Giáo án Hình học 6 - Tuần 26 - Năm học 2010-2011

LUYỆN TẬP

I/ Mục tiêu : Giúp học sinh :

 -Rèn kỹ năng vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số vào bài tập

 -Có ý thức liên hệ thực tế qua bài tập

II/ Chuẩn bị : -GV : Thước thẳng , bảng phụ , phấn màu -HS : Bài tập về nhà

III/ Tiến trình bài dạy

TG Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh Ghi bảng

4p HĐ1 Kiểm tra : Tính nhanh giá trị của biểu thức :

 A =

 HĐ2 : Luyện tập

6p Hướng dẫn BT 52/29 :

-Cho cả lớp giải

-Gọi 1 hs lên bảng giải

-Nhận xét

-Sửa sai cho hs nếu có -Điền số thích hợp vào các ô trống

-Một bạn lên bảng giải

-Lớp nhận xét

 BT52/29 :

a

b

a+b

2

8p Hướng dẫn BT53/50 :

-Quy luật giải của bài toán là gì ?

-Cho hs giải theo nhóm

-Gọi đại diện một nhóm ghi kết quả ( Xử dụng bảng phụ )

-Nhận xét , sửa sai nếu có

 -Tìm hiểu quy luật giải của bài tập

-Giải theo nhóm

-Đại diện một nhóm lên bảng ghi kết quả BT53/30

6p Hướng dẫn BT54/30 :

-Hãy cho biết trong các câu a ; b ; c ; d của bài tập , câu nào đúng , câu nào sai ?

-Câu sai được sửa lại như thế nào ? -Tìm câu đúng , câu sai trong bài tập

-Sửa lại các câu sai cho đúng

 BT54/30 :

a/ Sai kết quả– Sửa lại là :

b/ Đúng

c/ Đúng

d/ Sai kết quả – Sửa lại là :

 

