Giáo án Hình học 6 - Tiết 3, 4: Luyện tập

 A Mục tiêu:

1/ Kiến thức:

-Nhận biết: các cặp tam giác vuông đồng dạng

-Thơng hiểu: Biết thiết lập cc hệ thức .

-Vận dụng: cc hệ thức trên để giải bài tập.

2/Kỹ năng: Sử dụng các hệ thức để chứng minh, tính toán độ dài cạnh, đường cao

3/Thái độ: Tính cẩn thận, chính xác.

B.Chuẩn bị:

1/GV: SGK-thước thẳng-phấn màu-Ê ke

2/HS SGK-thước thẳng-phấn màu-Ê ke

 3/ứng dụng CNTT và các phương tiện dạy học: Vấn đáp – Thực hành

 

doc4 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 505 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 6 - Tiết 3, 4: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:26/8/2012	 Tiết 3 LUYỆN TẬP
Ngày dạy: 28/8/2012 
 A Mục tiêu:
1/ Kiến thức: 
-Nhận biết: các cặp tam giác vuơng đồng dạng 
-Thơng hiểu: Biết thiết lập các hệ thức b2 = ab’; c2 = ac’; h2 = b’c’ và củng cố định lí Pytago. 
-Vận dụng: các hệ thức trên để giải bài tập.
 Học sinh cần nhận biết được. Biết thiết lập các hệ thức b2 = ab’; c2 = ac’; h2 = b’c’ và củng cố định lí Pytago. Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
2/Kỹ năng: Sử dụng các hệ thức để chứng minh, tính toán độ dài cạnh, đường cao
3/Thái độ: Tính cẩn thận, chính xác.
B.Chuẩn bị:
1/GV: SGK-thước thẳng-phấn màu-Ê ke
2/HS SGK-thước thẳng-phấn màu-Ê ke
 3/ứng dụng CNTT và các phương tiện dạy học: Vấn đáp – Thực hành
C.Tổ chức các hoạt động dạy học
1/ ƠĐTC: 
2/ KTBC: Nêu các định lý 3 và 4 về cạnh và đường cao trong tam giác vuơng ? Viết hệ thức
3/ Bài mới: Luyện tập 
 Hoạt động của thầy và trị
 Nội dung 
BT5
Cho HS đọc đề
-HS vẽ hình
-Để tính BC ta vận dụng hệ thức nào?
-Vận dụng đl pitago
-Để tính AB,AC ta vận dụng hệ thức nào?
- hệ thức b2=b’.a
- cho HS làm trên bảng
- HS trình bày trên bảng
- HS khác làm nháp
BT6:
Cho HS đọc đề
-HS vẽ hình
- Để tính x,y ta cần tính cạnh nào?
- Vận dụng hệ thức nào để tính x,y?
-BC=3
-b2=b’.a
-Cho HS chữa trên bảng
*HS thực hiện trên nháp
*HS chưa trên bảng
BT7: 
HD: Tam giác ABC là gì?
- Tam giác ABC là
 vu ơng ( OA=OB=OC)
-Theo hệ thức nào ta cĩ 
X2=a.b
Theo hệ thức h2=b’.c’
C ách2
HD: Tam giác D EF là gì?
-Theo hệ thức nào ta cĩ 
X2=a.b
DEF vuơng tại D
- Theo hệ thức b2=b’.a
Bài tập: 5 (SGK)
Áp dụng định lí pitago:
*BC2=32+42=25BC=5
*Y=9/BC=9/5
*Z=5-9/5=16/5
Bài 6 (SGK)
*BC=3
*x2=1.3=3x=
*y2=2.3=6y=
Bài 7 (SGK)
Cách 1:Theo cách vẽ ta cĩ:
ABC vuơng ( OA=OB=OC)
x2=a.b (hệ thức 2)
Cách 2
Ta cĩ DEF vuơng tại D.Vậy Tacĩ: x2=a.b (hệ thức 1)
4/ Củng cố : 
 GV: Cho HS nhắc lại các hệ thức đã áp dụng
 5 /Hướng dẫn về nhà 
*Bài vừa học: 
Nắm lại các hệ thức đã áp dụng ở các bài tập trên
BTVN: 8;9 (SGK)
HD: 9 a/ Ta CM: DADI=DCDL
 b/ Vận dụng hệ thức : =trong tam vuơng KDL
 Bài sắp học: LUYỆN TẬP
D/ Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:26/8/2012	 Tiết 4 LUYỆN TẬP
Ngày dạy: 29/8/2012 
 A Mục tiêu:
1/ Kiến thức: 
-Nhận biết: các cặp tam giác vuơng đồng dạng 
-Thơng hiểu: Biết thiết lập các hệ thức . 
-Vận dụng: các hệ thức trên để giải bài tập.
2/Kỹ năng: Sử dụng các hệ thức để chứng minh, tính toán độ dài cạnh, đường cao
3/Thái độ: Tính cẩn thận, chính xác.
B.Chuẩn bị:
1/GV: SGK-thước thẳng-phấn màu-Ê ke
2/HS SGK-thước thẳng-phấn màu-Ê ke
 3/ứng dụng CNTT và các phương tiện dạy học: Vấn đáp – Thực hành
C.Tổ chức các hoạt động dạy học
1/ ƠĐTC:
2/ KTBC: Kết hợp
3/ Bài mới: Luyện tập 
 Hoạt động của thầy và trị
 Nội dung 
BT8
Giáo viên dùng bảng phụ vẽ sẵn hình 10; 11;12
Tìm x và y trong các hình sau :
Học sinh đọc đề bài 8 vẽ lại hình 10,11,12
Học sinh suy nghĩ ít phút
Gọi học sinh lên bảng giải
Hình 10
Sử dụng định lí 2
h2 = b’c’
a)x2=4.9`Þ x=6
hình 11
b)x=2(tính chất trung tuyến của tam giác vuông)(có thể sử dụng định lí 2)
y2=4+4 Þ y=2
hình 12
c)x=122:16=9; y= 15
*BT9 
Giáo viên cho học sinh đọc đề bài 9
Học sinh đọc đề,vẽ hình ghi giả thiết và kết luận
GT: hình vuông ABCD
 DL DK
KL : a) DDIL cân
 b)Tổng 
 không đổi
Giáo viên hướng dẫn học sinh phân tích đi lên để tìm lời giải
DDIL cân
DI=DL
DADI=DCDL
học sinh suy nghĩ ít phút(1 học sinh giải câu a)
DADI=DCDL (cạnh huyền, góc nhọn)
Þ DI=DL
Do đó: DDIL cân
Câu b) Tổng giống một vế của hệ thức nào?
Thay DI=DL và sử dụng định lý 4 vào tam giác vuông DKL, đường cao DC
Gọi một học sinh lên bảng giải
ta có: =
mà DL=DI nên:
=không đổi
Bài 8 :
Đáp số
a) x= 6
b) x=2
c) x=9; y=15
*BT9 
Chứng minh:
a) DADI=DCDL (cạnh huyền, góc nhọn)
Þ DI=DL
Do đó: DDIL cân
b)Aùp dụng định lý 4 vào tam giác vuông DKL, đường cao DC ta có: =
mà DL=DI nên:
=không đổi
4/ Củng cố 
 GV: Cho HS nhắc lại các hệ thức đã áp dụng
HS: HS nhắc lại các hệ thức
5/Hướng dẫn về nhà 
* Bài vừa học: -Xem lại các bài tập đã giải
*Bài sắp học : Đọc trước bài “ Tỉ số lượng giác của gĩc nhọn”
D/ Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • doctiet3-4.doc