Giáo án Hóa học 8 - Tiết 16: Kiểm tra

Câu 1: (1 điểm)

 Một hợp chất phân tử gồm, một nguyên tử nguyên tố X liên kết với một nguyên tử O và có phân tử khối là: 56 đvC. X là nguyên tố nào sau đây:

 a. Mg. b. Zn . c. Cu. d. Ca.

 ( Biết : O = 16 ; Mg = 24 ; Zn = 65 ; Cu = 64 ; Ca = 40 )

Câu 2 : (1 điểm)

 Để tạo thành phân tử một hợp chất thì tối thiểu phải có bao nhiêu loại nguyên tử.

 a. Một loại nguyên tử. b. Hai loại nguyên tử trở lên.

 c. Ba loại nguyên tử. d. Cả a, b, c đều đúng.

 

doc4 trang | Chia sẻ: halinh | Lượt xem: 2639 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 8 - Tiết 16: Kiểm tra, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 16
KIỂM TRA
Ngày soạn: 05/ 10/ 2014
Lớp
Ngày giảng
Số HS vắng
ghi chú
8A
8B
I. MỤC TIÊU:
a. Kiến thức chung:
 - Học sinh nắm kiến thức trong chương một cách có hệ thống.
 - Vận dụng kiến thức trong chương làm bài tốt.
 - Giáo dục ý thức tự giác, độc lập suy nghĩ trong khi làm bài.
b. Kiến thức trọng tâm:
- Tính được hóa trị và lập được công thức 2 nguyên tố và nhóm nguyên tử.
- Xác định được hóa trị khi biết công thức và ngược lại.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Đề kiểm tra:
III.PHƯƠNG PHÁP:
Giám sát, kiểm tra, đánh giá.
IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. ổn định lớp: 1'
2.Bài mới: 
KIỂM TRA MÔN : HOÁ HỌC .
(Thời gian : 45 phút) .
ĐỀ
I. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
 Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận.
II. THIẾT LẬP MA TRẬN:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Mức độ thấp
Mức độ cao
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Nguyên
tử 
Xác định ng/tố
Số câu
1
1
Điểm
1
1 ( 10% )
Chất
Xác định được
đ/ ch, h/chất
Số câu
1
1
điểm
1
1 ( 10% )
CTHH
Nêu được ý nghĩa c/ thức
Xác định được
công thức
Xác định đúng
công thức
Số câu
1
1
1
3
Điểm
1
1
1
3 ( 30% )
Hóa trị
Cách tính và lập công thức của h/chât 2 ng/ tố
Số câu
2
2
Điẻm
4
4 ( 40 % )
P/tử
Tính p/tử khối của h/chất
Số câu
1
1
Điểm
1
1(10 % )
TSố câu
2
3
2
1
8
TSốđiểm
2
( 20% )
3
( 30% )
4
( 40% )
1
( 10% )
10
(100%)
III. ĐỀ BÀI.
A. Trắc nghiệm: 4 điểm.
Câu 1: (1 điểm) 
 Một hợp chất phân tử gồm, một nguyên tử nguyên tố X liên kết với một nguyên tử O và có phân tử khối là: 56 đvC. X là nguyên tố nào sau đây:
 a. Mg. b. Zn . c. Cu. d. Ca.
 ( Biết : O = 16 ; Mg = 24 ; Zn = 65 ; Cu = 64 ; Ca = 40 )
Câu 2 : (1 điểm)
 Để tạo thành phân tử một hợp chất thì tối thiểu phải có bao nhiêu loại nguyên tử.
 a. Một loại nguyên tử. b. Hai loại nguyên tử trở lên.
 c. Ba loại nguyên tử. d. Cả a, b, c đều đúng.
 Câu 3 : (1 điểm)
 Biết S (VI) hãy chọn công thức hoá học phù hợp với quy tắc hoá trị trong số các công thức cho sau đây :
 a. S2O3 b. S2O2 c. SO2 d. SO3
 Câu 4 : (1 điểm)
 Cho biết công thức hoá học của hợp chất của nguyên tố X với S (II) và hợp chất của 
nguyên tố Y với H như sau : X2S3 ; YH3 .
 Hãy chọn công thức hoá học nào là đúng trong các hợp chất của X và Y trong các hợp chất cho sau đây :
 a. X2Y b. XY c. XY2 d. X3Y2
 B. Tự luận : 6 điểm.
 Câu 1: (1 điểm)
 Cho công thức hoá học của các chất sau:
 	O2 ( Khí oxi). CaCl2 (Canxi clorua).
 Hãy nêu những gì biết được về mỗi chất?
Câu 2 : (1 điểm) 
 Tính hoá trị của các nguyên tố: 
	Mg, P trong các hợp chất: MgO, P2O5.
Câu 3 : ( 2 điểm) 
 Lập công thức hoá học của những hợp chất có 2 nguyên tố sau :
 a. S (IV) và O. b. N (III) và H. 
Câu 4: (1 điểm) 
 Tính phân tử khối của các công thức hoá học sau :
 	 a: K2O b: CaSO4
 ( Biết : K = 39 ; O = 16 ; Ca = 40 ; S = 32 )
ĐÁP ÁN.
 I. TRẮC NGHIỆM:
Câu
1
2
3
4
Đáp án
d
b
d
b
Điểm
1
1
1
1
II. TỰ LUẬN.
Câu
đáp án
điểm
1
- O2 cho biết:
 + Do nguyên tố oxi cấu tạo nên.
 + Gồm 2 nguyên tử oxi.
 + Ccs phân tử khối là 32 đvC.
- CaCl2 cho biết:
 + Do nguyên tố oxi và clo cấu tạo nên.
 + Gồm 1 nguyên tử Ca và 2 nguyên tử clo.
 + Có phân tử khối là 111 đvC.
0,5
0,5
2
- MgO : 
 + Biết O hóa trị II, và O chỉ có 1 nguyên tử.
 + Vậy hóa trị của Mg là: 1 X 2 : 1 = II
- P2O5 :
 Hóa trị của P là: 5 X 2 : 2 = V
1
1
3
a. S (IV) và O.
 SxIV Oy : 
 = = 
 X = 1 , Y = 2
 Vậy công thức đúng là: SO2
b. N (III) và H.
 NxIII Oy:
 = 
 X =1, Y = 3 
 Vậy công thức đúng là: NH3 . 
1
1
4
- K2O = 39 X 2 + 16 = 94 đvC
- CaSO4 = 40 + 32 + 16 X 4 = 136 đvC
0,5
0,5
_______________________________

File đính kèm:

  • docTIET 16 KIEM TRA.doc