Giáo án Hóa học 11 - Huỳnh Thị Thư - Tiết 20, Bài 13: Luyện tập tính chất của nitơ, photpho và hợp chất của chúng
GV: Cho HS tự làm bài tập 1.2 SGK để rèn luyện kỹ năng vận dụng lý thuyết đã học
GV:Nhắc lại kỹ năng xác định số oxi hóa.
Tuần:10 Ngày soạn:12/10/2014 Tiết:20 Ngày dạy:20/10/2014 BÀI 13 : LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT CỦA NITƠ, PHOTPHO VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1.Kiến thức: - Củng cố tính chất của N, P amoniac, muối amoni, axít nitric và muối nitrat, axít photphoric và muối photphat - So sánh tính chất của đơn chất và một số hợp chất của N và P 2. Kỹ năng: -Hệ thống hoá , thiết lập mối liên hệ giữa các mảng kiến thức với nhau -Rèn kỹ năng giải bài tập hóa học và kỹ năng tính toán suy luận 3.Thái độ: Thái độ học tập tích cực, tự giác để đạt kết quả cao nhất. 4. Trọng tâm. Bài tập kim loại, hỗn hợp kim loại phản ứng với HNO3. II. CHUẨN BỊ: - GV: Phiếu học tập, một số thí nghiệm nhận biết muối nitrat, amoni, photphat - HS: On Kiến thức cơ bản của chương 2,làm bài tập luyện tập trước ở nhà III. PHƯƠNG PHÁP Phát vấn, thí nghiệm, thảo luận IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ dạy. 3.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG 1. GV: Phát phiếu học tập 1,yêu cầu HS thảo luận nhóm trong 5’ rồi điền thông tin vào bảng Phiếu học tập 1. Tóm tắt và so sánh một số tính chất cơ bản của N và P Nitơ Photpho Cấu hình e trong nguyên tử Độ âm điện Cấu tạo phân tử Mức oxi hóa có thể có Tính chất hóa học -Tính khử + Tác dụng với oxi Tính oxi hóa +Tác dụng với Hiđro +Tác dụng với Kim loại HS: Thảo luận phiếu học tập số 1, Rút ra nhận xét mức độ hoạt động của N và P HOẠT ĐỘNG 2. GV: Phát phiếu học tập 1,yêu cầu HS thảo luận nhóm trong 5’ rồi điền thông tin vào bảng theo từng nội dung đã được phát Phiếu học tập 2. Tính chất các hợp chất của N và P HS: Thảo luận nhóm để thấy được mối liên hệ giữa các hợp chất của N và P, tóm tắt kiến thức vào phiếu học tập ( Mỗi nhóm làm một phiếu về từng phần, sau đó giáo viên lấy điểm 15’) Nhóm 1 và3 NH3 Muối amoni ( chứa ion NH ) Tính chất vật lý Tính chất hóa học Điều chế Nhận biết Nhóm 2 và 4 Axit nitric Axit photphoric Công thức cấu tạo Số oxi hóa nguyên tố trung tâm Tính axít Tính oxi hóa Nhận biết Nhóm 5 và 6 Muối nitrat Muối photphat Tính tan trong nước Tính chất hóa học - Tác dụng với axit - Tác dụng với bazơ - Bị nhiệt phân - Nhận biết Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung HOẠT ĐỘNG 3: Bài 1 GV: Cho HS tự làm bài tập 1.2 SGK để rèn luyện kỹ năng vận dụng lý thuyết đã học GV:Nhắc lại kỹ năng xác định số oxi hóa. HS: Tự hoàn thành bài tập vào vở HOẠT ĐỘNG 4 GV: Hướng dẫn hs cách điều chế phân đạm amoni GV: Sửa bài và cho điểm HS: Lên bảng làm bài và hs dưới nhận xét Bài 4. Các phản ứng điều chế phân đạm amoni clorua N2 + 3H2 2NH3 H2 + Cl2 D 2HCl NH3 + HCl " NH4Cl HOẠT ĐỘNG 5 GV:Yêu cầu HS chuẩn bị trong 2’ và gọi 2 HS lên bảng làm bài tập GV lưu ý HS điều kiện phản ứng HS: Chuẩn bị và lên bảng làm BT Bài 5: a.N2 +3 H2 D 2NH3 NH3 + HNO3 " NH4NO3 NH4NO3 + NaOH " NH3 + NaNO3 + H2O N2 + O2 D 2NO 2NO + O2 " 2NO2 4NO2 + 2H2O + O2 "4HNO3 4HNO3 + Cu " Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O NH3 + HNO3 " NH4NO3 b. 2P + 3Ca " Ca3P2 Ca3P2 +6 HCl " 3CaCl2 + 2PH3 2PH3 +4O2 " P2O5 + 3H2O HOẠT ĐỘNG 6 GV: Hướng dẫn hs làm bài tập,sau đó gọi 1 HS lên bảng làm bài tập HS: Làm BT theo hướng dẫn Bài 7. Gọi số mol Cu, Al lần lượt làx,y 4HNO3 + Cu "Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O x mol 2x mol 6HNO3 + Al" Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O y mol 3y mol Ta có hệ phương trình: 64x + 27y = 3 2x + 3y = 0.2 Giải hệ ta được: x =0.026 mol, y = 0.049 [ %Al = 44,5%, %Cu = 55,5% 4. Củng cố 1. Cho m( g ) Al tan hoàn toàn trong dd HNO3 tạo ra 11,2 ( l ) hỗn hợp 3 khí NO, N2O, N2 có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2:2. Vậy giá trị của m là a. 35,1 b. 1,68 c. 16,8 d. kết qủa khác 2. Xét sơ đồ phản ứng: Khí A dd A B Khí A. Khí A là ? a. NH3 b. NO2 c. CO2 d. Kết qủa khác 5. Dặn dò: Về xem lại phản ứng HH giữa axit, bazơ, muối và điều kiện phản ứng xảy ra đã học ở cấp 2 -Đọc bài thực hành và viết sẵn bảng tường trình thí nghiệm V.BỔ SUNG VÀ RÚT KINH NGHIỆM: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- tuan 10 tiet 20.docx