Giáo án Hình học 9 tiết 1 đến 19
TIẾT 11 LUYỆN TẬP
I) MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố kiến thức cơ bản về tỉ số lượng giác của góc nhọn , tính đồng biến của
sin, tg. tính nghịch biến của cos, cotg đối với góc.
Kỹ năng: Tra bảng , sử dụng máy tính
Thái độ: Nghiêm túc, hứng thú học tập.
II) PHƯƠNG PHÁP:
PP: Nêu vấn đề
III) CHUẨN BỊ:
Bảng phụ ghi bài tập, bảng số, máy tính.
: Hoạt động của giáo viên Học sinh Ghi bảng: HĐ1: 10’ (Kiểm tra ) ? Định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn ? ? Tính tỉ số lượng giác của góc 600 trong hình? C 2a a 600 B a A => Cho góc nhọn ta tính được tỉ số lượn giác của góc nhọn đó. Ngược lại cho một trong các tỉ số lượng giác của góc nhọn ta có thể dựng được góc đó. Hs: HĐ2: 10’ Dựng góc biết: tg= ? Để dựng góc ta làm ntn? y B O A x Hãy chứng minh góc OBA = ? Gv: treo hình 18 Yêu cầu học sinh làm ?3: dựng góc biết sin= => giới thiệu chú ý SGK: ? Tổng của hai góc nhọn trong tam giác vuông = ?, hai góc đó còn được gọi là hai góc ntn? Hs ghi vở: Học sinh thực hành cá nhân: Hs đọc chú ý: => hai góc phụ nhau Cách dựng: Dựng góc vuông xOy Lấy A thuộc Ox sao cho OA = 2 đv Lấy B thuộc Oy sao cho OB = 3 đv => góc OBA = là góc cần dựng. Chứng minh: Ta có tg= tg OBA = * Chú ý: sgk-74 HĐ3: 15’ Thực hiện?4 => định lí Treo bảng phụ yêu cầu hs làm ?4 ? Điền vào ô trống và so sánh? ? Từ kết quả => kết luận gì về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau? => định lí: Yêu cầu hs đọc VD5,6 => Giới thiệu bảng tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt: ? Quan sát hình 20 hãy cho biết cạnh y của hình vuông được tính ntn? Gv: giới thiệu chú ý : khi viết tỉ số lượng giác của các góc ta có thể bỏ kí hiệu góc đi. Hs hoàn thành ?4 Nhận xét: Hs: đọc Hs: nêu cách tính: ?4 += sin= ; sin= cos= ; cos= tg= ; tg= cotg= ; cotg= So sánh: 2) Định lí: (sgk- 74) GT KL SinB = cosC CosB = sinC TgB = cotgC CotgB = tgC * Chú ý: sgk-74 HĐ4: 10’ Củng cố – luyện tập Yêu cầu hs làm bài 11 sgk Nhận xét: Yêu cầu hs học định lí , bảng tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt. BTVN: 12,13,14,16,17 sgk -77 Hs đọc gv vẽ hình: Học sinh trình bày: Bài11(76) Theo định lí Pitago ta có: Tiết 7: luyện tập I) Mục tiêu: Kiến thức: Biết dựng góc khi biết một trong các tỉ số lượng giác của góc đó. Kĩ năng: Vận dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn vào giải bài tập. Thái độ: Hứng thú học tập, nghiêm túc tự giác. II) Phương pháp: Phương pháp: nêu vấn đề, hs tự giải quyết vấn đề. III) Chuẩn bị: Gv: chuẩn bị hệ thống bài tập, câu hỏi. Hs: chuẩn bị bài tập về nhà III) Hoạt động dạy học: ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: HĐ1 8’ Kiểm tra hệ thống kiến thức cơ bản: => Cho tam giác vuông ABC có góc A bằng 900 ? Hãy viết các tỉ số lượng giác của góc C ? . Từ đó suy ra tỉ số lượng giác của góc B? ? Dựa vào đâu đề có kết quả tỉ số lượng giác của góc B? ? Pháp biểu nội dung định lí tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau? ? Nêu tỉ số lượng giác của một số góc đặc biệt? Hs: trả lời B A C Góc B và góc C là hai góc phụ nhau sinB = cosC ; cosB = sinC tgB = cotgC ; cotgB = tgC Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hsinh – ghi bảng HĐ2 15’ 10’ Luyện tập: => Tổ chức hoạt động nhóm giải bài tập 13 sgk-76 Đại diện các nhóm đứng tại chỗ trình bày cách dựng cách chứng minh: Dựng góc biết sin= Dựng góc biết cos= 0,6 Dựng góc biết tg= Dựng gócbiết cotg= => Giải tại chỗ nhanh bài tập 14sgk Lưu ý học sinh đây là bài tập lí thuyết cần ghi nhớ để vận dụng trong biến đổi các tỉ số lượng giác. => Treo hình 23 yêu cầu học sinh tìm x trong hình? A B C H 21 20 x 450 ? Muốn vận dụng tỉ số lượng giác để tính toán trong tam giác thì tam giác đó phải là tam giác gì? GV: ? Tính giá trị biểu thức sau: A=tg350tg360tg370tg520tg530 Bốn nhóm cử đại diện trình bày cách dựng, cách chứng minh. c) 3 4 Bài14(sgk) Hs: Trong tam giác vuông AHB góc H = 900 ta có: tg450= => AH = BH.tg450 AH = 20.1=20 Trong tam giác vuông AHC góc H = 900 Theo Pitago ta có AC2=AH2+HC2 x = AC = Hs: A=tg350tg360tg370tg440tg450cotg440 cotg370 =tg350tg360 HĐ3 3’ 7’ Cho tam giấc ABC vuông tại A. Biêt cos B = 0,8 hãy tính các tỉ số lượng giác của góc C Học sinh lên bảng vẽ hình và viết giả thiết, kết luận. GV: Để tính các tỉ số lượng của góc C ta làm thế nào? Học sinh trình bày GV kiểm tra và nhận xét bài làm của HS Hướng dẫn chuẩn bị bài sau: Học định nghĩa, định lí tỉ số lượng giác của các góc trong tam giác vuông. BTVN: 15,16 sgk-77 24,28 sbt – 92,93 HS trả lời Ta có tam giác ABC vuông tại A cosB= Tỉ số lượng giác của góc C là: SinC= CosC= tgC= cotgC= Ngày soạn: 20/ 9 / 2009 Ngày lên lớp: 21/ 9 / 2009 Tiết 9 : Bảng lượng giác I) Mục tiêu: Kiến thức: Hiểu được bảng lượng giác cấu tạo dựa trên quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. Thấy được tính đồng biến của sin và tg, tính nghịch biến của cos và cotg: tăng thì sinvà tg tăng còn cos và cotg giảm và ngược lại. Kỹ năng: tra bảng tìm tỉ số lượng giác khi biết số đo góc ( có bổ sung cách sử dụng máy tính thay cho việc sử dụng bảng số) Thái độ: Hứng thú học tập, nghiêm túc tự giác. II) Phương pháp: PP: Nêu vấn đề học sinh nghiên cứu thực hành => kết luận III) chuẩn bị: Bảng số, máy tính bỏ túi IV) Tiến trình lên lớp: 1) ổn định tổ chức: C A B 2) Kiểm tra: 10’ Cho hai góc phụ nhau: và ? nêu cách vẽ tam giác vuông có =, ? ? Vận dụng định lí tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau hãy nêu các hệ thức giữa các tỉ số lượng giác của hai góc và ? 