Giáo án Hình học 7 - Trường THCS Đạ Long - Tuần 8 - Tiết 16: Kiểm tra một tiết

Hiểu được tính chất hai đường thẳng song song để tìm số đo góc Vận dụng tính chất hai đường thẳng song song để tính số đo góc

Sốcâu:2

(B4ab)

Số điểm: 1,0

Tỉ lệ 28,6% Sốcâu:3

(B4c, B5a,c)

Số điểm: 2,5

Tỉ lệ 71,4%

 

doc5 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1127 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 7 - Trường THCS Đạ Long - Tuần 8 - Tiết 16: Kiểm tra một tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 03 / 10 /2014
Ngày KT: 08 / 10 /2014
Tuần: 8
Tiết: 16
KIỂM TRA MỘT TIẾT 
CHƯƠNG I
1/Mục đích của đề kiểm tra:	
Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo.
 2/ Hình thức đề kiểm tra : 
 Tự luận với nhiều bài tập nhỏ
3/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra: 
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1.Hai góc đối đỉnh
Vận dụng được tính chất của hai góc đối đỉnh để tính số đo góc, tìm các cặp góc bằng nhau. 
Số câu:1(B3) 
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ 25%
 Số câu:1(B3) Số điểm: 2,5
Tỉ lệ 100%
Số câu:1(B3) Số điểm: 2,5
Tỉ lệ 25%
2.Hai đường thẳng vuông góc
Hiểu khái niệm đường trung trực của một đoạn thẳng và biết vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng cho trước.
Số câu:1(B1) Số điểm: 2,0
Tỉ lệ 20%
Số câu:1(B1) Số điểm: 2,0
Tỉ lệ 100%
Số câu:1(B1) Số điểm: 2,0
Tỉ lệ 20%
3. Tiên Đề Ơ clit về đường thằng song song
Biết vẽ hai đường thẳng song song dựa vào tiên đề
Sốcâu:1(B2) Số điểm: 1,0
Tỉ lệ 10%
Sốcâu:1(B2) Số điểm: 1,0
Tỉ lệ 100%
Sốcâu:1(B2) Số điểm: 1,0
Tỉ lệ 10%
4.Hai đường thẳng song song
Hiểu được tính chất hai đường thẳng song song để tìm số đo góc
Vận dụng tính chất hai đường thẳng song song để tính số đo góc
Sốcâu:5
(B4c, B5a,c) 
Số điểm: 3,5
Tỉ lệ 35%
Sốcâu:2
(B4ab) 
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ 28,6%
Sốcâu:3
(B4c, B5a,c) 
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ 71,4%
Sốcâu:5
(B4c, B5a,c) 
Số điểm: 3,5
Tỉ lệ 35%
5. Từ vuông góc đến song
Vận dụng định lí để hai đường thẳng phân biệt song song với đường thẳng thứ ba để tính số đo góc 
Sốcâu:1(B5b) Số điểm: 1,0
Tỉ lệ 10%
Sốcâu:1(B5b) Số điểm: 1,0
Tỉ lệ 100%
Sốcâu:1(B5b) Số điểm: 1,0
Tỉ lệ 10%
Tổng số câu: 6
Tổng số điểm 10
Tỉ lệ : 100%
Số câu: 1
Số điểm: 1,0 Tỉ lệ 10%
Số câu: 3
Số điểm: 3,0 
Tỉ lệ 30 %
Số câu: 5
Số điểm: 6,0 
Tỉ lệ 60 %
Tổng số câu: 6
Tổng số điểm 10
Tỉ lệ : 100%
4. Biên soạn câu hỏi theo ma trận: 
Bài 1 (2,0đ): Cho đoạn thẳng AB dài 6cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng ấy.
Bài 2 (1,0đ): Vẽ hai đường thẳng tt’, zz’ sao cho tt’//zz’. 
Bài 3 (2,5đ): Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O, trong đó có góc xOy tạo thành bằng 600. Tính số đo các góc còn lại? 
Bài 4 (2,0đ): Cho hình vẽ, cho biết a // b và số đo góc A4 bằng 500 .
a) Tính số đo góc B2	
b) Tính số đo góc B4	
 c) Tính số đo góc B3	
A
B
450
O
b
1500
c
a
Bài 5 (2,5đ): Cho hình vẽ sau: Biết a//b; a//c; = 1500 ; = 450.
Tính số đo 
Tính số đo 
Tính số đo ? 
5. Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án) và thang điểm:
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
Bài 1 (2,0đ): 
Vẽ đoạn thẳng AB = 6 cm
Vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB: Trên tia AB, lấy điểm M sao cho: AM = = 3 (cm)
Qua M, vẽ đường thẳng d vuông góc với AB
 - Ta có: d là đường trung trực của đoạn thẳng AB
1,0đ
 0,25đ
 0,25đ
 0,25đ
 0,25đ
Bài 2 (1,0đ): 
 + Nêu đúng các bước vẽ 
 + Vẽ đúng hình và kí hiệu đúng tên yêu cầu được
0,5đ
0,5đ
x’
y
600
y’
x
 Bài 3 (2,5đ): 
 Vẽ hình, ghi GT, KL đúng được 
 Ta có : ( 2 góc đối đỉnh)
 Mặt khác: (2 góc kề bù)
 =1200 
 Ta có: (2 góc đối đỉnh)
 0,25đ
 0,75đ
 0,25đ
0,5đ
0,75đ
Bài 4 (2,0đ): 
 a) Tính số đo góc B2
 Vì a//b nên (2 góc so le trong)
 b) Tính số đo góc B4
 Ta có: (2 góc đồng vị)
 c) Tính số đo góc B3
 Vì a//b nên (2 góc trong cùng phía bù nhau)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 5 (2,5đ): 
a) Vì a//b nên += 1800 (tổng 2 góc trong cùng phía)
=> = 300 
b) Vì a//b, a//c suy ra b//c
=> = = 450 (2 góc so le trong)
c) = + = 300 + 450 = 750
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
6. Kết quả bài kiểm tra:
Lớp
Sỉ số
Giỏi
Khá
TB
Trên TB
Yếu
Kém
Dưới TB
7A1
31 HS
7A2
31 HS
7. Nhận Xét : 	
8. Biện pháp : 	

File đính kèm:

  • docT8 tiet 16 Kiem tra chuong I nh 2014 2015.doc
Giáo án liên quan