Giáo án Hình học 7 - Tiết 47, 48
A./ Mục tiêu :
Kiến thức:
NB : - Giúp hs củng cố và vận dụng Định lý 1 ,2 Nắm vững nội dung 2 định lý
TH : Biết diễn đạt một bài toán với hình vẽ ,giả thiết,kết luận .
VD : vận dung được định lí 1 và 2trong chứng minh hình học .
Kỹ năng: Biết vẽ hình đúng yêu cầu ,nhận xét các tính chất qua hình vẽ.
Thái độ: Phán đoán, nhận xét, cẩn thận, chính xác khi suy luận tóan học .Rèn khả năng phân tích tìm tòi cách giải và trình bày bài toán chứng minh hình học tốt .
B./ Chuẩn bị :
°Giáo viên: giáo án;SGK; thước chia độ,
°Học sinh: các dụng cụ học tập
Phương pháp : Luyện tập , nhóm
C./ Tổ chức các hoạt động học tập :
1. Ổn định
2. KTBC :- Phát biểu các định lí về quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác
- Kiểm tra vở bài tập của học sinh.
3. Bài mới :
TUẦN 27 NS : 07/3/2014 Chương III : ND : 11/3/2014 QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUI TRONG TAM GIÁC . Tiết 47: QUAN HỆ GIỮA GÓC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN TRONG MỘT TAM GIÁC A./ Mục tiêu : ØKiến thức: NB : Nắm vững nội dung 2 định lý ,vận dung được chúng trong chứng minh hình học TH : .Hiểu được phép chứng minh định lý 1 . VD : So sánh được các góc trong một tam giác khi biết độ dài ba cạnh ØKỹ năng: Biết vẽ hình đúng yêu cầu và dự đoán ,nhận xét các tính chất qua hình vẽ.Biết diễn đạt một định lý thành một bài toán với hình vẽ ,giả thiết,kết luận . ØThái độ: Phán đoán, nhận xét, cẩn thận, chính xác khi suy luận tóan học .Rèn khả năng phân tích tìm tòi cách giải và trình bày bài toán chứng minh hình học tốt . B./ Chuẩn bị: °Giáo viên: giáo án;SGK; phấn màu, thước chia khoảng, thước chia độ, °Học sinh: các dụng cụ học tập Phương pháp : Trực quan ,gợi ý, nêu vấn đề C./ Tổ chức các hoạt động học tập : 1. Ổn định 2. KTBC : Trả bài kiểm tra 3 Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt * Hoạt động 1: KTBC và nêu vấn đề Ta đã biết ABC , AC = AB . Ta sẽ xét AC > AB để biết quan hệ giữa và * Hoạt động 2 :Góc đối diện với cạnh lớn hơn * Vào bài : (sgk trang 53 ) Hd hs vẽ tam giác ABC với AC > AB Xét 3 trường hợp : , và Hs thực hiện ?2 Cắt rABC bằng giấy bìa cứng với AC > AB ( h. 1 ) Gấp hình và quan sát , so sánh với Hd hs vẽ hình , ghi tóm tắt gt/ kl * Hoạt động 3 :Cạnh đối diện với góc lớn hơn Hd hs đọc đề ?3 Thực hiện vẽ rABC với Quan sát và dự đoán ? Nhận xét : 1) ? Tổng quát ? 2 ) Trong tam giác tù , góc tù là góc lớn nhất nên cạnh đói diện với nó là cạnh ? 1/ Góc đối diện với cạnh lớn hơn : ?1 (sgk trang 53) ?2 (sgk trang 53) Hình 1 (sgk trang 53 ) Hình 2 (sgk trang 54 ) Định lý 1 : (sgk trang 54 ) Gt rABC ( H.3 ) AC >AB Kl : C/minh (sgk trang 54 -55 ) 3/ Cạnh đối diện với góc lớn hơn : ?3 (sgk trang 55 ) Định lý 2 : (sgk trang 55) (H. 4) Cụ thể trong rABC nếu Thì AC > AB Nhận xét : 1) Định lý 2 là định lý đảo của định lý 1 Tổng quát AC > AB > 2) Trong tam giác tù ( hoăc tam giác vuông) , góc tù ( hoặc góc vuông ) là góc lớn nhất nên cạnh đối diện với góc tù ( hoặc góc vuông ) là cạnh lớn nhất ) 4./ Củng cố : Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác Sơ đồ tư duy : Cạnh đối diện với góc lớn hơn Góc đối diện