3) Bài mới: Hoạt động của giáo viên Học sinh Ghi bảng HĐ1: 5’ Giới thiệu cấu tạo bảng lượng giác: => BảngVIII dùng để tìm sin, cos của các góc nhọn, hoặc tìm góc nhọn khi biết sin, cos của nó => Bảng IX dùng tìm giá trị tg các góc từ 00->760. Tìm cotg của các góc từ 140->900 => Bảng X dùng để tìm tg của các góc từ 760->900. tìm cotg của các góc từ 00->140 Gv giới thiệu nhận xét: Hs: ghi vở Khi góc tăng từ 00->900 thì sin, tg tăng còn cos, cotg giảm (00<<900) HĐ3: 17’ Cách dùng bảng: ? Đối với sin, tg thì số độ, số phút tra ở hàng nào cột nào? ? Tương tự đối với cos, cotg? ? cách lấy giá trị như thế nào ? áp dụng đối với bảng nào? VD: Tìm sin46012’ ? nêu cách tra bảng? VD2: tìm Sin 46014’ => Hướng dẫn hs tra thêm 2’ ở phần hiệu chính VD3: tìm cos33014’ => Lưu ý cos33014’ < cos33012’ Nên phải trừ đi phần hiệu chính VD4: Tìm tg62024’ VD5: Tìm cotg47027’ VD6: Tìm cotg8032’ ? Sử dụng bảng cách lấy giá trị? Yêu cầu hs làm ?1 => GT chú ý: Hs1: sốđộ tra ở cột 1 số phút tra ở cột 2 -> Số độ ở cột 13 Hàng cuối tra phút ->Lấy giá trị tại giao của hàng ghi số độ và cột ghi số phút Hs2:thực hành và trả lời Sin46012’ 0,7218 => sin46014’ = sin(46012’+2’) Hs: đọc ghi vở: 1) Tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước VD1: Sin46012’ 0,7218 VD2: Sin46014’ 0,7218+0,0004 = 0,7222 VD3: Cos33014’ = cos(33012’+2’) 0,8368 – 0,0003 = 0,8365 VD4: Tg62024’ 1,913 VD5: Cotg 47027’= cotg(47024’+3’) 0,9195 – 0,0016 = 0,9179 VD6: Cotg8032’ 6,665 Chú ý: sgk - 80 HĐ3:10’ Hướng dẫn sử dụng máy tính tìm tỉ số lượng giác của góc nhọn ( Máy fx500MS) VD1: Tìm sin46012’ VD2: Tìm tg8032’ VD3: Tìm cotg8032’ Lưu ý: tg= ? Trình bấm máy ntn? Hs ghi vở: => Bấm từ trái qua phải Cách bấm phím: => Phím trắng bấm trực tiếp Phím vàng bấm sau Shift Phím đỏ bấm sau Alpha ấn: Sin 46 •,,, 12 •,,, = kq: Tg 8 •,,, 32 •,,, = kq: Tg 8 •,,, 32 •,,, = shift x-1 = kq: V) Củng cố chuẩn bị bài sau: 2’ Chuẩn bị bảng số, Máy tính bỏ túi. BTVN: 18,20,22 ( sgk- 83,84) Ngày soạn: 21/ 9 / 2009 Ngày lên lớp: 22/ 9 / 2009 Tiết 10 : Bảng lượng giác – luyện tập I) Mục tiêu: Kiến thức: Rèn luyện kĩ năng tra bảng để tìm các tỉ số lượng giác của góc nhọn khi biết số đo góc. Tìm số đo góc khi biết một tỉ số lượng giác của góc đó. Kĩ năng: Vận dụng thành thạo bảng lượng giác và máy tính bỏ túi trong tính toán. Thái độ: Nghiêm túc hứng thú học tập, tự giác. II) Phương pháp: PP: nếu vấn đề, hs thực hành dưới sự hướng dẫn của gv III) Chuẩn bị: Bảng số, Máy tính fx500MS IV) Tiến trình lên lớp: 1) ổn định tổ chức: 2) Kiểm tra: 10’ ? Dùng bảng lượng giác tìm tỉ số lượng giác sau: Sin 40012’ 0,6717 Cos 40014’ 0,7634 Tg 63034’ 2,011 Cotg 25015’ 2,104 => yêu cầu cả lớp làm vào vở 3) Bài mới: Hoạt động của giáo viên Học sinh Ghi bảng HĐ1: 15’ Tìm số đo góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác của góc đó: VD: Tìm góc nhọn biết : Sin= 0,7837 (làm tròn đến phút) ? Nêu cách tra bảng tìm góc ? Yêu cầu hs làm ?3 cotg= 3,006 => =? Gv: giới thiệu chú ý sgk-81 Lưu ý: 26030’< < 26036’ => 270 Yêu cầu hs vận dụng làm ?4 Biết cos = 0,5547 tìm ? Hs: trình bày tại chỗ. Hs1: làm ?3 Hs đọc chú ý. Hs2: làm ?4 Sin= 0,7837 => =51036’ ?3 cotg= 3,006 => = 18024’ ?4 0,5534 < 0,5547 < 0,5548 Cos56024’ < cos< cos56018’ 56024’ > > 56018’ => 560 HĐ2: 17’ Hướng dẫn hs sử dụng máy tính bỏ túi tìm tỉ số lượng giác của góc và ngược lại. Gv: hướng dẫn hs thực hành => với máy fx500A, fx220 cách sử dụng “ bài đọc thêm” Bài tập: 19, 21 sgk-84 b. Không dùng máy tính và bảng số hãy so sánh: sin 200 và sin 700 cos400 và cos 750 sin 380 và cos 380 tg 270 và cotg270 sin 500 và cos 500 GV yêu cấu HS giảI thích cách so sánh của mình. BT bổ sung: Cho x là một góc nhộn biểu thức sau đây có giá trị âm hay dương? vì sao a, sinx-1 b, 1-cosx c, sinx- cosx d, tgx- cotgx GV có thể gợi ý dựa vào tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. Hs ghi vở: Thực hành tìm biết: Cotg=2,675 tg= 5,123 sin= 0,777 cos= 0,456 a. chữa bài 21 HS suy nghĩ trả lời HS lên bảng làm Hai HS lên bảng làm bài. Chế độ tính theo số đo độ: Mode mode mode1 ( DEG) 1) Tìm góc khi biết tỉ số lượng giác của góc đó: VD1: Tìmkhi biết cos= 0,5547 Fx500MS ấn: Shift cos-1 0,5547 = shift •,,, Kq: 56018’35’’ Lưu ý ấn thêm •,,, để hiển thị độ, phút, giây. chữa bài 21 SGK +sinx=0,3495 x= 20027’200 + cosx = 0,5427 x = 577’ Tg x = 1,5142 x = 5633’ Cotg x = 3,163 x= 17032’ Sin 200< sin 700 (tăng thì sin tăng) cos400 > cos 750(tăngthì cosgiảm) sin 380 = cos 520 Có cos520< cos 580 sin380< cos 380 Tg270=cotg630 mà cotg630< cotg270 tg 270 < cotg270 sin 500 = cos400 cos 400 > cos 500 sin 500 > cos 500 a, vì sĩnx<1 nên sinx-1< 0 b, vì cosx0 c, có cosx= sin (900-x) sinx-cosx>0 nếu x>450 sinx-cosx<0 nếu 00<x<450 d, có cotgx=tg (900-x) tgx-cotgx>0 nếu x > 450 tgx-cotgx<0 nếu x < 450 V) Chuẩn bị bài sau: 3’ Bảng số, máy tính BTVN:23, 24, 25 sgk- 84 ; 39, 40, 41 sbt-95 Ngày soạn: / 09 / 2008 Ngày lên lớp: / 10 / 2008 Tiết 11 Luyện tập I) Mục tiêu: Kiến thức: Củng cố kiến thức cơ bản về tỉ số lượng giác của góc nhọn , tính đồng biến của sin, tg. tính nghịch biến của cos, cotg đối với góc. Kỹ năng: Tra bảng , sử dụng máy tính Thái độ: Nghiêm túc, hứng thú học tập. II) Phương pháp: PP: Nêu vấn đề III) Chuẩn bị: Bảng phụ ghi bài tập, bảng số, máy tính. IV) Tiến trình dạy học: ổn định tổ chức: Kiểm tra: HĐ1 Kiểm tra: (10’) Sử dụng bảng lượng giác hay máy tính bỏ túi tính tỉ số lượng giác của các góc sau: Sin70013’ Cos35032’ Tg43010’ Cotg32015’ Tìm góc x biết tỉ số lượng giác của góc Sinx = 0.3486 Cosx = 0.5432 Tgx = 2.718 Cotgx = 3.511 ? Nhận xét : Hs1: Sin70013’ = 0.941 Cos35032’ = 0.9023 Tg43010’ = 0.9380 Cotg32015’ = 1.585 Hs2: Sinx = 0.3486 => x 20024’ Cosx = 0.5432 => x 5706’ Tgx = 2.718 => x 69048’ Cotgx = 