Phân phối chương trình bậc trung học cơ sở môn Toán áp dụng từ năm học 2014 – 2015

Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần Đại số)

§4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số

Luyện tập

§5. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình

§6. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (tiếp)

Luyện tập

Ôn tập chương III

Kiểm tra chương III

 

doc17 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1176 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối chương trình bậc trung học cơ sở môn Toán áp dụng từ năm học 2014 – 2015, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 = 0 tiết
Học kỳ II
18 tuần: 68 tiết
17 tuần x 4 = 68 tiết
1 tuần dự trữ
53 tiết
15 tuần đầu x 3 tiết = 45 tiết
2 tuần tiếp x 4 tiết = 8 tiết
15 tiết
15 tuần đầu x 1 tiết = 15 tiết
 2 tuần tiếp x 0 tiết = 0 tiết
SỐ HỌC (111 TIẾT)
HỌC KỲ I (58 tiết)
	CHƯƠNG 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Tiết theo PPCT
Tên bài (nội dung)
1
§1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
2
§2. Tập hợp các số tự nhiên
3
§3. Ghi số tự nhiên 
4
§4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
5
 Luyện tập 
6
§5. Phép cộng và phép nhân
7, 8
Luyện tập
9
§6. Phép trừ và phép chia
10, 11
Luyện tập
12
§7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
13
Luyện tập
14
§8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
15
Thứ tự thực hiện các phép tính. Ước lượng kết quả của phép tính
16, 17
Luyện tập
18
 Kiểm tra 1 tiết
19
§10. Tính chất chia hết của một tổng 
20
§11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
21
- Luyện tập
22
§12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 
23
- Luyện tập
24
§13. Ước và bội
25
§14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố 
26
- Luyện tập
27
§15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
28
 Luyện tập
29
§16. Ước chung và bội chung
30
 Luyện tập
31
§17. Ước chung lớn nhất
32
 Luyện tập 1
33
 Luyện tập 2
34
§18. Bội chung nhỏ nhất
35
 Luyện tập 1
36
 Luyện tập 2
37, 38
 Ôn tập chương I
39
 Kiểm tra chương I
	CHƯƠNG II: Số nguyên
40
§1. Làm quen với số nguyên âm
41
§2. Tập hợp Z các số nguyên
42
§3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
43
 Luyện tập §1, 2, 3
44
§4. Cộng hai số nguyên cùng dấu
45
§5. Cộng hai số nguyên khác dấu
46
 - Luyện tập 
47
§6. Tính chất của phép cộng các số nguyên
48
 Luyện tập
49
§7. Phép trừ hai số nguyên
50
 Luyện tập
51
§8. Quy tắc dấu ngoặc 
52
- Luyện tập
53,54 
 Ôn tập học kỳ I
55, 56
 Kiểm tra học kỳ I (cả số và hình)
57, 58
 Trả bài kiểm tra học kỳ I
HỌC KỲ II (53 tiết)
Tiết theo PPCT
Tên bài (nội dung)
59
§9. Quy tắc chuyển vế - Luyện tập
60
§10. Nhân hai số nguyên khác dấu
61
§11. Nhân hai số nguyên cùng dấu
62
 -Luyện tập 
63
§12. Tính chất của phép nhân
64
Luyện tập
65
§13. Bội và ước của một số nguyên
66, 67
 Ôn tập chương II
68
Kiểm tra chương II
	CHƯƠNG III: Phân số
69
§1. Mở rộng khái niệm phân số
70
§2. Phân số bằng nhau
71
§3. Tính chất cơ bản của phân số
72
§4. Rút gọn phân số
73, 74
Luyện tập
75
§5. Quy đồng mẫu số nhiều phân số
76
 Luyện tập
77
§6. So sánh phân số 
78
§7. Phép cộng phân số 
79
- Luyện tập
80
§8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
81
Luyện tập
82
§9. Phép trừ phân số
83
 Luyện tập
84
§10. Phép nhân phân số
85
§11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân sô
