Giáo án Địa lý 9 - Tuần 28

Câu 1: (4 điểm)

 - Trình bày ĐBSCL luôn chiếm tỉ trọng cao về sản lượng, sản xuất thuỷ sản >50% . - Giải thích: Thuận lợi về TN

 + Khí hậu nóng ẩm quanh năm.

 + Nhiều diện tích mặt nước rộng, vùng biển ấm.

 + Nguồn thuỷ sản phong phú.

 + Được chú trọng vốn đầu tư.

 + Thị trường mở rộng.

 Câu 2: (3 điểm)

 - Vẽ đẹp, chia chính xác, có chú giải (2 đ)

 - Nhận xét (1đ)

 

doc5 trang | Chia sẻ: halinh | Lượt xem: 1530 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa lý 9 - Tuần 28, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28
Tiết: 46
	Ngày soạn : 5/2/09
	Ngày daùy:	 
Kiểm Tra 1 Tieỏt
I/ Mục tiêu :	Sau bài học:	
 1/Kieỏn thửực:
 - HS nắm được các đặc điểm chính về điều kiện tự nhiên, dân cư xã hội, kinh tế của vùng ĐNB và ĐBSCL.
 2/Kú naờng:
 - Vẽ và phân tích biểu đồ, kỹ năng tư duy liên hệ, tổng hợp, so sánh.
 3/Thaựi ủoọ:
 - Có thái độ nghiêm túc khi làm bài kiểm tra.
II/ Chuaồn bũ:
 1/Giaựo vieõn: Ra ủeà kieồm tra,ủaựp aựn.
 2/Hoùc sinh: Hoùc baứi .
III/Tieỏn trỡnh daùy –hoùc:
1. OÅn định lớp: 
2. Bài mới: 
Đề bài:
I: Trắc nghiệm: (3 điểm)
	Đánh dấu x vào ô em cho là đúng nhất
	1. Đất Bazan ở đông nam bộ có đặc điểm gì ? 
	a. Tập trung thành từng vùng lớp ở phía Bắc phía Đông Nam của vùng.
	b. Địa hình thoải, độ cao trung bình.
	c. Giàu dinh dưỡng.
	d. Tất cả các ý trên.
	2. Trên phần đất liền loại tài nguyên có giá trị nhất ở vùng Đông Nam Bộ ?
	a. Đất rừng 	c. Khoáng sản
	b. Rừng 	d. Thuỷ năng
	3. Nguyên nhân nào làm cho Đông Nam Bộ sản xuất được nhiều cao xu nhất cả nước ?
	a. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
	b. Người dân có truyền thống trồng cao su.
	c. Có các cơ sở chế biến và xuất khẩu cao su.
	d. Tất cả các ý trên.
	4. Đồng Bằng Sông Cửu Long có diện tích lớn hơn Đồng Bằng Sông Hồng song dân số lại ít hơn ?
	A	. Đúng 	b. Sai
	5. ý nào không thuộc về sản xuất lương thực, thực phẩm của Đồng Bằng Sông Cửu Long ?
	a. Diện tích, sản lượng lúa lớn nhất cả nước
	b. Năng xuất cao nhất cả nước
	c. Bình quân lương thực đầu người cao nhất cả nước
	d. Chiếm 60% sản lượng thuỷ sản của cả nước.
	6. Ngành CN nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu sản xuát coõng nghiệp ở Đồng Bằng Sông Cửu Long ?
	a. Sản xuất vật liệu xây dựng.	c. Chế biến lương thực thực phẩm.
	b. Cơ khí nông nghiệp hoá chất.	d. Sản xuất nhựa và bao bì.
	II. Tự luận : (7 điểm)
	Câu 1 (4 điểm)
