Giáo án Hóa học 8 - Tiết 38, Bài 24: Tính chất của Oxi (Tiết 2) - Năm học 2015-2016 - Phạm Thị Thùy Linh

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động 1: Tìm hiểu tác dụng của oxi với kim loại

Tiết học trước chúng ta đã biết oxi tác dụng được với một số phi kim như: S, P, tiết học hôm nay chúng ta sẽ xét tiếp các tính chất hóa học của oxi, đó là các tính chất tác dụng với kim loại và một số hợp chất khác.

-GV biểu diễn thí nghiệm:

*Thí nghiệm 1: Giới thiệu đoạn dây sắt à đưa đoạn dây sắt vào lọ đựng khí oxi. Các em hãy quan sát và nhận xét ?

*Thí nghiệm 2:

Cho mẩu than gỗ nhỏ vào đầu mẩu dây sắt à đốt nóng và đưa vào bình đựng khí oxi. Yêu cầu HS quan sát các hiện tượng xảy ra và nhận xét ?-Hãy quan sát trên thành bình vừa đốt cháy dây sắt à Các em thấy có hiện tượng gì ?

-GV: các hạt nhỏ màu nâu đó chính là oxit sắt từ có CTHH là Fe3O4 hay FeO.Fe2O3 .

-Theo em tại sao ở đáy bình lại có 1 lớp nước ?

-Yêu cầu HS xác định chất tham gia , sản phẩm

và điều kiện để phản ứng xảy ra ?

à viết phương trình hóa học của phản ứng trên ?

 