86
 Luyện tập 
87
§12. Phép chia phân số
88
 Luyện tập
89
§13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm 
90
- Luyện tập
91, 92
 Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân
93
 Kiểm tra 1 tiết
94
§14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước
95, 96
 Luyện tập
97
§15. Tìm một số biết giá trị phân số của nó
98, 99
 Luyện tập
100
§16. Tìm tỉ số của hai số 
101
- Luyện tập
102
§17. Biểu đồ phần trăm
103
- Luyện tập
104, 105
 Ôn tập chương III
106,107,108
Ôn tập cuối năm
109, 110
 Kiểm tra học kỳ II
111
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần số học) 
HÌNH HỌC (29 TIẾT)
HỌC KỲ I (14 tiết)
	CHƯƠNG I: Đoạn thẳng
Tiết theo PPCT
Tên bài (nội dung)
1
§1. Điểm. Đường thẳng
2
§2. Ba điểm thẳng hàng
3
§3. Đường thẳng đi qua hai điểm
4
§4. Thực hành: trồng cây thẳng hàng
5
§5. Tia
6
 Luyện tập
7
§6. Đoạn thẳng
8
§7. Độ dài đoạn thẳng
9
§8. Khi nào thì AM + MB = AB ?
10
 Luyện tập
11
§9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
12
§10. Trung điểm của đoạn thẳng
13
 Ôn tập chương I
14
 Kiểm tra chương I
HỌC KỲ II (15 tiết)
	CHƯƠNG II: Góc
Tiết theo PPCT
Tên bài (nội dung)
15
Trả bài kiểm tra học kỳ I
16
§1. Nửa mặt phẳng
17
§2. Góc
18
§3. Số đo góc
19
§4. Vẽ góc cho biết số đo 
20
§5. Khi nào thì + = ?
21
§6. Tia phân giác của góc
22
 Luyện tập
23, 24
§7. Thực hành: Đo góc trên mặt đất
25
§8. Đường tròn 
26
§9. Tam giác
27
 Ôn tập chương II
28 
 Kiểm tra chương II
29
 Trả bài kiểm tra cuối năm (phần hình học) 
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THCS
MÔN TOÁN LỚP 7
Áp dụng từ năm học 2014 – 2015
Cả năm 140 tiết
Đại số: 70 tiết
Hình học 70 tiết
Học kỳ I:
19 tuần: 72 tiết
18 tuần x 4 = 72 tiết
1 tuần dự trữ
40 tiết
14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần cuối x 3 tiết = 12 tiết
32 tiết
14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết
Học kỳ II
18 tuần: 68 tiết
17 tuần x 4 = 68 tiết
1 tuần dự trữ
30 tiết
13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết
38 tiết
13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
4 tuần cuối x 3 tiết = 12 tiết
ĐẠI SỐ (70 tiết)
HỌC KỲ I (40 tiết)
	CHƯƠNG I: Số hữu tỷ – Số thực
Tiết theo PPCT
Tên bài (nội dung)
1
§1. Tập hợp Q các số hữu tỷ.
2
§2. Cộng , trừ số hữu tỷ
3
§3. Nhân, chia số hữu tỷ
4
§4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
5
Luyện tập
6
§5. Lũy thừa của một số hữu tỷ
7
§6. Lũy thừa của một số hữu tỷ (tt)
8
Luyện tập
9
§7. Tỷ lệ thúc
10
Luyện tập
11
§8. Tính chất của dãy tỷ số bằng nhau
12
Luyện tập
13 
Kiểm tra 45 phút (Chương I)
14
§9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
15
Luyện tập
16
§10. Làm tròn số
17
Luyện tập
18
§11. Số vô tỷ. Khái niệm về căn bậc hai
19
§.12. Số thực
20
Luyện tập
21
Ôn tập chương I (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal)
22
Ôn tập chương I (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal)
CHƯƠNG II: Hàm số và đồ thị hàm số
23
§1.Đại lượng tỷ lệ thuận
24
§2. Một số bài toán về đại lượng tỷ lệ thuận
25
Luyện tập
26
§3. Đại lượng tỷ lệ nghịch
27
§4. Một số bài toán về đại lượng tỷ lệ nghịch
28
Luyện tạp
29
§5. Hàm số
30
Luyện tập
31
Kiểm tra 45 phút
32
§6. Mặt phẳng tọa độ
33
Luyện tập
34
§7. Đồ thị của hàm số y =ax (a ≠ 0)
35
Luyện tập
36
Ôn tập chương II (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal)
37
Ôn tập học kì I
38, 39