doc6 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 796 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 6 - Tuần 26 - Năm học 2010-2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 26 – Tiết 80 – Ngày soạn : 6/ 3 / 11
TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
I/ Mục tiêu : Giúp học sinh : 
-Kiến thức : Biết được các tính chất cơ bản của phép cộng phân số
-Kỹ năng : Có k/năng v/ dụng các t/ chất trên để tính hợp lý , nhất là khi cộng nhiều ph/số
	 Có ý thức q/sát đ/ điểm các p/ số để vận dụng các t/chất cơ bản của ph/ cộng phân số
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận ,chính xác 
II/ Chuẩn bị :-GV : Thước thẳng , bảng phụ , phấn màu -HS : Xem trước bài mới
III/ Tiến trình bài dạy :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
4p
HĐ1 :Kiểm tra : Tính và so sánh : và 
12p
+HĐ2 : Nêu các tính chất của phép cộng phân số :
-Cho hs giải ?1/26
-Yêu cầu hs tính và so sánh :
-Khi đổi chổ các số hạng của tổng hai phân số thì tổng có thay đổi không ? 
-Muốn cộng một tổng hai phân số với một phân số thứ ba ta làm như thế nào ?
-Tổng của một phân số với 0 bằng gì?
-Yêu cầu hs viết công thức minh họa các tính chất vừa nêu
-Giải ?1/27
-Hoạt động nhóm để tính và so sánh :
-Nêu các tính chất của phếp cộng phân số và viết các tính chất minh họa các tính chất đó 
?1/27 : Với a , b , c Z ta có :
a + b = b + a
( a + b ) + c = a + ( b + c )
a + 0 = 0 + a = a
a + ( - a ) = 0
1/ Các tính chất : Với a,b,c,d,p,q Z và b , d , p 0 ta có :
a/ Tính chất giao hoán :
b/ Tính chất kết hợp :
c/ Cộng với số 0 :
15p
+HĐ3 : Aùp dụng : 
-Khi cộng nhiều phân số , làm thế nào để việc tính toán được thuận tiện ?
-Để tính giá trị của biểu thức A một cách nhanh và hợp lí ta làm như thế nào ? 
-Cho hs giải ?2/28
-Gọi 2 hs lên bảng giải
-Nhận xét
-Sửa sai nếu có 
-Trả lời được : Khi cộng nhiều phân số , ta có thể đổi chổ hoặc nhóm các phân số theo bất cứ cách nào sao cho phép toán được thuận tiện 
-Vận đụng tính chất để tính nhanh tổng 
A = 
-Giải /2/28
-Hai bạn lên bảng giải
-Lớp nhận xét
2/ Aùp dụng :
Ví dụ : Sgk / 27
A = 
 = 
 = (-1) + 1 + = 0 + = 
?2/28 : Tính nhanh :
B = 
 = 
 = (-1) + 1 + = 0 + = 
C = 
 = 
 = 
 = (-1) + = 
12p
*HĐ4 : Củng cố :
+Yêu cầu hs xem lại các tính chất
+Hướng dẫn BT47/28/sgk : 
-Muốn tính nhanh các tổng ta làm thế nào ?
-Cho cả lớp giải
-Gọi 2 hs cùng lúc lên bảng giải
+Hướng dẫn BT48/28/sgk :
-Để có được hình tròn ta làm như thế nào ?
-Để có được hình tròn ta làm như thế nào ?
-Cho hs về nhà giải câu c
+Hướng dẫn BT49/29/sgk :
-Muốn tìm xem sau 30 phút Hùng đi được bao nhiêu phần quảng đường ta làm như thế nào ?
-Tổng = ?
-Xem lại các tính chất
-Cả lớp giải
-Hai bạn lên bảng giải
-Lớp nhận xét
-Hoạt động nhóm để giải câu a và câu b
-Các nhóm lần lượt cử đại diện báo cáo kết quả
-Lớp nhận xét 
-Tính tổng 
-Trả lời bài toán 
BT47/28/sgk :
a/ = 
 = (-1) + = 
b/ = 
 = = 0
BT48/28/sgk :
a/ 
b/ 
c/ ( HS về nhà giải ) 
BT49/29 : 
Sau 30 phút Hùng đi được : 
 = ( QĐ )
Đáp số : quảng đường 
2p
HĐ 5 Hướng dẫn về nhà : 
	-Học bài
	-Giải các bài tập 50 ; 51 / 29 / sgk
	-Chuẩn bị các bài tập 52 ; 53 ; 54 ; 55 ; 56 ; 57 / 30 ; 31 / sgk để tiết sau luyện tập 
* Rút kinh nghiệm :
Tiết 81 –Ngày soạn : 6 / 3 / 11
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu : Giúp học sinh :
	-Rèn kỹ năng vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số vào bài tập
	-Có ý thức liên hệ thực tế qua bài tập 
II/ Chuẩn bị : -GV : Thước thẳng , bảng phụ , phấn màu -HS : Bài tập về nhà
III/ Tiến trình bài dạy 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
4p
HĐ1 Kiểm tra : Tính nhanh giá trị của biểu thức :
 A = 
HĐ2 : Luyện tập 
6p
Hướng dẫn BT 52/29 :
-Cho cả lớp giải
-Gọi 1 hs lên bảng giải 
-Nhận xét 
-Sửa sai cho hs nếu có
-Điền số thích hợp vào các ô trống 
-Một bạn lên bảng giải
-Lớp nhận xét
BT52/29 :
a
b
a+b
2
8p
Hướng dẫn BT53/50 :
-Quy luật giải của bài toán là gì ?
-Cho hs giải theo nhóm
-Gọi đại diện một nhóm ghi kết quả ( Xử dụng bảng phụ )
-Nhận xét , sửa sai nếu có
-Tìm hiểu quy luật giải của bài tập
-Giải theo nhóm
-Đại diện một nhóm lên bảng ghi kết quả
