Giáo án Hình học khối 9 - Kỳ I - Tiết 17: Ôn tập chương I

HS đọc đề bài sau đó vẽ hình và ghi GT , KL của bài toán .

- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ? .

- Để tính được góc B , C ta dựa theo tỉ số lượng giác nào ?

- Hãy cho biết tỉ số lượng giác nào , của góc nào có tỉ số là : AB / AC ?

- Tính tgC C rồi suy ra tính góc B .

- GV cho HS dùng bảng số hoặc máy tính bỏ túi tính góc C ( làm tròn đến độ ) .

- Cho HS lên bảng làm bài sau đó GV chữa và chốt cách làm .

- Đọc đề bài bài tập 36 ( sgk) sau đó vẽ hình và ghi GT KL của bài toán .

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1158 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học khối 9 - Kỳ I - Tiết 17: Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần Tiết17	Ngày soạn: 
	Ngày dạy: 
Ôn tập chương I
A-Mục tiêu : 
- Hệ thống hoá các kiến thức đã học trong chương I : Các hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông , các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông .
	- Hệ thống hoá các công thức , định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau . 
	- Rèn luyện kỹ năng tra bảng ( hoặc dùng máy tính bỏ túi ) để tra ( tính) các tỉ số lượng giác hoặc số đo góc . 
	- Rèn kỹ năng giải tam giác vuông và áp dụng vào bài toán thực tế . 
B-Chuẩn bị: 
*Thày : 
	-Thước thẳng,compa 
Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án . 
Bảng số , máy tính bỏ túi 
*Trò :
Ôn tập và học thuộc các công thức đã học trong chương I . 
Bảng số , máy tính bỏ túi , ôn tập theo câu hỏi ở phần ôn tập chương , giải trước các bài tập phần ôn tập chương I . 
C-Tiến trình bài giảng 
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
12’
GV:Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn và cho điểm
10’
I-Kiểm tra bài cũ: 
Học sinh 1
- Viết các hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông . Giải câu hỏi 1 ( 91 - sgk ) 
Học sinh 2
- Viết các tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông .Giải câu hỏi 2 ( sgk - 91 ) .
II-Bài mới: 
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi trong sgk - 91 sau đó tập hợp kiến thức bằng bảng phụ . 
- GV chốt lại các công thức sau đó cho HS ghi nhớ phần tóm tắt kến thức trong sgk - 92 . 
HS đọc đề bài sau đó vẽ hình và ghi GT , KL của bài toán .
6’
- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ? .
- Để tính được góc B , C ta dựa theo tỉ số lượng giác nào ? 
- Hãy cho biết tỉ số lượng giác nào , của góc nào có tỉ số là : AB / AC ? 
- Tính tgC đ C rồi suy ra tính góc B . 
- GV cho HS dùng bảng số hoặc máy tính bỏ túi tính góc C ( làm tròn đến độ ) .
- Cho HS lên bảng làm bài sau đó GV chữa và chốt cách làm . 
6’
- Đọc đề bài bài tập 36 ( sgk) sau đó vẽ hình và ghi GT KL của bài toán .
- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ? 
- Tam giác vuông AHB có những yếu tố nào đã biết ? cần tìm yếu tố nào ? 
- Để tính AB ta dựa theo định lý nào ? 
- Hãy tính AH và tính AB ? 
- Tương tự xét tam giác vuông AHC ta có cách tính AC như thế nào ? Hãy tính AC như trên .
- GV cho HS làm sau đó gọi HS đứng tại chỗ nêu lời giải . 
6’
- GV ra bài tập 37 ( sgk) gọi HS đọc đề bài sau đó nêu cách làm bài ? 
- Gợi ý : Hãy tính BC2 và AB2 + AC2 rồi so sánh và kết luận .
- Theo định lý Pitago đảo ta có gì ? 
- GV gợi ý HS làm tiếp phần (a) và (b) cho HS về nhà làm bài . 
- Tính tỉ số lượng giác của B và C sau đó tra
bảng tìm B và C . Từ đó tính AH 
5’
Học sinh Viết các hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông . Giải câu hỏi 1 ( 91 - sgk ) 
Học sinh Viết các tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông .Giải câu hỏi 2 ( sgk - 91 ) .
II-Bài mới: 
A-Ôn tập lý thuyết
Các kiến thức cơ bản ( bảng phụ ) .
Tóm tắt các công thức đã học trong chương I ( sgk - 92 ) 
Bài tập 33 ( sgk - 93 ) 
Đáp án đúng : C 
Đáp án đúng : D
Đáp án đúng : C 
Bài 34 ( sgk- 93 ) 
Đáp án đúng : C 
Đáp án đúng : C 
B- Bài tập luyện tập
Bài tập 35 ( sgk - 94) B
GT D ABC ( A = 900) 
 AB : AC = 19 : 28 
KL Tính B , C 
 A C
Giải : 
Theo tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông ta có : 
tgC ằ 0,6786
đ C ằ 340 mà B + C = 900 ( hai góc phụ nhau )
đ B = 900 - C đ B = 560 
Vậy các góc cần tìm là : 340 và 560 .
Bài tập 36 ( sgk - 94 ) 
GT D ABC có B = 450 A
 AH ^ BC ; 
 BH = 20 cm ;
 HC = 21 cm 
KL Tính AB , AC B H C
Giải : 
Xét D AHB có ( H = 900) ; B = 450 đ D AHB 
vuông cân đ C = 450 và AH = BH = 20 cm .
áp dụng Pitago ta có : AB2 = BH2 + AH2 
đ AB2 = 202 + 202 = 400 + 400 = 800 
đ AB ằ 28 , 3 (cm)
Xét D AHC ( H = 900 ) áp dụng Pitago ta có :
AC2 = AH2 + HC2 
AC2 = 202 + 212 = 400 + 441 = 841 
AC = 29 ( cm) B 
Bài tập 37 ( sgk - 94 ) 
Chứng minh :
a) Có : BC2 = 7,52 = 56,25 (cm)
Có AB2 + AC2 = 62 + 4,52 H 
= 36 + 20,25 = 56,25 (cm) 
Vậy AB2 + AC2 = BC2 A C
Theo Pitago đảo đ D ABC vuông tại A 
Có SinB = 0,6 đ B ằ 370 đ C = 530 
AH.BC = AB .AC đ 7,5. AH = 6.4,5 
đ AH = 3,6 ( cm)
III-Củng cố kiến thức-Hướng dẫn về nhà : 
?-Nêu các công thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông
*Hướng dẫn về nhà 
Học thuộc các kiến thức về hệ thức lượng trong tam giác vuông .
Xem lại các bài tập đã chữa . Vận dụng vào giải tam giác vuông . 
Ôn tập cách tra bảng , giải tam giác vuông và bài toán thực tế . 

File đính kèm:

  • doc17.doc