Kiểm tra học kì I: 90’ ( gồm cả Đại số và Hình học)
40
Trả bài kiểm tra học kì I (phần Đại số)
HỌC KỲ II (30 tiết)
CHƯƠNG III: Thống kê
Tiết theo PPCT
Tên bài (nội dung)
41
§1.Thu thập số liệu thống kê, tần số
42
Luyện tập
43
§2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu
44
Luyện tập
45
§3. Biểu đồ
46
Luyện tập
47
§4. Số trung bình cộng
48
Luyện tập
49
Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal)
50
Kiểm tra 45 phút (Chương III) 
CHƯƠNG IV: Biểu thức đại số
51
§1. Khái niệm về biểu thức đại số
52
§2. Giá trị của một biểu thức đại số
53
§3. Đơn thức
54
§4. Đơn thức đồng dạng
55
Luyện tập
56
§5. Đa thức
57
§6. Cộng, trừ đa thức
58
Luyện tập
59
§7. Đa thức một biến
60
§8. Cộng và trừ đa thúc một biến
61
Luyện tập
62
Kiểm tra 45 phút
63, 64
§9. Nghiệm của đa thức một biến – Luyện tập
65,66
Ôn tập chương IV (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal)
67
Ôn tập cuối năm môn Đại số
68, 69
Kiểm tra Học kỳ II (Cả đại số và hình học)
70
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Đại số)
HÌNH HỌC (70 tiết)
HỌC KỲ I (32 tiết)
	CHƯƠNG I: Đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song
Tiết theo PPCT
Tên bài (nội dung)
1
§1.Hai góc đối đỉnh
2
Luyện tập
3
§2. Hai đường thẳng vuông góc
4
Luyện tập
5
§3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
6
§4. Hai đường thẳng sông song
7
Luyện tập
8
§5. Tiên đề Ơclit về đường thẳng song song
9
10
Luyện tập 
§6. Từ vuông góc đến song song
11
Luyện tập
12
§7. Định lý
13
Luyện tập
14, 15
Ôn tập chương I
16
Kiểm tra chương I
CHƯƠNG II: Tam giác
17,18
§1. Tổng ba góc của một tam giác
19
Luyện tập
20
§2.Hai tam giác bằng nhau
21
Luyện tập
22
§3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác: cạnh-cạnh-cạnh (c.c.c)
23, 24
Luyện tập 
25
§4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác: cạnh-góc-cạnh (c.g.c)
26, 27
Luyện tập
28
§5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác: góc-cạnh –góc (g.c.g)
29
Luyện tập
30,31
Ôn tập học kì I
32
Trả bài kiểm tra học kì I
HỌC KỲ II (38 tiết)
CHƯƠNG II: Tam giác
Tiết theo PPCT
Tên bài (nội dung)
33, 34
Luyện tập (về ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác)
35
§6.Tam giác cân
36
Luyện tập
37
§7. Định lý Pitago
38
Luyện tập
39
Luyện tập
40
§8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
41
Luyện tập 
42, 43
Thực hành ngoài tròi
44, 45
Ôn tạp chương II
46
Kiểm tra chương II
CHƯƠNG III: Quan hệ giữa các yếu tố của tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác
47
§1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác
48
Luyện tập 
49
§2.Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu.
50
Luyện tập
51
§3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam gics. Bất đẳng thức tam giác
52
Luyện tập
53
§4.Tính chất ba trung tuyến của một tam giác
54
Luyện tập
55
§5.Tính chất tia phân giác của một góc
56
Luyện tập
57
§6.Tính chất ba đường phân giác của tam giác
58
Luyện tập 
59
§7.Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng
60
Luyện tập
61
§8.Tính chất ba đường trung trực của tam giác
62
Luyện tập
63
§9.Tính chất ba đường cao của một tam giác
64
Luyện tập
65, 66, 67
Ôn tập chương III
68, 69
Ôn tập cuối năm
70
Trả bài kiểm tra cuối năm
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THCS
MÔN TOÁN LỚP 8
Áp dụng từ năm học 2014 – 2015
Cả năm: 140 tiết
Đại số: 70 tiết