3.511 => x 15054’ Bài mới: Hoạt động của giáo viên Học sinh Ghi bảng: HĐ2: (10’) Giải bài tập 22, 23 sgk ? So sánh: ? Nhận xét giá trị tỉ số lượng giác của góc khi góc thay đổi ? ? Nếu thì Sin= ?.... => Chữa bài tập 23sgk Tính ? ? Kiến thức cơ bản vận dụng? HĐ3: (7’) Chữa bài 24 sgk-84 a) sin780; cos140; sin470; cos870 b) tg730; cotg250; tg620; cotg380. HĐ4 (15’) Chữa bài 42 Sbt-95: ? Muốn tính độ dài cạnh trong tam giác thường làm như thế nào? Vận dụng những kiến thức cơ bản nào? ? Muốn tính số đo góc trong tam giác ta làm như thế nào? Hs1: trình bày Hs trả lời: Hs2: trình bày Hs3: biến đổi rồi so sánh: Hs: kẻ đường phụ tạo ra tam giác vuông, vận dụng hệ thức lượng giác trong tam giác hay định lí Pitago để tính các yếu tố trong tam giác vuông. Bài22: a) sin200 < sin700 vì 200 < 700 b) cos250 > cos63015’ vì 250 < 63015’ c) tg73020’ > tg450 vì 73020’ > 450 d) cotg20 > cotg37040’ vì 20 < 37040’ => Khi góc thay đổi thì tỉ số lượng giác của góc cũng thay đổi. => tăng từ 00 -> 900 thì sin, tgtăng. cos, cotg giảm. => Nếu thì sin= cos tg = cotg và ngược lại. Bài23; a) b) tg580 – cotg320 = tg580 – tg580 = 0 => Vận dụng tính chất tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau Bài24: cos870; sin470; cos140; sin780 tg730 ; cotg250; tg620 ; cotg380 A 9 340 3.6 6.4 B C N D a) CN = b) c) d) AD = HĐ5: (3’) Củng cố – chuẩn bị bài sau: Hd: làm bài 49, 50 sbt Yêu cầu hs đọc trước bài 4. => BTVN: 39, 40, 42, 43 sbt-95 Ngày soạn:/ 10 / 2008. Ngày dạy:./ 10 / 2008. Tiết 8 Bài4. một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông I) Mục tiêu: Kiến thức: Thiết lập và nắm vững các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. Vận dụng các hệ thức vào giải một số bài toán thực tế. Kỹ năng: Thực hành áp dụng các hệ thức trong tính số đo góc, số đo cạnh của tam giác, tra bảng số, sử dụng máy tính. Thái độ: Nghiêm túc, tự giác, hứng thú học tập. II) Phương pháp: Trực quan nêu vấn đề. III) Chuẩn bị: Bảng phụ ghi bài tập IV) Hoạt động dạy học: ổn định tổ chức: Kiểm tra: 10’ GV: Cho tam giác ABC, , ? Viết các tỉ số lượng giác của góc ? ? Hãy tính cạnh góc vuông biết cạnh huyền BC = cm, = 600 ? Nhận xét, cho điểm. B A C sin= sinB = cos= cosB = tg= tgB = cotg= cotgB = HS1: AB = BC. cos= cos600 =. = AC = BC.sin= . Sin600 = .= 3 Bài mới: Giáo viên Học sinh Ghi bảng: HĐ1: Nêu tình huống 3’ Treo bảng phụ đặt tình huống như SGK: 3m 650 ? A B C a b c HĐ2: Giới thiệu các hệ thức 20’ Yêu cầu học sinh làm ?1 (Gợi ý hs sử dụng kq bài kiểm tra lưu ý: ) GV giới thiệu các hệ thức: ? Qua bài tập hãy cho biết trong tam giác vuông mỗi cạnh góc vuông được tính như thế nào? => Định lí: Yêu cầu HS đọc VD1: ? Bài toán cho biết gì? hỏi gì ? ? Điểm xuất phát A, vị trí của máy bay sau 1,2’ B và hình chiếu của máy bay trên mặt đất C tạo thành hình gì? ? Giải thích