Giáo án Hình học 6 - Tiết 34, 35: Ôn tập học kì I
AMục tiêu:
1/ Kiến thức:
Nhận biết: Lại các kiến thức đã học
Thông hiểu: Một cách hệ thống lại các kiến thức
Vận dụng: Các định lí để giải bài tập
2/Kĩ năng: Vận dụng thành thạo các kiến thức đã học vào bài tập
3/Thái độ: Tính cẩn thận chính xác ,thẩm mĩ
B.Chuẩn bị:
1/GV: SGK-thước thẳng-phấn màu, com pa, máy tính
2/HS: SGK-thước thẳng com pa, máy tính
3/ứng dụng CNTT và các phương tiện dạy học: Vấn đáp –Thực hành
Ngày soạn: 9/12/2012 ÔN TẬP HỌC KÌ I Ngày dạy: 13/12/2012 Tiết 34 AMục tiêu: 1/ Kiến thức: Nhận biết: Lại các kiến thức đã học Thông hiểu: Một cách hệ thống lại các kiến thức -Hệ thức lượng trong tam giác vuông -Tỉ số lượng giác Vận dụng: Các định lí để giải bài tập 2/Kĩ năng: Rèn luyện kỉ năng giải toán hình học,tính toán độ dài đoạn thẳng 3/Thái độ: Tính cẩn thận chính xác ,thẩm mĩ B.Chuẩn bị: 1/GV: SGK-thước thẳng-phấn màu, com pa, máy tính 2/HS: SGK-thước thẳng com pa, máy tính 3/ứng dụng CNTT và các phương tiện dạy học: Vấn đáp –Thực hành C.Tổ chức các hoạt động dạy học 1/ ÔĐTC: KTSS 2/ KTBC: Kết hợp 3/ Baøi môùi: Hoạt động của thầy và trò Nội dung - Gv treo bảng phụ có vẽ các hình 36, yêu cầu học sinh đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa? - Gv ? Nêu định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn? HS: GV: Đưa hình 37 yêu cầu học sinh đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa? HS: Trả lời ; ; ; GV:? Nêu tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau? HS:Với A/ lí thuyết q R Hình 36 q2 = p.p'; ; h2 = p’.r’ h.q =r.p Hình 37 GV:? Làm bài tập 17/tr77 SGK? -HS: Lên bảng làm theo hướng dẫn của GV. GV? Trong DABH có gì đặc biệt ở các góc nhọn? Vậy D đó là D gì? --HS Có hai góc nhọn đều bằng 450. DBHA là tam giác cân. GV? AC được tính như thế nào? -HS Áp dụng định lí pitago Bài 17/tr77 SGK (Hình b) Tìm x = ? -- Giải -- Trong DAHB có suy ra hay DAHB cân tại H. nên AH = 20. Áp dụng định lí pitago cho DAHC vuông tại H ta co: AC = x = => AC = 29 Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (5’) *Bài vừa học: - HS nắm lại các kiến thức của chương I và cách giảI các bài tập trên *Bài sắp học : Chuẩn bị ôn tập học kì I (tt) D/ Rót kinh nghiÖm Ngày soạn: 16/12/2012 ÔN TẬP HỌC KÌ I (tt) Ngày dạy: 18/12/2012 Tiết 35 AMục tiêu: 1/ Kiến thức: Nhận biết: Lại các kiến thức đã học Thông hiểu: Một cách hệ thống lại các kiến thức Vận dụng: Các định lí để giải bài tập 2/Kĩ năng: Vận dụng thành thạo các kiến thức đã học vào bài tập 3/Thái độ: Tính cẩn thận chính xác ,thẩm mĩ B.Chuẩn bị: 1/GV: SGK-thước thẳng-phấn màu, com pa, máy tính 2/HS: SGK-thước thẳng com pa, máy tính 3/ứng dụng CNTT và các phương tiện dạy học: Vấn đáp –Thực hành C.Tổ chức các hoạt động dạy học 1/ ÔĐTC: KTSS 2/ KTBC: Kết hợp 3/ Baøi môùi: Hoạt động của thầy và trò Nội dung 1Các định lý: GV: Vẽ hình HS: Nêu lại định lí GV:Ghi tóm tắt định lí nêu lại ý nghĩa các định lí dùng để chứng minh những vấn đề như thế nào? 2/ Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn GV: Dưa bảng phụ cho HS nêu lại các vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn HS: Lần lược nêu GV: Ứng với mỗi vị trí ta có hệ thức như thế nào? HS: Nêu các hệ thức tương ứng 3/ Tiếp tuyến của đường tròn GV:Đưa hình vẽ sẵn (bảng phụ) Cho HS nêu các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn *Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau HS: Lần lược trả lời các câu hỏi của thầy giáo GV:Cho HS nhắt lại tâm đường tròn nội tiếp ,bàng tiếp tam giác HS: Nhắc lại các khái niệm trên 1Các định lý: *AB>CD(AB lớn nhất) *MNAB *IA=IB *AB=CD *AB>.CD 2/ Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn 3/ Tiếp tuyến của đường tròn *AB là tiếp tuyến của đường tròn(O)tại B *B a là tiếp tuyến(O) *AB và AC là hai tiếp tuyến AB=AC; *Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của ba đường phân giác 4*Tâm của đường tròn bàng tiếp là giao điểm của hai đường phân giác ngoài hoặc một phân giác trong và một phân giác ngoài II/ GV: Cho HS Vẽ hình ghi GT+KL HS: thực hiện GV: Gợi ý 1/ Dùng định lí hai tiếp tuyến cắt nhau HS: thực hiện GV: Cho HS cả lớp nhận xét 2/ Dùng định lí hai tia phân giác của hai góc kề bù HS: thực hiện GV: Cho HS cả lớp nhận xét 3/ Dùng định lí hai đường thảng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba HS: thực hiện GV: Cho HS cả lớp nhận xét II/ BÀI TẬP: Cho nửa đường tròn đường kính AB = 2R. Từ A ; B kẻ hai tiếp tuyến Ax, By. Qua điểm M thuộc nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt các tiếp tuyến Ax , By lần lượt ở C và D. Các đường thẳng AD vBC cắt nhau tại N. 1. Chứng minh AC + BD = CD. 2. Chứng minh = 90. 3. Chứng minh OC // BM 1/. Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có: CA = CM; DB = DM => AC + BD = CM + DM. M( CM + DM = CD => AC + BD = CD 2/. Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có: OC là tia phân giác của góc AOM; OD là tia phân giác của góc BOM, mà và là hai góc kề bù => = 90 3/. Theo trên = 90 nên OC OD .(1) Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có: DB = DM; lại có OM = OB =R => OD là trung trực của BM => BM OD .(2). Từ (1) V( (2) => OC // BM ( Vì cùng vuông góc với OD). Hoạt động4: (2’) Hướng dẫn về nhà *Bài vừa học: HS nắm lại các kiến thức đã học * Bài sắp học : Chuẩn bị thi HKI D/ Rót kinh nghiÖm
File đính kèm:
- tiet34-35.doc