Hình học: 70 tiết
Học kỳ I:
19 tuần: 72 tiết
18 tuần x 4 = 72 tiết
1 tuần dự trữ
40 tiết
14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần cuối x 3 tiết = 12 tiết
32 tiết
14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết
Học kỳ II
18 tuần: 68 tiết
17 tuần x 4 = 68 tiết
1 tuần dự trữ
30 tiết
13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết
38 tiết
13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
4 tuần cuối x 3 tiết = 12 tiết
ĐẠI SỐ (70 tiết)
HỌC KỲ I (40 tiết)
CHƯƠNG I: Phép nhân và phép chia các đa thức
Tiết theo PPCT
Tên bài (nội dung)
1
§1. Nhân đơn thức với đa thức
2 
§2. Nhân đa thức với đa thức
3
 Luyện tập 
4
§3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ 
5
- Luyện tập
6
§4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
7
§5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
8
 Luyện tập 
9
§6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung .
10
§7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
11
§8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử
12
 Luyện tập 
13
§9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
14
Luyện tập
15
§10. Chia đơn thức cho đơn thức 
16
§11. Chia đa thức cho đơn thức
17
§12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp
18
Luyện tập 
19, 20
 Ôn tập chương I
21
 Kiểm tra chương I
CHƯƠNG II: Phân thức đại số
22
§1. Phân thức đại số
23
§2. Tính chất cơ bản của phân thức
24
§3. Rút gọn phân thức
25
 Luyện tập 
26
§4. Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức
27
Luyện tập
28
§5. Phép cộng các phân thức đại số 
29
Luyện tập
30
§6. Phép trừ các phân thức đại số 
31
Luyện tập
32
§7. Phép nhân các phân thức đại số 
33
§8. Phép chia các phân thức đại số 
34
Kiểm tra 1 tiết
35
§9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Gía trị của phân thức .Luyện tập
36, 37
 Ôn tập học kỳ I
38, 39
Kiểm tra học kỳ I ( cả đại số và hình học)
40
Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần đại số)
HỌC KỲ II (30 tiết)
CHƯƠNG III: Phương trình bậc nhất một ẩn
Tiết theo PPCT
Tên bài (nội dung)
41
§1. Mở đầu về phương trình
42
§2. Phương trình bậc nhất và cách giải
43
§3. Phương trình đưa về được dạng ax + b = 0
44
Luyện tập
45
§4. Phương trình tích
46
Luyện tập
47, 48
§5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức 
49
Luyện tập
50
§6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình 
51
§7. Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp)
52
 Luyện tập 1
53
Luyện tập 2
54, 55
 Ôn tập chương III
56
Kiểm tra chương III
CHƯƠNG IV:Bất phương trình bậc nhất một ẩn
57
§1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
58
§2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
59
 Luyện tập 
60
§3. Bất phương trình một ẩn
61
§4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
62
§4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn (tt)
63
 Luyện tập 
64
§5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
65
Kiểm tra 1 tiết ( chương IV)
66, 67
Ôn tập cuối năm
68, 69
Kiểm tra học kỳ II ( cả Đại số và Hình học )
70
Trả bài kiểm tra HK II (phần Đại số)
HÌNH HỌC (70 tiết)
HỌC KỲ I (32 tiết)	
CHƯƠNG I: Tứ giác
Tiết theo PPCT
Tên bài (nội dung)
1
§1. Tứ giác
2
§2. Hình thang
3
§3. Hình thang cân
4
 Luyện tập 
5
§4. Đường trung bình của tam giác.
6
 Luyện tập 
7 
Đường trung bình của hình thang 
8
 Luyện tập 
9
§6. Đối xứng trục 
10