lời giải của bài toán? Yêu cầu học sinh đọc và giải thích lời giải bài toán đặt ra ở đầu bài? HS: Cạnh góc vuông = cạnh huyền . sin góc đối, = cạnh huyền . cos góc kề. Cạnh góc vuông = cạnh góc vuông kia . tg góc đối, = cạnh góc vuông kia . cotg góc kề. Hs trả lời: Vận dụng hệ thức cạnh góc vuông = cạnh huyền nhân sin góc đối. Hs2 trả lời: 1) Các hệ thức: b = a.sinB = a. cosC b = c. tgB = c. cotgC c = a.sinC = a.cosB c = b.tgC = c.cotgB Định Lí: SGK – 86 VD1: sgk VD2: Khoảng cách từ chân thang đến chân tường là: 3.cos650 1,27 (m) HĐ3. Củng cố – chuẩn bị bài sau: 12’ Chữa bài tập 26 sgk-88 ?Nhận xét ba vị trí đỉnh tháp, chân đường cao tháp, đỉnh góc 340 ? ? Hãy vận dụng hệ thức trong tam giác vuông tính chiều cao tháp? (Nếu còn thời gian giải bài tập 28) BTVN:28, 29, 31 sgk-89. Hs đọc và vẽ hình: HS: đỉnh tháp, chân tháp, đỉnh góc 340 tạo thành tam giác vuông. Bài26: 340 C A B Giải: đỉnh tháp, chân tháp, đỉnh góc 340 tạo thành tam giác vuông. Chiều cao của tháp là AC: AC = BA.tg340 86.0,6745 Tiết9 Luyện tập I) Mục tiêu: Kiến thức: Củng cố kiến thức cơ bản về hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông thông qua các bài tập giải tam giác vuông. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng vận dụng các hệ thức để tính số đo góc, số đo độ dài các cạnh trong tam giác. Thái độ: Nghiêm túc, tự giác, hứng thú học tập. II) Phương pháp: Nêu vấn đề, phát huy tính tích cực của học sinh. III) Chuẩn bị: Bảng phụ ghi bài tập IV) Tiến trình dạy học: ổn định tổ chức:(2’) Kiểm tra: (13’) kiểm tra giấy Câu1: Điền vào chỗ trống để được hệ thức đúng: b = ..cosC = a.= c. tgB = .. c = a. sinC = ...............=..=.. A Câu2: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: a) Cho tam giác vuông tại A biết: , c =5. c b khi đó ta có độ dài b là: A. b = ; B. b = B a C C. b = 2,5 ; D. b = 10 c) Cho tam giác ABC có a = 5, b = 4, c = 3. Kết quả nào sau đây là đúng:? A. ; B. ; C. ; D. A d) Giải tam giác vuông theo hình vẽ: 600 H 2 m B Bài mới: Hoạt động của giáo viên Học sinh Ghi bảng HĐ1: Giải bài 28 sgk (7’) 7m 4m Yêu cầu học sinh nêu hướng giải bài toán: Một hs trình bày: Giải: áp dụng hệ thức lượng giác vào tam giác vuông ta có: tg = => Tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc HĐ2: Giải bài 29(89) (8’) A C 250 m 320 m B Học sinh đọc đề bài. Nêu cách giải: Giải: Giả sử theo hình vẽ AB là chiều rộng con sông 250 m. Hướng đi của con thuyền là BC = 320 m. Ta có: AB = BC.cos Hay cos= => = 38037’29’’,4 Dòng nước đẩy đò lệch một góc: 38037’29’’,4 HĐ3: Giải bài 30(89) (12’) H A ? ? 