doc3 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 764 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 8 - Tiết 38, Bài 24: Tính chất của Oxi (Tiết 2) - Năm học 2015-2016 - Phạm Thị Thùy Linh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 38	 Ngày soạn: 24/12/2015 
Bài 24: TÍNH CHẤT CỦA OXI (T2)
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
 -Ở điều kiện bình thường ( về nhiệt độ và áp suất ) oxi là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
 -Khí oxi là đơn chất rất hoạt động, dễ dàng tham gia phản ứng với nhiều phi kim, kim loại và hợp chất khác. Trong các hợp chất hóa học, nguyên tố oxi có hóa trị II.
2.Kĩ năng:
Rèn cho học sinh:
 -Kĩ năng viết phương trình hóa học của oxi với S, P , Fe, CH4.
 -Kĩ năng nhận biết được khí oxi, biết cách sử dụng đèn cồn và cách đốt một số chất trong oxi.
II.CHUẨN BỊ: 
1. Giáo viên :
Hóa chất
Dụng cụ
-2 lọ đựng khí oxi.
-Đèn cồn
-Dây sắt, mẩu than gỗ
-Diêm
2. Học sinh: 
 -Đọc phần 2 bài 24 SGK / 83
 -Làm bài tập 1,4,5 SGK/ 84
III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
1.Ổn định lớp
 GV kiểm tra sĩ số vệ sinh lớp
2.Kiểm tra bài cũ:
 ? Oxi có tác dụng được với phi kim không ? Hãy viết phương trình phản ứng minh họa ?
 ? Trình bày những tính chất vật lí của oxi ?
Đáp án: -HS 1: Nêu được oxi tác dụng được với S, P,  viết PTHH.
 -HS 2: Nêu tính chất vật lý của oxi.
3.Vào bài mới
 Khí oxi có vai trò quan trọng trong đời sống con người và sinh vật, vì khí oxi đã duy trì sự sống hàng ngày cho con người và các sinh vật. Vậy khí oxi có tính chất gì. Để tìm hiểu tính chât1 của khí oxi như thế nào tiết học này các em sẽ tìm hiểu.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu tác dụng của oxi với kim loại 
Tiết học trước chúng ta đã biết oxi tác dụng được với một số phi kim như: S, P, tiết học hôm nay chúng ta sẽ xét tiếp các tính chất hóa học của oxi, đó là các tính chất tác dụng với kim loại và một số hợp chất khác.
-GV biểu diễn thí nghiệm:
*Thí nghiệm 1: Giới thiệu đoạn dây sắt à đưa đoạn dây sắt vào lọ đựng khí oxi. Các em hãy quan sát và nhận xét ?
*Thí nghiệm 2: 
Cho mẩu than gỗ nhỏ vào đầu mẩu dây sắt à đốt nóng và đưa vào bình đựng khí oxi. Yêu cầu HS quan sát các hiện tượng xảy ra và nhận xét ?-Hãy quan sát trên thành bình vừa đốt cháy dây sắt à Các em thấy có hiện tượng gì ?
-GV: các hạt nhỏ màu nâu đó chính là oxit sắt từ có CTHH là Fe3O4 hay FeO.Fe2O3 .
-Theo em tại sao ở đáy bình lại có 1 lớp nước ?
-Yêu cầu HS xác định chất tham gia , sản phẩm 
-Quan sát thí nghiệm biểu diễn của GV và nhận xét :
* Thí nghiệm 1: không có dấu hiệu nào chứng tỏ có phản ứng xảy ra.
*Thí nghiệm 2: mẩu than cháy trước, dây sắt nóng đỏ lên. Khi đưa vào bình chứa khí oxi à sắt cháy mạnh, sáng chói, không có ngọn lửa và không có khói.
- Có các hạt nhỏ màu nâu bám trên thành bình.
-Lớp nước ở đáy bình nhằm mục đích bảo vệ bình ( vì khi sắt cháy tạo nhiệt độ cao hơn 20000C ).
-Chất tham gia: Fe, O2 
-Chất sản phẩm: Fe3O4 
Phương trình hóa học:
2. Tác dụng với kim loại:
Phương trình hóa học:
3Fe (r) + 4O2 (k) à Fe3O4 (r) 
(Oxit sắt từ)
và điều kiện để phản ứng xảy ra ?
à viết phương trình hóa học của phản ứng trên ?
t0
3Fe + 4O2 à Fe3O4(Oxit sắt từ)
 (r) (k) (r)
Hoạt động2: Tìm hiểu tác dụng của oxi với hợp chất 
-Yêu cầu HS đọc SGK/ 83 phần 3.
? Khí oxi tác dụng được với hợp chất nào ?
? Sản phẩm tạo thành là những
chất gì ?
- Đọc SGK/ 83 để tìm hiểu tác dụng của oxi với hợp chất.
- Khí oxi tác dụng được với hợp chất CH4 
- Sản phẩm tạo thành là: H2O và CO2.
3. Tác dụng với hợp chất:
CH4 + 2O2 à 
CO2 +2H2O
*Kết luận: Ở nhiệt độ cao oxi dể dàng tác dụng với nhiều hợp chất.
 -Hãy viết phương trình hóa học.
-Qua các thí nghiệm em đã được tìm hiểu à Em có kết luận gì về tính chất hóa học của oxi ?
- Trong các sản phẩm của các phản ứng trên oxi có hoá trị mấy ?
-Phương trình hóa học:
t0
CH4 + 2O2 à CO2 + 2H2O
*Kết luận: khí oxi là đơn chất phi kim rất hoạt động, đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng với nhiều phi kim, nhiều kim loại và hợp chất. Trong các hợp chất hóa học, nguyên tố oxi có hóa trị II.
Bổ sung : Oxy có vai trò rất quan trọng trong đời sống của mọi sinh vật...
IV. CỦNG CỐ
-Hãy trình bày những tính chất hóa học cùa O2 ? Viết phương trình phản ứng minh họa ?
- Yêu cầu HS đọc và tóm tắt đề bài tập 4 SGK/ 84.
? Hãy xác định dạng bài toán của bài tập trên 
? Muốn giải được bài tập này phài tiến hành những bước nào 
-Yêu cầu 2 HS giải bài tập trên bảng 
-GV nhận xét bài làm và sửa bài tập 4 ( nếu sai ) à chấm điểm.
-Theo em với bài tập này em có thể giải theo cách khác được không ?
- Tính thể tích oxy (đktc) cần thiết để đốt cháy hết 28 g sắt.
-HS 1: Trình bày tính chất hóa học cùa O2
-Bài tập 4 SGK/ 84
-HS 2: Cho 	mP = 12,4g; 
Tìm 	a. P hay O2 dư à tìm dư ?
b. -HS 3: 
Phương trình hóa học : 4P + 5O2 à 2P2O5 
n ban đầu: 0,4 mol 0,53 mol 0
n phản ứng: 0,4 mol 0,5 mol 0,2 mol
n sau pư: 0 0,03 mol 0,2 mol
a. Chất còn dư là O2: 0,03 mol.
b. Chất được tạo thành là điphotphopentaoxit
-HS có thể đưa ra cách giải khác như: dựa vào định luật bảo toàn khối lượng.
V.DẶN DÒ
-Học bài.
-Đọc bài 25 SGK / 85, 86
-Làm bài tập 3 SGK/ 84

File đính kèm:

  • docBai_31_Tinh_chat_Ung_dung_cua_hidro.doc