- Luyện tập
11
§7. Hình bình hành
12
Luyện tập
13
§8. Đối xứng tâm 
14
- Luyện tập
15
§9. Hình chữ nhật
16
Luyện tập
17
§10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
18
Luyện tập
19
§11. Hình thoi
20
 Luyện tập
21
§12. Hình vuông
22
 Luyện tập
23, 24
 Ôn tập chương I
25
 Kiểm tra chương I
CHƯƠNG II: Đa giác – Diện tích đa giác
26
§1. Đa giác – Đa giác đều
27
§2. Diện tích hình chữ nhật
28
 Luyện tập §1, 2
29
§3. Diện tích tam giác
30
Luyện tập
31
Ôn tập học kỳ I
32
Trả bài kiểm tra HK I
HỌC KỲ II (38 tiết)
CHƯƠNG II: Đa giác – Diện tích đa giác
Tiết theo PPCT
Tên bài (nội dung)
33
§4. Diện tích hình thang
34
§5. Diện tích hình thoi
35
Luyện tập
36
§6. Diện tích đa giác 
CHƯƠNG III: Tam giác đồng dạng
37
§1.Định lý Talét trong tam giác
38
§2. Định lý đảo và hệ quả của định lý Talét 
39
- Luyện tập
40
§3. Tính chất đường phân giác của tam giác
41
 Luyện tập
42
§4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng
43
Luyện tập
44
§5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất 
45
§6. Trường hợp đồng dạng thứ hai
46
§7. Trường hợp đồng dạng thứ ba
47
 Luyện tập 
48
§8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
49
Luyện tập
50
§9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng
51, 52
Thực hành: đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất, trong đó có một điểm không thể tới được
53
Ôn tập chương III
54
Kiểm tra 45’ (chương III)
CHƯƠNG IV: Hình lăng trụ đứng – Hình chóp đều
55
§1.Hình hộp chữ nhật
56
§2. Hình hộp chữ nhật (tiếp)
57
§3. Thể tích hình hộp chữ nhật
58
 Luyện tập §1, 2, 3	
59
§4. Hình lăng trụ đứng
60
§5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
61
§6. Thể tích của hình lăng trụ đứng
62
 Luyện tập § 4, 5, 6
63
§7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều 
64
§8. Diện tích xung quanh của hình chóp đều
65
§9. Thể tích của hình chóp đều
66
 Luyện tập § 7, 8, 9	
67
 Ôn tập chương IV
68, 69
Ôn tập cuối năm
70
 Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Hình học)
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THCS
MÔN TOÁN LỚP 9
Áp dụng từ năm học 2014 – 2015
Cả năm: 140 tiết
Đại số: 70 tiết
Hình học: 70 tiết
Học kỳ I:
19 tuần: 72 tiết
18 tuần x 4 = 72 tiết
1 tuần dự trữ
36 tiết
18 tuần đầu x 2 tiết = 36 tiết
36 tiết
18 tuần đầu x 2 tiết = 36 tiết
Học kỳ II
18 tuần: 68 tiết
17 tuần x 4 = 68 tiết
1 tuần dự trữ
34 tiết
17 tuần đầu x 2 tiết = 34 tiết
34 tiết
17 tuần đầu x 2 tiết = 34 tiết
ĐẠI SỐ (70 tiết)
HỌC KỲ I (36 tiết)
CHƯƠNG I: Căn bậc hai – Căn bậc ba
Tiết theo PPCT
Tên bài (nội dung)
1
§1. Căn bậc hai
2
§2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức 
3
Luyện tập
4
§3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
5
Luyện tập
6
§4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
7
Luyện tập
8
§6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai
9
Luyện tập
10
§7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (tt)
11
Luyện tập
12
§8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
13
Luyện tập
14
§9. Căn bậc ba
15, 16
Ôn tập Chương I
17
Kiểm tra chương I
CHƯƠNG II: Hàm số bậc nhất
18
§1. Nhắc lại, bổ sung các khái niệm về hàm số
19
Luyện tập
20
§2. Hàm số bậc nhất
21
Luyện tập
22
§3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠0) 
23
Luyện tập
24
§4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
25
Luyện tập
26
