Giáo án Hình học 9 - THCS Suối Dây - Tiết 31: Ôn tập chương II

@ Hoạt động 1: Ôn lí thuyết (10p)

HS1: a/ Hãy phát biểu định lý đường kính và dây.

b/ Tâm đường tròn ngọai tiếp tam giác là gì?

c/ Tâm đường tròn nội tiếp tam giác là gì?

Gv : Nêu các định lí liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây ?

Hs:

Gv: Nêu vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.

Hs:

Gv :Nêu định nghĩa tiếp tuyến , tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

HS2: Phát biểu tính chất của tiếp tuyến đường tròn

 

doc4 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1001 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 - THCS Suối Dây - Tiết 31: Ôn tập chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18- Tiết 31
Ngày dạy: 18.12.2013
	 ÔN TẬP CHƯƠNG II
1. MỤC TIÊU:
 1.1.Kiến thức:
 a) Hs hiểu: 
Hs hiểu và khắc sấu các kiến thức trong tâm trong chương II
 b) Hs biết:
 Biết hệ thống hóa lại các kiến thức và lựa chọn cá nội dung trọng tâm
 1.2.Kĩ năng: 
 a) Hs thực hiện được:
 Giải được các bài tập trong chương II
 b) Hs thực hiện thành thạo:
 Vẽ hình ghi giả thiết kết luận
 Vận dụng lý thuyết vào việc giải các bài tập liên hệ.
 1.3.Thái độ:
 a) Thói quen :
 Hình thành thói quen tư duy, hệ thống hóa các kiến thức đã học
 b) Tính cách:
 Giáo dục hs tính cẩn thận chính xác, kĩ năng hoạt động theo nhóm
2.NỘI DUNG HỌC TẬP:
 Giải một số bài tập cơ bản trong chương 
 3.CHUẨN BỊ:
3.1.GV: Thước thẳng, êke, compa .
3.2.HS: Ôn bài cũ, dụng cụ học tập.
4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện
 9A1..................................... 
 9A2.
 9A3.
 4.2. Kiểm tra miệng
HỌAT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
@ Hoạt động 1: Ôn lí thuyết (10p)
HS1: a/ Hãy phát biểu định lý đường kính và dây.
b/ Tâm đường tròn ngọai tiếp tam giác là gì?
c/ Tâm đường tròn nội tiếp tam giác là gì?
Gv : Nêu các định lí liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây ?
Hs:
Gv: Nêu vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
Hs:
Gv :Nêu định nghĩa tiếp tuyến , tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau
HS2: Phát biểu tính chất của tiếp tuyến đường tròn
@Hoạt động 2: Giải bài tập tổng hợp (30p)
- GV đưa ra đề bài 
Gọi 1 HS đọc to đề bài
Cho nửa đường tròn tâm o, đường kính
 AB = 2R. M là một điểm tùy ý trên nửa đường tròn (MA; B). Kẻ hai tiếp tuyến Ax và By với nửa đừơng tròn. Qua M kẻ tiếp tuyến thứ ba lần lượt tại C và D.
a/ Chứng minh CD= AC+ BD và
 COD = 900
b/ Chứng minh AC.BD = R2
c/ OC cắt AM tại E, OD cắt BM tại F. Chứng minh EF = R
d/ Tìm vị trí của M để CD có độ dài nhỏ nhất?
Giải
b/ Các em có nhận xét gì về tích AC.BD ?
c/ Các em có nhận xét gì vế tứ giác MEOF?
EF và OM có mối quan hệ gì?
Gọi 1 HS lên bảng chứng minh.
d/ GV gợi ý:
CBy mà Ax và By có vị trí tương đối như thế nào?
khỏang cách giữa Ax và By là đoạn nào?
Hãy so sánh CD và AB. Từ đó tìm ra vị trí điểm M.
Ta cần chú ý điều gì khi tìm GTNN, GTLN?
I/ Lý thuyết: 
*Tâm đường tròn ngọai tiếp tam giác là giao điểm của 3 đường trung trực của 3 cạnh trong tam giác.
*Tâm đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của 3 đường phân giác trong tam giác.
SGK
Sgk
Sgk
II/ Bài tập:
Ÿ
O
A
B
F
E
C
M
x
y
D
a/ Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có:
AC = CM ; BD = DM
AC+ BD = CM + MD = CD
Ta lại có: OC là phân giác AOM 
OD là phân giác góc BOM
Mà AOM kề bù BOM
OC OD hay COD = 900
b/ Xét r vuông COD có CDOM (gt)
CM.MD = OM2 (Hệ thức lượng )
Mà CM = AC ; MD = BD ; OM = R
AC. BD = R2
c/ Ta có: OC là đường trung trực của AM
OCAM hay MEO = 900 (1)
Tương tự OD là đường trung trực của BM
OD MB hay MFO = 900 (2)
mà COD = 900 (cmt) (3)
Từ (1)(2)(3) Tứ giác MEOF là hình chữ nhật.
EF= OM = R ( tính chầt đường chéo hình chữ nhật).
d/ Tứ giác ACDB có:
 AC// BD ( cùng vuông góc với AB).
CAB = 900 
ACDB là hình thang vuông.
CDAB CD nhỏ nhất bằng AB.
CD // AB
mà OMCD OMAB
M là điểm chính giữa của AB thì CD min.
III/ Bài học kinh nghiệm:
-Khi tìm GTNN của A ta đưa về dạng Am
-Khi tìm GTLN của A ta đưa về dạng An.
4.4. Tổng kết: 
4.5.Hướng dẫn học tập(4p): 
a) Đ/v bài học ở tiết này:
Xem lại các bài tập đã giải.
b)Đ/v bài học ở tiết sau:
Ôn tập kĩ các định nghĩa, định lý, hệ thức của chương I và chương II.
Làm bài tập trắc nghiệm và tự luận.
Chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra HKI.
5. PHỤ LỤC

File đính kèm:

  • doct_31_hh_9.doc