaHCO3(r) Na2CO3(r) + 
 CO2(k) + H2O(h)
 3. Ứng dụng:
SGK.
4.4. Câu hỏi, bài tập củng cố: Bài tập 4 trang 91 SGK.
- Các cặp chất không tác dụng với nhau: b.
- Các cặp chất tác dụng với nhau: a, c, d, e.
a. H2SO4 + 2KHCO3 ® K2SO4 + 2CO2­ + 2H2O
c. MgCO3 + 2HCl ® MgCl2 + CO2­ + H2O
d. CaCl2 + Na2CO3 ® CaCO3¯ + 2NaCl
e. Ba(OH)2 + K2CO3 ® BaCO3¯ + 2KOH
4.5. Hướng dẫn HS tự học:
- Học bài, làm bài tập 1, 2, 3, 5 trang 91 SGK.
- Chuẩn bị bài 30 “Silic – Cơng nghiệp silicat”
 Chú ý: + Tính chất của silic, silicđioxit
 + Các cơng đoạn sản xuất gớm, thủy tinh, ximăng
5. RÚT KINH NGHIỆM:
* Thời gian tồn bài:	
* Nội dung: 	
* Phương pháp: 	
* Sử dụng ĐDDH: 	

File đính kèm:

  • docT-37.doc