Giáo án Hình học Lớp 9 - Tuần 16 - Năm học 2019-2020 - Từ Chí Linh
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
- Hệ thống hóa được các kiến thức về tính đối xứng của đường tròn, liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây, vị trí tương đối của 2 đường tròn, của đường thẳng và đường tòn.
- Thành thạo kĩ năng vẽ hình, vận dụng các kiến thức đã học vào giải các bài tập về tính toán, chứng minh.
2. Kỹ năng
- Vận dụng được kiến thức làm bài tập.
- Vẽ hình chính xác, cẩn thận, trình bày bài khoa học, rõ ràng.
3. Thái độ
- Nghiêm túc và hứng thú học tập
4. Định hướng năng lực hình thành: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tư duy, tính sáng tạo, giao tiếp, mô hình hóa toán học.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: KHBH, bảng phụ , phấn màu, thước thẳng, SGK.
2. Học sinh: SGK, bài tập
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1) Ổn định lớp: KTSS
2) Kiểm tra bài cũ
3) Thiết kế tiến trình dạy học
Số tiết: 01 Ngày soạn: 18/11/2019 Tiết theo ppct: 31 Tuần dạy: 16 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức - Củng cố được các kiến thức về vị trí tương đối của hai đường tròn, tính chất của đường nối tâm, tiếp tuyến chung của hai đường tròn. - Vận dụng thành thạo các tính chất của tiếp tuyến vào bài tập về tính toán và chứng minh. 2. Kỹ năng - Rèn kĩ năng vẽ hình, phân tích, chứng minh thông qua các bài tập. - Liên hệ thực tế của vị trí tương đối của hai đường tròn, của đường thẳng và đường tròn. 3. Thái độ - Nghiêm túc và hứng thú học tập. 4. Định hướng năng lực hình thành: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tư duy, tính sáng tạo, giao tiếp, mô hình hóa toán học. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: KHBH, bảng phụ, thước thẳng, SGK, compa 2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, bài tập, compa III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1) Ổn định lớp: KTSS 2) Kiểm tra bài cũ 3) Thiết kế tiến trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Dự kiến sản phẩm 1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: * Mục tiêu: Học sinh vận dụng vị trí tương đối của hai đường tròn. * Phương thức: Nêu vấn đề, vấn đáp, trực quan, quan sát. -GV treo bảng y/c HS1 điền vào chỗ trống. 2HS lên kiểm tra HS2: Cho hai đường tròn đồng tâm (O). Dây Ab của đường tròn lớn cắt đường tròn nhỏ ở C và D. C/m AC=BD. -HS2: vẽ hình và c/m Giải.Kẻ OHCDOHAB Theo định lí đường kính và dây có: AH=HB; CH=HD AH – CH=BH – HD Hay AC=DB -GV nhận xét, cho điểm HS: nhận xét 2. HOẠT ĐỘNG TÓM TẮT KIẾN THỨC TRỌNG TÂM * Mục tiêu: Học sinh nêu các hệ thức về vị trí tương đối hai đường tròn. * Phương thức: giải quyết vấn đề, thuyết trình, trực quan. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung chính R r d Hệ thức Vị trí tương đối 3 6 7 3 5 2 2 3 <2 2 5 4 5 5 1,5 d=R+r d=R-r R-r<d<R+r d>R+r d<R-r Tiếp xúc ngoài Tiếp xúc trong Cắt nhau Ở ngoài nhau Đựng nhau 3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP- CỦNG CỐ * Mục tiêu: Học sinh vận dụng được kiến thức đã học làm một số bài tập có liên quan. * Phương thức: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động cá nhân, nhóm. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Dự kiến sản phẩm GV yêu cầu HS suy ngĩ làm bài 39 SGK GV vẽ hình lên bảng sau đó gọi 1 HS nêu GT, KL ? Để chứng minh ta làm như thế nào ? GV gợi ý: ? Nhận xét gì về các đoạn thẳng IA; IB và IA ; IC ? ? DABC có IA = IB = IC suy ra điều gì GV yêu cầu HS trình bày chứng minh ? Tính số đo ta tính ntn ? ? Muốn tính BC cần tính được đoạn thẳng nào ? ? Tính IA áp dụng kiến thức nào? GV yêu cầu HS thực hiện ? Nếu bán kính (O) bằng R , bán kính (O’) bằng r thì độ dài BC = ? GV khái quát lại toàn bài : Xác định vị trí của 2 đường tròn ; chứng minh đoạn thẳng bằng nhau; chứng minh 1 góc là góc vuông HS đọc đề bài HS vẽ hình vào vở sau đó 1 HS nêu GT, KL GT (O) và (O”) tx ngoài tại A BC: tt chung ngoài B (O); C (O’) Tt chung trong tại A cắt BC ở I OA = 9cm; O’A = 4cm. KL a. b. c. BC = ? HS: chứng minh tam giác ABC vuông HS: IA = IB; IA = IC HS : D ABC vuông HS lên bảng chứng minh: Ta có: (t/c 2 tt cắt nhau) IB = IC I là trung điểm của BC + Xét D BAC có AI là đường trung tuyến ứng với cạnh BC và (cmt) DABC vuông tại A HS: Mà: IO là phân giác của ; IO’ là phân giác của (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau) Và HS: IA HS: HTL trong Dvuông HS: Ta có D OIO’ vuông tại I (câu b) có IA OO’ IA2 = OA . O’A IA2 = 9.4 = 36 IA = 6 (cm) BC = 2. IA = 12(cm) HS: IA = BC = 2 2. Bài 39 (SGK – tr123) Chứng minh: a) Ta có: (t/c 2 tt cắt nhau) IB = IC I là trung điểm của BC + Xét D BAC có AI là đường trung tuyến ứng với cạnh BC và (cmt) D ABC vuông tại A b) Ta có: IO là phân giác của ; IO’ là phân giác của (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau) Và Ta có: c) Ta có D OIO’ vuông tại I (câu b) có IA OO’ IA2 = OA . O’A = 9.4 = 36 IA = 6 (cm) BC = 2. IA = 12(cm) 4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG * Mục tiêu: Học sinh biết vận dụng kiến thức vừa học vào giải toán. * Phương thức: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Dự kiến sản phẩm GV hướng dẫn 2.Bài tập38(tr123_SGK) 2HS lên bảng điền vào chỗ trống. GV hướng dẫn (có thể HS không điền được) Các đtròn (O’,1cm) tiếp xúc ngoài với đtròn (O,3cm) thì OO’ bằng bao nhiêu? OO’ = 1 + 3 = 4 (cm) Vậy các tâm O’ nằm trên đường nào? -Các điểm OO’ nằm trên đtròn (O,4cm). GV điền vào bảng a) Tâm của các đường tròn bán kính 1cm tiếp xúc ngoài với đường tròn (O,3cm) nằm trên đtròn (O;4cm). Các đường tròn (I;1cm) tiếp xúc trong với đtròn (O,3cm) thì OI bằng bao nhiêu? OI = 3 – 1 = 2(cm) Vậy các tâm I nằm trên đường nào? HS trả lời tại chỗ b) đtròn (O;2cm) 5. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG * Mục tiêu: : - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học. - HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau. * Phương thức: Nêu và giải quyết vấn đề, KT động não, hoạt động cá nhân ở nhà. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Dự kiến sản phẩm - Nắm chắc các hệ thức về ba vị trí tương đối của hai đường tròn . - BTVN: 38 (SGK); - Trả lời các câu hỏi ôn tập chương - Liên hệ và suy luận được bánh răng nào sẽ chuyển động trong hình 99a, 99b, 99c. Số tiết: 01 Ngày soạn: 18/11/2019 Tiết theo ppct: 32 Tuần dạy: 16 ÔN TẬP CHƯƠNG II I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức - Hệ thống hóa được các kiến thức về tính đối xứng của đường tròn, liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây, vị trí tương đối của 2 đường tròn, của đường thẳng và đường tòn. - Thành thạo kĩ năng vẽ hình, vận dụng các kiến thức đã học vào giải các bài tập về tính toán, chứng minh. 2. Kỹ năng - Vận dụng được kiến thức làm bài tập. - Vẽ hình chính xác, cẩn thận, trình bày bài khoa học, rõ ràng. 3. Thái độ - Nghiêm túc và hứng thú học tập 4. Định hướng năng lực hình thành: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tư duy, tính sáng tạo, giao tiếp, mô hình hóa toán học. