Giáo án Hình học 10: Luyện tập tích vô hướng của hai vec tơ

Vấn đáp

Nhắc lại biểu thức TVH theo định nghĩa, biểu thức toạ độ TVH, góc giữa hai vectơ, độ dài vectơ, khoảng cách giữa hai điểm?

Giáo viên treo bảng phụ nội dung các công thức lên bảng.

 

docx4 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1636 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 10: Luyện tập tích vô hướng của hai vec tơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
TUẦN 
Ngày soạn: 	01/12/2014	 Người soạn: Nguyễn Thanh Vi
Ngày dạy : 	02/12/2014	 Người dạy : Nguyễn Thanh Vi
Tiết phân phối: 
	Bài :	LUYỆN TẬP TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VEC TƠ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức.
- Củng cố lại biểu thức TVH, độ dài của vectơ, góc giữa hai vectơ, khoảng cách giữa hai điểm. Củng cố các tính chất và biểu thức tọa độ của tích vô hướng.
2. Kĩ năng
+ Xác định góc giữa hai vec tơ, tích vô hướng của hai véc tơ.
+ Tính được độ dài của véc tơ, khoảng cách giữa hai điểm .
+ Vận dụng công thức tích vô hướng vào bài tập cụ thể.
3. Tư duy – Thái độ
Tổng hợp toán. Nhiệt tình tham gia bài học. Nghiêm túc, cẩn thận , tích cực trong học tập . 
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
Giáo án, phấn màu, một số bài tập và câu hỏi, bảng phụ, phiếu học tập.
2. Chuẩn bị của học sinh
Làm bài tập và học bài cũ ở nhà. Chuẩn bị sách vở và dụng cụ học tập đầy đủ.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Sử dụng phương pháp vấn đáp, luyện tập, thảo luận nhóm. Trong đó đặc biệt lưu ý phương pháp luyện tập, thảo luận.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số và sự chuẩn bị của học sinh.
2. Bài cũ: Kiểm tra lồng vào tiết học.
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: (10 phút) Kiểm tra bài cũ
 Vấn đáp
Nhắc lại biểu thức TVH theo định nghĩa, biểu thức toạ độ TVH, góc giữa hai vectơ, độ dài vectơ, khoảng cách giữa hai điểm? 
Giáo viên treo bảng phụ nội dung các công thức lên bảng.
Vấn đáp: 
Nếu khi đó góc giữa hai vec tơ bằng bao nhiêu độ? Tích vô hướng của chúng bằng bao nhiêu?
* Lưu ý cho học sinh sử dụng tích vô hướng bằng 0 để chứng minh hai vec tơ vuông góc.
 Trả lời: 
+ TVH theo định nghĩa: 
+ Trong mp Oxy, cho 
- Biểu thức toạ độ: .
- Độ dài của vectơ: .
- Góc giữa hai vectơ: 
- Khoảng cách giữa hai điểm:
Trả lời
 ; 
* Ghi nhận kiến thức.
Bảng phụ
 ; 
Hoạt động 2: (10 phút) Tính tích vô hướng theo định nghĩa.
* Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài tập 1,2/45 sgk.
Giáo viên vẽ hình và hướng dẫn bài 1. Vấn đáp nhanh bài 2.
Vấn đáp: 
H1: Để tính TVH và ta vận dụng công thức nào? Cần làm những gì?
H2: Khi O nằm ngoài đoạn AB thì =? 
H3: Khi O nằm trong đoạn AB thì 
* Chú ý cho học sinh muốn tính tích vô hướng theo định nghĩa thì phải xác định được góc giữa hai vec tơ.
