Kế hoạch dạy học năm học 2014 - 2015 môn: Toán 7

Năng lực tự học và tính toán: năng lực sử dụng các phép tính, năng lực sử dụng công cụ đo, vẽ tính.

Năng lực giải quyết vấn đề thực tiễn bằng toán học

Năng lực hợp tác nhóm

Năng lực sáng tạo

Năng lực sử dụng CNTT-TT

Năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học

 

docx6 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 2239 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch dạy học năm học 2014 - 2015 môn: Toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH DẠY HỌC NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: Toán 7
Cả năm: 37 tuần, 140 tiết
 Học kì I: 19 tuần, 72 tiết
 Học kì II: 17 tuần, 68 tiết
I. Phân chia theo học kỳ và tuần học:
Cả năm 140 tiết
Đại số 70 tiết
Hình học 70 tiết
Học kì I: 19 tuần
72 tiết
40 tiết
13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
4 tuần tiếp x 3 tiết = 12 tiết
2 tuần cuối x 1 tiết = 2 tiết
32 tiết
13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
6 tuần cuối x 1 tiết = 6 tiết
Học kì II: 18 tuần
68 tiết
30 tiết
12 tuần đầu x 2 tiết = 24 tiết
6 tuần cuối x 1 tiết = 6 tiết
38 tiết
12 tuần đầu x 2 tiết = 24 tiết
4 tuần tiếp x 3 tiết = 12 tiết
2 tuần cuối x 1 tiết = 2 tiết
Đại số (70 tiết)
TT tiết dạy
Chủ đề
Tổng số tiết
Tiết theo PPCT 
Bài tương ứng trong SGK
Định hướng các năng lực cần phát triển cho HS
Hình thức tổ chức dạy học
Điều chỉnh
(ghi chú)
1
Số hữu tỉ - Số thực.
Số hữu tỉ - Số thực.
22
22
1
§1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
Năng lực tự học và tính toán: năng lực sử dụng các phép tính.
Năng lực giải quyết vấn đề thực tiễn bằng toán học
Năng lực hợp tác nhóm
Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng CNTT-TT
Năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học
Bài - Lớp
HĐCN, hợp tác nhóm nhỏ
Động viên, khuyến khích, lấy hs làm trung tâm
2
2
§2. Cộng, trừ số hữu tỉ
3
3
§3. Nhân, chia số hữu tỉ
4
5
4
5
§4. Gía trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Luyện tập
6
7
8
6
7
8
§5. Lũy thừa của một số hữu tỉ
§6. Lũy thừa của một số hữu tỉ
Luyện tập
9
10
9
10
§7. Tỉ lệ thức
Luyện tập
11
12
11
12
§8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Luyện tập
13
14
13
14
§9. Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn
Luyện tập
15
16
15
16
§10. Làm tròn số
Luyện tập
17
17
§11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
18
19
18
19
§12. Số thực
Luyện tập
20
21
22
20
21
22
Ôn tập chương I
Ôn tập chương I
Kiểm tra chương I
23
Hàm số và đồ thị
18
23
§1. Đại lương tỉ lệ thuận
Năng lực tự học và tính toán: năng lực sử dụng các phép tính, năng lực sử dụng công cụ đo, vẽ tính.
Năng lực giải quyết vấn đề thực tiễn bằng toán học
Năng lực hợp tác nhóm
Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng CNTT-TT
Năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học
Bài - Lớp
HĐCN, hợp tác nhóm nhỏ
Động viên, khuyến khích, lấy hs làm trung tâm
24
25
24
25
§2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
Luyện tập
26
26
§3. Đại lượng tỉ lệ nghịch
27
28
27
28
§4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
Luyện tập
29
30
29
30
§5. Hàm số
Luyện tập
31
32
31
32
§6. Mặt phẳng tọa độ
Luyện tập
33
34
33
34
§7. Đồ thị của hàm số
Luyện tập
35
36
35
36
Ôn tập chương II
Kiểm tra chương II
37
38
37
38
Ôn tập học kì I
Ôn tập học kì I
39
40
39
40
Kiểm tra học kì I
Trả bài kiểm tra học kì I
41
42
Thống kê
11
41
42
§1. Thu thập số liệu thống kê, tần số
Luyện tập
Năng lực tự học và tính toán: năng lực sử dụng các phép tính.
Năng lực giải quyết vấn đề thực tiễn bằng toán học
Năng lực hợp tác nhóm
Năng lực sử dụng CNTT
Năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học
Bài - Lớp
HĐCN, hợp tác nhóm nhỏ
Động viên, khuyến khích, lấy hs làm trung tâm
43
44
43
44
§2. Bảng "tần số" các giá trị của dấu hiệu
Luyện tập
45
46
45
46
§3. Biểu đồ
Luyện tập
47
48
47
48
§4. Số trung bình cộng
Luyện tập
49
50
49
50
Ôn tập chương III
Kiểm tra chương III
51
Biểu thức đại số
19
51
§1. Khái niệm về biểu thức đại số
Năng lực tự học và tính toán
Năng lực giải quyết vấn đề thực tiễn bằng toán học
Năng lực hợp tác nhóm
Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng CNTT-TT
Năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học
Bài - Lớp
HĐCN, hợp tác nhóm nhỏ
Động viên, khuyến khích, lấy hs làm trung tâm
52
52
§2. Gía trị của một biểu thức đại số
