Giáo án Hình học 9 - GV: Lê Kiều Thu - Tiết 57: Kiểm tra chương 3

Câu 5: (2đ) Cho ABC với 3 góc đều nhọn và hai đường cao AD và BE .

 a) Chứng minh rằng tứ giác ABDE nội tiếp.

 b) Tìm tâm và bán kính của đường tròn ngoại tiếp trên. Giải thích.

Câu 6: (1,5đ) Cho đường tròn tâm O, M là một điểm nằm ngoài (O). Qua M kẽ tiếp tuyến MT và cát tuyến MAB. Chứng minh : MT 2 = MA.MB.

 

doc3 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1293 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 - GV: Lê Kiều Thu - Tiết 57: Kiểm tra chương 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 25 – 03 – 2015
Ngày dạy: 30 – 03 – 2015
Tuần: 32
Tiết: 57
KIỂM TRA CHƯƠNG 3
1. Mục đích của đề kiểm tra:
- Thu thập thông tin để đánh giá xem HS có đạt được chuẩn KT- KN trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo.
2. Hình thức đề kiểm tra:
- Tự luận với nhiều bài tập nhỏ.
3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
MA TRẬN
 Cấp độ
Tên
chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1) Các loại góc với đường tròn.
Góc ở tâm
Chứng minh đẳng thức dựa vào góc có đỉnh trong ngoài và góc nội tiếp.
Chứng minh đẳng thức dựa vào góc tạo bởi tt và dây – góc nội tiếp.
Số câu:	3
Số điểm:	4đ
Tỉ lệ %:	40%
Số câu:1_c2a
Số điểm: 1
Số câu:1_c4
Số điểm: 1,5
Số câu:1_c6
Số điểm: 1,5
Số câu:3
4 đ
40%
2) Tứ giác nội tiếp, cung chứa góc.
Chứng minh tứ giác nội tiếp dựa vào quỹ tích cung chứa góc.
Số câu:	2
Số điểm:	2đ
Tỉ lệ %:	20%
Số câu:2_c5ab
Số điểm: 2
Số câu: 2
2 đ
20%
3) Độ dài đường tròn, cung tròn; diện tích hình tròn, hình quạt tròn.
Từ diện tích tính chu vi hình tròn.
Tính độ dài cung, diện tích hình quạt.
Tính diện tích vành khăn dựa vào diện tích hình tròn.
Số câu:	4
Số điểm:	4đ
Tỉ lệ %:	40%
Số câu:1_c1
Số điểm: 1
Số câu:2_c2bc
Số điểm: 2
Số câu:1_C3
Số điểm: 1
Số câu: 4
4đ
40%
Tổng số câu:	 9
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ %:	 100%
Số câu: 1
Số điểm: 1
10%
Số câu: 2
Số điểm: 2,5
25%
Số câu: 	6
Số điểm: 	6,5
65%
Số câu: 9
Số điểm: 10
100%
4. Biên soạn câu hỏi theo ma trận:
	Câu 1: (1đ) Biết diện tích của hình tròn là , tính chu vi của đường tròn đó?
Câu 2: (3đ) Cho hình vẽ sau:
	a) Tính số và đo cung biết 
b) Cho OM = 6cm, tính độ dài cung (lấy )
c) Tính diện tích hình quạt tròn MONa.
	Câu 3: (1đ) Hãy tính diện tích hình vành khăn sau với R = 7cm; r = 5cm; lấy .
Câu 4: (1,5đ) Cho hình vẽ sau:
	a) Hãy biểu diễn số đo hai góc: và theo số đo hai cung bị chắn.
	b) Chứng minh: 
Câu 5: (2đ) Cho rABC với 3 góc đều nhọn và hai đường cao AD và BE .	
	a) Chứng minh rằng tứ giác ABDE nội tiếp. 
	b) Tìm tâm và bán kính của đường tròn ngoại tiếp trên. Giải thích.
Câu 6: (1,5đ) Cho đường tròn tâm O, M là một điểm nằm ngoài (O). Qua M kẽ tiếp tuyến MT và cát tuyến MAB. Chứng minh : MT 2 = MA.MB. 
5. Xây dựng hướng dẫn chấm và thang điểm:
Câu
Đáp án
Điểm
Câu1
(1đ)
Biết diện tích của hình tròn là = R = 6
 chu vi của đường tròn đó là : C = 2= 2.π.6 = 12π cm
(0,5đ)
(0,5đ)
Câu2
(3đ)
a) 	
 suy ra: 
(0,5đ)
(0,5đ)
b) 	= ( )	
(1đ)
c) 	
(1đ)
Câu3
(1đ)
S = 	 = 3,14(7 – 5)(7 + 5) = 75,36cm2 	
(0,5đ) (0,5đ)
Câu 4: (1,5đ)
a) 	Ta có: (1)
 (2)
 b) 	Từ (1) và (2) ta suy ra: 	(3)
 Mặt khác: 	 (4) 
Từ (3) và (4) suy ra: 
(0,5đ) 
(0,5đ) 
 (0,5đ)
Câu 5: (2đ)
Vẽ hình đúng được: 	
Tứ giác ABDE có = 900; = 900	
	Suy ra	tứ giác ABDE nội tiếp vì có hai đỉnh liên tiếp cùng nhìn hai đỉnh còn lại (cạnh AB)dưới một góc vuông	
(0,5đ) 
(0,5đ) (0,5đ)
 b) Vì cùng nhìn cạnh AB nên tứ giác ABDE nội tiếp đường tròn đường kính AB và tâm đường tròn là trung điểm của AB.	
(0,5đ)
Câu 6: (1,5đ)
Vẽ được hình 
Chứng minh được hai tam giác đồng dạng
Suy ra được MT 2 = MA.MB.
(0,5đ) (0,5đ) (0,5đ)
	6. Kết quả bài kiểm tra:
 Loại
Lớp	 
GIỎI
KHÁ
T.BÌNH
YẾU
KÉM
TRÊN TB
DƯỚI TB
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
9A1
9A2
	Nhận xét: 
	........................................................................................................................................................................................................................
	........................................................................................................................................................................................................................
	........................................................................................................................................................................................................................
	Biện pháp: 
	........................................................................................................................................................................................................................
	........................................................................................................................................................................................................................
	........................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docHH9T57.doc