BT53/30
6p
 Hướng dẫn BT54/30 :
-Hãy cho biết trong các câu a ; b ; c ; d của bài tập , câu nào đúng , câu nào sai ? 
-Câu sai được sửa lại như thế nào ?
-Tìm câu đúng , câu sai trong bài tập
-Sửa lại các câu sai cho đúng
BT54/30 :
a/ Sai kết quả– Sửa lại là : 
b/ Đúng 
c/ Đúng
d/ Sai kết quả – Sửa lại là : 
10p
9p
 Hướng dẫn BT55/30 :
-Quy luật giải của bài toán là gì?
-Cho hs giải theo nhóm
-Gọi đại diện một nhóm ghi kết quả ( Xử dụng bảng phụ )
+HĐ5 : Hướng dẫn BT56/31 :
-Muốn tính nhanh giá trị của các biểu thức A , B , C của bài tập ta làm như thế nào ?
-Tính biểu thức A thế nào cho hợp lý
-Hỏi tương tự đối với biểu thức B và C 
-Cho cả lớp giải
-Gọi 3 hs cùng lúc lên bảng giải
-Nhận xét , sửa sai nếu có
-Tìm hiểu quy luật giải của bài toán
-Giải theo nhóm
-Đại diện một nhóm lên bảng ghi kết quả
-Lớp nhận xét
-Vận dụng tính chất giao hoán , kết hợp của phép cộng phân số để tính giá trị của các biểu thức A , B , và C một cách nhanh và hợp lý
-Cả lớp giải
-Ba hs cùng lúc lên bảng giải
-Lớp nhận xét
BT55/30 :
+
-1
 BT56/31 :
A = 
 = 
 = -1 + 1 = 0
B = 
 = 
 = 0 + = 
C = 
 = 
 = = 0
2p
HĐ3 Hướng dẫn về nhà :
	-Giải bài tập 57/31/sgk và các bàitập 66 ; 69 ; 73 / 13 ; 14 / sbt
	-Xem trước bài : Phép trừ phân số
	-Xem lại quy tắc trừ hai số nguyên
* Rút kinh nghiệm : 
Tiết 82 – Ngày soạn : 7/ 3 / 11
PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
I/ Mục tiêu : Giúp học sinh :
-Kiến thức : Hiểu thế nào là hai phân số đối nhau
-Kỹ năng : Hiểu và v/ dụng được quy tắc trừ hai phân số Có kỹ năng tìm số đối của một phân số và kỹ năng thực hiện trừ phân số ;Hiểu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận,chính xác 
II/ Chuẩn bị : -GV : Thước thẳng , phấn màu -HS : Xem trước bài mới
III/ Tiến trình bài dạy : 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
4p
HĐ1 Kiểm tra : Tính hiệu 3 – 5 và 3 – ( -5 ) . 
Với a , b Z thì a – b = ? 
10p
+HĐ2: Tìm hiểu khái niệm số đối :
-Cho hs giải ?1/31 và ?2/32
-Hai số được gọi là đối nhau khi nào ?
-Nếu kí hiệu số đối của là thì = ? 
-Vì sao ? 
-Giải ?1/31 và ?2/32
-Hoạt động nhóm để phát hiện và nêu khái niệm hai số đối nhau
-Từ kí hiệu số đói của là , viết được :
 = 0 
và 
1/ Số đối : 
?1/31 : 
Ta nói là số đối của và cũng nói là số đối của , hai phân số và là hai số đối nhau 
?2/32 ( HS tự ghi ) 
+Định nghĩa : SGK / 32
+Kí hiệu số đối của là , ta có :
 = 0 và 
15p
+HĐ3 : Xây dựng quy tắc trừ phân số :
-Cho hs giải ?3/32 theo nhóm
-Muốn trừ một phân số cho một phân số ta làm như thế nào ?
-Phép trừ và phép cộng có liên quan với nhau như thế nào ? Vì sao ?
-Cho hs giải ?4/33
-Lưu ý hs : Khi thực hiện trừ phân số nên viết : 
để tính kết quả thuận tiện hơn 
-Giải ?3/32 theo nhóm
-Phát biểu quy tắc trừ phân số cho phân số
-Nêu nhận xét và giải thích vì sao phép trừ là phép toán ngược của phép cộng
-Giải ?4/33
-Ba hs cùng lúc lên bảng giải
-Lớp nhận xét
2/ Phép trừ phân số : 
?3/32 : 
+Quy tắc : SGK/ 32
Với a , b , c , d Z và b , d 0 , ta có : 
+Ví dụ : 
+Nhận xét : Sgk/33
?4/33 :
14p
*HĐ4 : Củng cố :
+Yêu cầu hs nhắc lại quy tắc trừ phân số
+Hướng dẫn BT58/33/sgk :
-Số đối của là số nào ?
-Hỏi tương tự với các số còn lại
+Hướng dẫn BT59/33/sgk :
-Yêu cầu hs giải theo quy tắc đã học
-Cho hs giải tại lớp 3 câu a , b ,c
-Gọi 3 hs cùng lúc lên bảng giải
-Nhận xét
-Sửa sai nếu có
+Hướng dẫn BT60/33/sgk :
Câu a : 
-Trong phép trừ ở đề bài ta x là số gì ? 
-Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ?
Câu b : Yêu cầu hs giải tương tự
-Nhắc lại quy tắc trừ phân số
-Tìm số đối theo yêu cầu của bài tập
-Vận dụng quy tắc để giải
-Giải tại lớp 3 câu a , b ,c
-3 hs lên bảng giải
-Lớp nhận xét
Câu a : 
-Từ đềbài cho viết được :
x = 
-Tìm x 
Câu b : Giải tương tự
BT58/33/sgk :
-Số đối của là 
-Số đối của 7 là -7
-Số đối của là 
HS tìm các số còn lại
BT59/33/sgk :
a/ 
b/ 
c/ 
BT60/33/sgk :
a/ b/ 
2p
HĐ5 Hướng dẫn về nhà :
	-Học bài
	-Giải các bài tập 59deg ; 61 ; 62 / 33 ; 34 /sgk
	-Chuẩn bị trước các bài tập 63 đến 68 / 34 ; 35 / sgk để tiết sau luyện tập
* Rút kinh nghiệm : 

File đính kèm:

  • docTUAN 26.doc
Giáo án liên quan