Nói: Muốn sử dụng biểu thức tính tích vô hướng bằng định nghĩa thì cần có độ dài vec tơ và góc giữa hai vec tơ.
* Học sinh đọc thầm. Vẽ hình vào vở.
Trả lời:
H1:
-Vận dụng biểu thức TVH theo định nghĩa.
- Xác định góc giữa hai vectơ và độ dài mỗi vectơ và tính TVH.
H2: 
.
H3: .
* Ghi nhận kiến thức.
Bài 1 (trang 45).
Bài 2: (trang 45).
- Khi O nằm ngoài đoạn AB 
- Khi O nằm trong đoạn AB 
Hoạt động 3: (13 phút) Vận dụng các biểu thức tọa độ
- Gọi hai HS lên bảng làm bài tập 5.
Hs1: Tính và suy ra trong t/h a)
Hs2: Tính và suy ra trong t/h b).
- Giáo viên nhận xét, sửa sai nếu có.
* Giáo viên nêu đáp án câu c).
- Yêu cầu học sinh đọc bài 4c/45 sgk.
Vấn đáp:
- Để CM ta làm gì?
- Yêu cầu một học sinh lên bảng, các học sinh còn lại theo dõi và hoàn thiện bài tập vào vở.
- HS lên bảng làm bài 
a) 
b) 
- Học sinh theo dõi, rút kinh nghiệm.
Trả lời:
- Ta chứng minh .
Bài 5 (trang 46)
a) 
b) 
.
Bài 4: (trang 45)
c) 
.
Hoạt động 4: (12 phút) Bài tập củng cố
Giáo viên chia thành 4 nhóm. 
Treo bảng phụ và phân công công việc cho từng nhóm.
Nhóm 1 và 3: Thực hiện bài 1.
Nhóm 2 Thực hiện bài 2a
Nhóm 4: Thực hiện bài 2b.
Giáo viên hướng dẫn từng nhóm.
HD 1: Áp dụng biểu thức TVH theo định nghĩa tính , góc A, tính AB.
HD 2: - Áp dụng biểu thức toạ độ tính ; . 
Tính TVH .
- Áp dụng công thức tính khoảng cách giữa hai điểm tính AB, AM.
- Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh (nếu có).
- Nếu còn thời gian cho học sinh hai bài tập làm thêm ở nhà.
 - Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
Đáp án: a) 
 =.
b) 
 = 81.
Đáp án
 ; . 
=3.(-5)+(-3).(-2)=-9.
- AB= 
M= 
AM= .
- Chép bài tập làm thêm vào vở.
Bài 1: Cho tam giác ABC có góc C = 900 và có các cạnh AC = 9 cm, CB = 5 cm.
 a) Hãy tính cạnh AB và của tam giác.
b) Tính .
Bài 2: 
Trong mp Oxy, cho tam giác ABC có.
Hãy tính .
Hãy tính cạnh AB, trung tuyến AM của tam giác.
4. Củng cố: Đã thực hiện trong bài dạy.
5. Hướng dẫn bài tập: Đã thực hiện trong bài dạy.
6. Bảng phụ 
* TVH theo định nghĩa: 
* Trong mp Oxy, cho 
- Biểu thức toạ độ: 
- Độ dài của vectơ: 
- Góc giữa hai vectơ: 
- Khoảng cách giữa hai điểm:
7. Phiếu học tập
Bài 1: Cho tam giác ABC có góc C = 900 và có các cạnh AC = 9 cm, CB = 5 cm.
 a) Hãy tính cạnh AB và của tam giác.
b) Tính .
c) Xác định góc giữa các vec tơ và ; và . 
Bài 2: Trong mp Oxy, cho tam giác ABC có.
Hãy tính .
 Hãy tính cạnh AB, trung tuyến AM của tam giác.
8. Bài tập làm thêm ở nhà
Bài 1: Trong mp tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(-2;-6); B(4;-4); C(2;-2).
Chứng minh vuông cân tại C.
Định tọa độ điểm D để tứ giác ADBC là hình chữ nhật.
Bài 2: Cho A(2;3); B(-1;1); C(6;0); D(x;3).
 là tam giác gì?
Tìm x để ba điểm A,B,D thẳng hàng.
Tìm M sao cho vuông tại M.

File đính kèm:

  • docxbài tập tích vô hướng.docx