53
53
§3. Đơn thức
54
55
54
55
§4. Đơn thức đồng dạng
Luyện tập
56
56
§5. Đa thức
57
58
57
58
§6. Cộng trừ đa thức
Luyện tập
59
59
§7. Đa thức một biến
60
61
60
61
§8. Cộng trừ đa thức một biến
Luyện tập
62
63
62
63
§9. Nghiệm của đa thức một biến
Nghiệm của đa thức một biến (tiếp)
64
65
66
64
65
66
Ôn tập chương IV
Ôn tập chương IV
Kiểm tra chương IV
67
68
69
70
67
68
69
70
Ôn tập cuối năm
Ôn tập cuối năm
Kiểm tra cuối năm
Trả bài kiểm tra cuối năm
Hình học (70 tiết)
TT tiết dạy
Chủ đề
Tổng số tiết
Tiết theo PPCT 
Bài tương ứng trong SGK
Định hướng các năng lực cần phát triển cho HS
Hình thức tổ chức dạy học
Điều chỉnh
(ghi chú)
1
2
Đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song
17
1
2
§1. Hai góc đối đỉnh
Luyện tập
Năng lực tự học và tính toán: năng lực sử dụng công cụ đo, vẽ tính.
Năng lực giải quyết vấn đề thực tiễn bằng toán học
Năng lực hợp tác nhóm
Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng CNTT-TT
Năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học
Bài - Lớp
HĐCN, thực hành đo đạc, hợp tác nhóm nhỏ
Động viên, khuyến khích, lấy hs làm trung tâm
3
4
3
4
§2. Hai đường thẳng vuông góc
Luyện tập
5
5
§3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
6
7
6
7
§4. Hai đường thẳng song song
Luyện tập
8
9
8
9
§5. Tiên đề Ơclit về đường thẳng song song
Luyện tập
10
11
10
11
§6. Từ vuông góc đến song song
Luyện tập
12
13
12
13
§7. Định lí
Luyện tập
14
15
16
14
15
16
Ôn tập chương I
Ôn tập chương I
Kiểm tra chương I
17
18
19
Tam giác
Tam giác
27
27
17
18
19
§1. Tổng ba góc của một tam giác
§1. Tổng ba góc của một tam giác (tiếp)
Luyện tập
Năng lực tự học và tính toán: năng lực sử dụng công cụ đo, vẽ tính.
Năng lực giải quyết vấn đề thực tiễn bằng toán học
Năng lực hợp tác nhóm
Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng CNTT-TT
Năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học
Bài - Lớp
HĐCN, Thực hành đo vẽ, hợp tác nhóm nhỏ
Động viên, khuyến khích, lấy hs làm trung tâm
DH ngoài lớp
20
21
20
21
§2. Hai tam giác bằng nhau
Luyện tập
22
23
24
22
23
24
§3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh - cạnh - cạnh (c.c.c)
Luyện tập
Luyện tập
25
26
27
25
26
27
§4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh - góc - cạnh (c.g.c)
Luyện tập
Luyện tập
28
29
28
29
§5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc - cạnh - góc (g.c.g)
Luyện tập
30
31
32
30
31
32
Ôn tập học kì I
Ôn tập học kì I
Kiểm tra học kì I
33
34
33
34
Luyện tập (về ba trường hợp bằng nhau của tam giác)
35
36
35
36
§6. Tam giác cân
Luyện tập
37
38
39
37
38
39
§7. Định lí Pytago
Luyện tập
Luyện tập
40
41
40
41
§8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
Luyện tập
42
43
42
43
Thực hành ngoài trời
Thực hành ngoài trời
44
45
46
44
45
46
Ôn tập chương II
Ôn tập chương II
Kiểm tra chương II
47
48
Quan hệ giữa các yếu tố của tam giác. Các đường đồng quy trong
 tam giác
Quan hệ giữa các yếu tố của tam giác. Các đường đồng quy trong
 tam giác
26
26
47
48
§1. Quan hệ giữa goác và cạnh đối diện trong một tam giác
Luyện tập
Năng lực tự học và tính toán: năng lực sử dụng các phép tính, năng lực sử dụng công cụ đo, vẽ tính.
Năng lực giải quyết vấn đề thực tiễn bằng toán học
Năng lực hợp tác nhóm
Năng lực sáng tạo
Năng lực sử dụng CNTT-TT
Năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học
Bài - Lớp
HĐCN, thực hành đo vẽ, hợp tác nhóm nhỏ
Động viên, khuyến khích, lấy hs làm trung tâm
49
50
49
50
§2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu.
Luyện tập
51
52
51
52
§3. Quan hệ giữa ba cạnh của tam giác. Bất đẳng thức tam giác
Luyện tập
53
54
53
54
§4. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác
Luyện tập
55
56
55
56
§5. Tính chất tia phân giác của một góc
Luyện tập
57
58
57
58
§6. Tính chất ba đường phân giác cuat tam giác
Luyện tập
59
60
59
60
§7. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng
Luyện tập
61
62
61
62
§8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác
Luyện tập
63
64
63
64
§9. Tính chất ba đường cao của tam giác
Luyện tập
65
66
67
65
66
67
Ôn tập chương III
Ôn tập chương III
Kiểm tra chương III
68
69
70
68
69
70
Ôn tập cuối năm
Ôn tập cuối năm
Kiểm tra cuối năm
Nam Định, ngày 06 tháng 10 năm 2014
	BAN GIÁM HIỆU TỔ CHUYÊN MÔN 	Người lập 
	Trần Thị Thu Thùy 

File đính kèm:

  • docxKE HOACH DAY HOC MON TOAN 7 NAM 2014 2015.docx