với cạnh lớn hơn Bài tập Bài 1 sgk/55: ABC có AB< BC < AC Nên : Bài 2: ABC có : Vì AC < AB < BC 5./ HDVN - Bài vừa học : + Nắm vững hai định lí quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong tam giác , học cách chứng minh định lí 1. + Làm bài tập 3;4 sgk/56 HD : 3) a) Muốn tìm cạnh lớn nhất phải tìm được góc lớn nhất Bài sắp học : Luyện tập Chuẩn bị các bài tập 5;6;7 sgk/56 HD : 7 ) Bài 7 là một cách chứng minh khác của định lí 1 Gợi ý : Có AB/ = AB < AC NS : 07/3/2014 Tiết 48 : LUYỆN TẬP ND : 14/3/2014 A./ Mục tiêu : ØKiến thức: NB : - Giúp hs củng cố và vận dụng Định lý 1 ,2 Nắm vững nội dung 2 định lý TH : Biết diễn đạt một bài toán với hình vẽ ,giả thiết,kết luận . VD : vận dung được định lí 1 và 2trong chứng minh hình học . ØKỹ năng: Biết vẽ hình đúng yêu cầu ,nhận xét các tính chất qua hình vẽ. ØThái độ: Phán đoán, nhận xét, cẩn thận, chính xác khi suy luận tóan học .Rèn khả năng phân tích tìm tòi cách giải và trình bày bài toán chứng minh hình học tốt . B./ Chuẩn bị : °Giáo viên: giáo án;SGK; thước chia độ, °Học sinh: các dụng cụ học tập Phương pháp : Luyện tập , nhóm C./ Tổ chức các hoạt động học tập : 1. Ổn định 2. KTBC :- Phát biểu các định lí về quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác - Kiểm tra vở bài tập của học sinh. 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt * Hoạt động 1 : Chữa bài tập GV : Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình GV : Gọi 1 hs lên bảng giải câu a) Cả lớp nhận xét HS : Trả lời câu b) ABC là tam giác cân vì * Hoạt động 3 : Luyện tập Bài 4 (sgk trang 56 ) : Hd hs đọc đề Hd trả lời ? – Nêu lại Định lý 1 ? - Góc nhỏ nhất của một tam giác chỉ có thể là góc gì ? ( nhọn ) - Mỗi tam giác có ít nhất bao nhiêu góc nhọn ? ( 1 góc ) Bài 5 : (sgk trang 56 ) Hd hs đọc đề , vẽ hình ,hd giải ? Xét rBCD , ta thấy là góc gì ? Vậy đoạn đường Nguyên, Trang ? Tương tự góc C tù , nên nhọn , Suy ra ? AD ? với BD Bài 7 : (sgk/56) HS : Đọc đề bài GV : Cho tam giác ABC với AC > AB > Trên tia AC , lấy điểm B/ sao cho AB/ = AB HS : Vẽ hình vào vở GV : Gợi ý c/m a) Vì AC > AB nên B/ nằm giữa A và C , do đó : (1) b) có : AB = AB/ nên ABB/ cân , suy ra: (2) I/ Chữa bài tập : Bài 3 sgk/56: Trong tam giác ABC: ( đ/l tổng ba góc 1 t/g) Vậy và cạnh BC đối diện với  là cạnh lớn nhất b) ABC là tam giác cân vì II/ Luyện tập : Bài 4 (sgk trang 56 ) : Đối diện với cạnh nhỏ nhất là góc nhỏ nhất ! Giả sử là số đo ba góc của tam giác và nếu ta có : = 1800 Bài 5 : (sgk trang 56 ) Xét rBCD , tù BD > CD Nên Nguyên đi dài hơn Trang . Ta lại có góc B tù nên AD > BD Nên Hạnh đi dài hơn Nguyên Vậy Hạnh đi xa nhất , còn Trang đi gần nhất . Bài 7 : (sgk/56) a) Vì AC > AB nên B/ nằm giữa A và C , do đó : (1) b) có : AB = AB/ nên ABB/ cân , suy ra: (2) c) là góc ngoài tại đỉnh B/ của tam giác BB/C nên : (3) Từ (1) , (2) , (3) suy ra: 4./ Củng cố : - Nhắc lại hai định lí đã học - Nhấn mạnh lại dạng các bài tập đã giải 5./ HDVN - Bài vừa học :+ Xem lại các bài tập đã giải + Làm BT 3 SBt/24 HD : Trong có ? - Bài sắp học : Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên , đường xiên và hình chiếu
File đính kèm:
- TIET 47;48.doc