380 300 B N C 11 cm Tính AC và AN ? Muốn áp dụng hệ thức trong tam giác vuông phải làm ntn? Hs: hạ đường vuông góc với AC Ta có tam giác vuông AHC, biết BC, góc C => tính được HB, HC => tính được HA . Giải: Kẻ BH vuông góc với AC tại H Trong tam giác vuông BHC có HC =BC.cosC = 11.cos300 cm BH = BC.sinC = 11.sin300 = 5.5 cm Mặt khác => xét tam giác vuông ABH có AH =BH.tg220 = 5,5.tg220 AC = HC– HA =11.cos300–5,5tg220 AN = AC.sin300= . HĐ4 Hướng dẫn chuẩn bị bài sau: (3’) Đọc trước bài thực hành, chuẩn bị phiếu học tập. BTVN: 31,32 sgk -89 Tiết10 Bài4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông (tiếp) I) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh hiểu thuật ngữ “ Giải tam giác vuông” là gì? Kĩ năng: Vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông vào giải tam giác vuông. Thái độ: Nghiêm túc hứng thú học tập, tự giác. II) Phương pháp: Nêu vấn đề phát huy tính tích cực của học sinh. III) Chuẩn bị: Bảng phụ ghi một số bài tập. IV) Tiến trình dạy: ổn định tổ chức: (2’) Kiểm tra (13’) ? Phát biểu định lí các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông? ? Tóm tắt các hệ thức theo hình vẽ : A HS: b = a sinB = a cosC b = c tgB = c cotgC c b c = a sinC = a cosB c = b tgC = b cotgB B a C ? Cho b = 8, c = 5 hãy tính cạnh và số đo các góc B, C của tam giác vuông. (lấy kq’ chính xác đến 4 chữ số thập phân). => Giới thiệu bài mới: Bài mới: Hoạt động của giáo viên Học sinh Ghi bảng HĐ1 áp dụng giải tam giác vuông: (20’) ? Hãy cho biết thế nào là giải tam giác vuông? Yêu cầu học sinh đọc VD3? Trong VD3 bài toán cho biết gì? hỏi gì? ? Giải vd3 đã vận dụng kiến thức cơ bản nào? => Làm ?2 Nhận xét cho điểm: => Lưu ý: Khi giải tam giác vuông nên tìm số đo góc trước. tính độ dài các cạnh còn lại sau để việc tính toán đơn giản hơn. Yêu cầu học sinh đọc VD4 ? Khi biết cạnh huyền và một góc nhọn để tính các cạnh góc vuông sử dụng hệ thức nào? => Làm ?3 Yêu cầu tham khảo VD5 ? Nêu trình tự giải trong VD này? ? Để tính MN còn cách nào khác không? Yêu cầu hs đọc nhận xét: Hs: giải tam giác vuông là tìm tất cả các yếu tố chưa biết khi biết 2cạnh hoặc 1 cạnh và 1 góc. Hs: áp dụng:ĐL Pitago tính BC, Tỉ số lượng giác tính tgC => số đo góc C, B. Hs: OP = PQ. sin360 OQ = PQ. Cos360 Hs: tính góc N áp dụng hệ thức tính LN, MN. Hs: đọc nhận xét C A B 5 8 2) Giải tam giác vuông: ?2: áp dụng tỉ số lượng giác tính theo hệ thức lượng giác trong tam giác vuông ta có: BC = 7 Q 360 P O ?3: Trong tam giác vuông OPQ, áp dụng hệ thức lượng giác ta có: OP = 7.cos360 5,663 OQ = 7.cos540 4,114 * Nhận xét: SGK-88 HĐ2: Củng cố luyện tập (10’) Chữa bài tập: 27 sgk A c C B a b BTVN: 30, 32 sgk Hs đọc đề bài, hoạt động nhóm giải bài tập ( 4 nhóm). => Phân công 4 tổ – 4 nhóm Mỗi nhóm làm một ý Thời gian 5’ => Đại diện nhóm trình bày lời giải: a) b = 10cm; C = 300 B = 900 – 300 = 600 c = b.tgC=10.tg3005,7735cm a = 11,547 cm b) c = 10cm; C = 450 B = 450 => c = b = 10 cm a = 10. cm. c) a =20cm ; B = 350 C = 900 – 350 = 550 b=a.sinB=20.sin35011,472
File đính kèm:
- Quyen I (t1 - t19).doc