§5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0)
27
Luyện tập
28
¤n tËp chương II
29
Kiểm tra chương II
CHƯƠNG III: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
30
§1. Phương trình bậc nhất hai ẩn
31
§2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Luyện tập
32
§3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
33
Luyện tập
34
Ôn tập học kỳ I
35,36
Kiểm tra học kỳ I (cả đại số và hình học)
HỌC KỲ II (34 tiết)
CHƯƠNG III: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Tiết theo PPCT
Tên bài (nội dung)
37
Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần Đại số)
38
§4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
49
Luyện tập
40
§5. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
41
§6. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (tiếp)
42, 43
Luyện tập
44, 45
Ôn tập chương III
46
Kiểm tra chương III
CHƯƠNG IV: Hàm số y = ax2 (≠0). Phương trình bậc hai một ẩn số
47
§1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
48
Luyện tập
49
§2. Đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
50
Luyện tập
51
§3. Phương trình bậc hai một ẩn số
52
Luyện tập
53
§4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
54
Luyện tập
55
§5. Công thức nghiệm thu gọn
56
Luyện tập
57
§6. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng
58
Luyện tập
59
Kiểm tra 1 tiết
60
61
§7. Phương trình quy về phương trình bậc hai
Luyện tập
62
§8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
63
Luyện tập
64
Ôn tập chương IV
65, 66,67
Ôn tập cuối năm
68, 69
Kiểm tra Học kỳ II (gồm cả Đại số và Hình học)
70
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Đại số)
HÌNH HỌC (70 tiết)
HỌC KỲ I (36 tiết)
CHƯƠNG I: Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Tiết theo PPCT
Tên bài (nội dung)
1, 2
§1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
3,4
Luyện tập
5, 6
§2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn 
7
Luyện tập
8, 9 
§4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
10, 11
Luyện tập
12, 13
 Thực hành §5. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác thực hành ngoài trời
14, 15
 Ôn tập chương I
16
 Kiểm tra chương I
CHƯƠNG II: Đường tròn
17
§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn 
18
Luyện tập
19
§2. Đường kính và dây của đường tròn 
20
Luyện tập
21
§3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
22
 Luyện tập 
23
§4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn 
24
 Luyện tập 
25
§5. Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn 
26
 Luyện tập 
27
§6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
28
Luyện tập
29
§7. Vị trí tương đối của hai đường tròn 
30
§8. Vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp)
31
 Luyện tập 
32,33
Ôn tập chương II
34,35
Ôn tập học kỳ I
36
Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần Hình học)
HỌC KỲ II (34 tiết)
CHƯƠNG III: Góc với đường tròn
Tiết theo PPCT
Tên bài (nội dung)
37
 §1. Góc ở tâm. Số đo cung
38
 Luyện tập
39
§2. Liên hệ giữa cung và dây 
40
§3. Góc nội tiếp
41
 Luyện tập
42
§4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
43
 Luyện tập
44
§5. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn 
 45
Luyện tập
46
§6. Cung chứa góc 
 47
 Luyện tập
48
§7. Tứ giác nội tiếp
49
Luyện tập
50 
§8. Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nộ

File đính kèm:

  • docPPCT TOAN.doc