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: KHBH, bảng phụ , phấn màu, thước thẳng, SGK. 2. Học sinh: SGK, bài tập III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1) Ổn định lớp: KTSS 2) Kiểm tra bài cũ 3) Thiết kế tiến trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Dự kiến sản phẩm 1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: * Mục tiêu: HS nhắc lại được kiến thức đã học và vận dụng làm bài tập áp dụng. * Phương thức: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp GV nêu yêu cầu kiểm tra Hai HS lên kiểm tra HS1: Nối mỗi ô ở cột tráivới một ô ở cột phải để được khẳng định đúng. HS1 : ghép ô 1. Đường tròn ngoại tiếp một tam giác 7. là giao điểm của đường phân giác Đáp án 1-8 2. Đường tròn nội tiếp một tam giác 8. là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác 2-12 3. Tâm đối xứng của đường tròn 9. là giao điểm các đường trung trực các cạnh của tam giác 3-10 4. Trục đối xứng của đường tròn 10. Chính là tâm của đường tròn 4-11 5. Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác 11. là bất kỳ đường kính nào của đường tròn 5-7 6. Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác 12. là đường tròn tiếp xúc cả ba cạnh của tam giác 6-9 2. HOẠT ĐỘNG TÓM TẮT KIẾN THỨC TRỌNG TÂM Ôn tập lý thuyết * Mục tiêu: HS được ôn tập lý thuyết chương qua bài tập vận dụng. * Phương thức: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Dự kiến sản phẩm HS2: Điền vào chỗ (...) để được các định lý HS2: Điền vào chỗ (...) HS2: Điền vào chỗ (...) để được các định lý 1. Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là ... đường kính 1. Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là ... 2. Trong một đường tròn : 2. Trong một đường tròn : a. Đường kính vuông góc với một dây thì đi qua. trung điểm của dây ấy. a. Đường kính vuông góc với một dây thì đi qua. b. Đường kính đi qua trung điểm của một dây .... không đi qua tâm. b. Đường kính đi qua trung điểm của một dây .... thì . vuông góc với dây ấy. thì . c. Hai dây bằng nhau thì ... cách đều tâm c. Hai dây bằng nhau thì ... Hai dây ...... thì bằng nhau. cách đều tâm Hai dây ...... thì bằng nhau. d. Dây lớn hơn thì ....... gần d. Dây lớn hơn thì ....... tâm hơn tâm hơn Dây ......... tâm hơn thì gần Dây ......... tâm hơn thì ....... hơn lớn ....... hơn HS lớp nhận xét bài làm của HS1 và HS2 HS lớp nhận xét bài làm của HS1 và HS2 GV nhận xét, cho điểm HS1, HS2 GV nhận xét, cho điểm HS1, HS2 GV nêu tiếp câu hỏi. GV nêu tiếp câu hỏi. - Nêu các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Giữa đường thẳng và đường tròn có ba vị trí tương đối. - Nêu các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. - Đường thẳng không cắt đường tròn. - Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn. - Đường thẳng cắt đường tròn) - Sau đó GV đưa hình vẽ ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn lên bảng, yêu cầu HS3 điền tiếp các hệ thức tương ứng. (d>R; d=R; d<R) - Sau đó GV đưa hình vẽ ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn lên bảng, yêu cầu HS3 điền tiếp các hệ thức tương ứng. - Phát biểu các tính chất của tiếp tuyến đường tròn. HS phát biểu - Phát biểu các tính chất của tiếp tuyến đường tròn. Nêu tính chất của tiếp tuyến và tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau. HS nêu các tính chất Nêu tính chất của tiếp tuyến và tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau. Vị trí tương đối hai đường tròn Hệ thức Hai đường tròn cắt nhau ó R - r < d < R + r Hai đường tròn tiếp xúc nhau ó d = R + r Hai đường tròn tiếp xúc trong ó d = R - r Hai đường tròn ở ngoài nhau ó d > R + r Đường tròn lớn đựng đường tròn nhỏ ó d < R +r Hai đường tròn đồng tâm ó d= O - Tiếp điểm của hai đường tròn tiếp xúc nhau có vị trí như thế nào đối với đường nối tâm? Các giao điểm của hai đường tròn cắt nhau có vị trí như thế nào đối vưói đường nối tâm. GV cho điểm HS3 và HS4 HS nhận xét bài làm của HS3 và HS4 3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP- CỦNG CỐ *Mục tiêu: HS vận dụng được kiến thức đã học làm bài tập. * Phương thức: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Dự kiến sản phẩm ? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu gì ? GVhướng dẫn HS vẽ hình ? Đường tròn ngoại tiếp D vuông HBE có tâm nằm ở đâu ? ? Tương tự với D HCF ? ? Hãy xác định vị trí của các đường tròn (I) và (O); (K) và (O); (I) và (K) ? ? Xác định vị trí 2 đường tròn cần chỉ ra điều gì ? ? Tứ giác AEHF là hình gì ? vì sao? ? Tứ giác AEHF đã có mấy góc vuông ? cần chứng minh thêm điều gì nữa thì tứ giác đó là h.c.n ? GV yêu cầu HS trình bày chứng minh ? Ch/m AE.AB = AF.AC chứng minh ntn ? vận dụng kiến thức nào ? ? Có được hệ thức trên xét tam giác nào ? GV hướng dẫn HS chứng minh (chỉ rõ trên hình) ? Có cách nào khác để chứng minh hệ thức trên không ? GV hướng dẫn HS nhanh yêu cầu HS về nhà tự trình bày HS đọc đề bài HS trả lời HS thực hiện vẽ hình HS trung điểm BH HS trung điểm HC HS trả lời và giải thích HS :Xác định bán kính, khoảngcách đường nối tâm; hệ thức, vị trí HS trả lời HS: chứng minh thêm 1 góc vuông HS thực hiện HS : áp dụng hệ thức lượng trong D vuông DAHC và DAHB Bài tập 3 (Bài 41/ SGK) a) Ta có BI + IO=BO ( I nằm giữa B và O) Þ OI = OB – BI hay d = R – r Vậy (I) tiếp xúc trong với (O) Có OK+KC = OC (K nằm giữa O,C ) Þ OK = OC – KC hay d = R – r Þ (K) tiếp xúc trong với (O) Có IK = IH + HK Þ (I) tiếp xúc ngoài với (K) b) Xét D BAC có OA = OB = OC = BC ÞDBAC vuông tại A Þ Â = 900 Tứ giác AEHF có Ê = = Â = 900 Þ AEHF là h.c.n (dấu hiệu ) c) D AHB vuông tại H có HE ^AB Þ AH2 = AE.AB (1) DAHC vuông tại H có HF ^AC AH2 = AF. AC (2) Từ (1) và (2) Þ AE.AB = AF. AC Hoặc chứng minh đồng dạng (g.g) 4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG * Mục tiêu: Học sinh vận dụng đã học vào bài toán thực tế. * Phương thức: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Dự kiến sản phẩm GV phát PHT ghi các bài tập GV yêu cầu 1 HS thực hiện bài tập 1 HS cả lớp cùng làm và nhận xét GV bố sung sửa sai ? Bài tập trên đã thể hiện kiến thức nào của chương II ? HS trả lời GV chốt lại kiến thức cơ bản trong chương II * Cách xác định đường tròn. Tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau * Tính độ dài đường nối tâm Bài tập 1: Cho góc xAy khác góc bẹt. Đường tròn (0;R) tiếp xúc với 2 cạnh Ax, Ay lần lượt tại B, C. Hãy điền vào chỗ () để có khẳng định đúng Tam giác ABO là tam giác .. Tam giác ABC là tam giác Đường thẳng AO là của đoạn BC AO là tia phân giác của góc .. Bài tập 2: Các câu sau đúng hay sai ? 1) Qua 3 điểm bất kỳ bao giờ cũng vẽ được 1 và chỉ 1 đường tròn. 2) Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là trung điểm của cạnh huyền. 3) Nếu 1 đường thẳng đi qua 1 điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là tiếp tuyến của đường tròn 4) Nếu 1 tam giác có 1 cạnh là đường kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác thì tam giác đó là tam giác vuông Bài tập 3: Chọn đáp án đúng Cho hình vẽ a) Đoạn nối tâm OO’ có độ dài là A. 7cm B. 25cm C. 30cm D. 14cm b) Đoạn EF có độ dài là A. 50cm B. 60cm C. 20cm D. 30cm Đáp án:a) chọn B b) chọn A 5. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG * Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học. - HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau. * Phương thức: Nêu và giải quyết vấn đề, KT động não, hoạt động cá nhân ở nhà. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Dự kiến sản phẩm GV: Giao nội dung và hướng dẫn việc làm bài tập ở nhà. Học sinh ghi vào vở để thực hiện. Bài cũ Học thuộc kiến thức đã tổng hợp. Xem lại các bài đã chữa, hoàn thiện và bổ sung trong phiếu học tập. Làm bài tập 43 sgk. Bài mới Chuẩn bị tiết sau ôn tập chương tiếp, chuẩn bị kiểm tra học kì I. Tân Sơn ngày..//2019 Duyệt của Tổ phó Mai Thanh Hùng
File đính kèm:
- hh 9 tuan 16.docx