	Trình bày tình hình sản xuất thuỷ sản ở Đồng Bằng Sông Cửu Long. Giải thích vì sao nơi đây lại phát triển mạnh nghề nuôi trồng và đánh bắt thuỷ sản ?
Câu 2 (3 điểm)
	Dựa vào bảng số liệu : về tình hình sản xuất ngành thuỷ sản ở Đồng bằng Sông Cửu Long và Đồng bằng Sông Hồng so với cả nước năm 2002 (nghìn tấn).
Loại
Đồng bằng Sông Cửu Long
Đồng bằng Sông Hồng
Cả nước
- Cá biển khai thác.
- Cá nuôi.
- Tôm nuôi.
493.8
283.9
142.9
54.8
110.9
7.3
1189.6
486.4
186.2
a- Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình sản xuất ngành thuỷ sản ở Đồng bằng Sông Cửu Long và Đồng bằng Sông Hồng so với cả nước (năm 2002).
b- Đồng bằng Sông Cửu Long có thế mạnh gì để phát triển ngành thuỷ sản ?
Đáp án
	I. Trắc nghiệm (3 đ) Mỗi ý đúng 0.5 đ
	Câu 1 (d)	Câu 3 (d)	Câu 5 (b)
	Câu 2 (a)	Câu 4 (a)	Câu 6 (c)
	II. Tự luận (7 đ)
	Câu 1 : (4 điểm)
	- Trình bày ĐBSCL luôn chiếm tỉ trọng cao về sản lượng, sản xuất thuỷ sản >50% ...	- Giải thích : Thuận lợi về TN
	+ Khí hậu nóng ẩm quanh năm.
	+ Nhiều diện tích mặt nước rộng, vùng biển ấm.
	+ Nguồn thuỷ sản phong phú.
	+ Được chú trọng vốn đầu tư.
	+ Thị trường mở rộng.
	Câu 2 : (3 điểm)
	- Vẽ đẹp, chia chính xác, có chú giải (2 đ)
	- Nhận xét (1đ)
4/Củng cố:
 - GV thu bài – NX giờ kiểm tra.
 - Công bố đáp án.
5/ Dặn dò:
 - Chuaồn bũ baứi mụựi: Baứi 38:PHAÙT TRIEÅN TOÅNG HễẽP KT BIEÅN VAỉ BAÛO VEÄ TNMT BIEÅN ẹAÛO. 
*Rút kinh nghiệm :
Hoù vaứ teõn:...........................	 Kiểm Tra 1 Tieỏt
Lụựp:..............	Moõn :ẹũa Lớ 9
I: Trắc nghiệm: (3 điểm)
	Đánh dấu x vào ô em cho là đúng nhất.
1. Đất Bazan ở đông nam bộ có đặc điểm gì ? 
	a. Tập trung thành từng vùng lớp ở phía Bắc phía Đông Nam của vùng.
	b. Địa hình thoải, độ cao trung bình.
	c. Giàu dinh dưỡng.
	d. Tất cả các ý trên.
2. Trên phần đất liền loại tài nguyên có giá trị nhất ở vùng Đông Nam Bộ ?
	a. Đất rừng 	c. Khoáng sản
	b. Rừng 	d. Thuỷ năng
3. Nhụứ vaứo nhửừng yeỏu toỏ thieõn nhieõn naứo maứ vuứng ẹBSCL coự ngaứnh noõng nghieọp phaựt trieồn ?
 a. Khớ haọu xớch ủaùo noựng, thuaọn lụùi cho caõy troàng.
 b. Khớ haọu caọn xớch ủaùo noựng aóm quanh naờm,ủa daùng sinh hoùc, ủũa 
 hỡnh thaỏp,baống phaỳng,dieọn tớch tửụng ủoỏi roọng.
 c. Dieọn tớch roọng ,ủa daùng sinh hoùc.
4. Đồng Bằng Sông Cửu Long có diện tích lớn hơn Đồng Bằng Sông Hồng song dân số lại ít hơn ?
	a. Đúng 	b. Sai
5. Vaỏn ủeà hieọn nay ngaứnh noõng nghieọp vuứng ủoàng Baống SCL caàn thửùc hieọn laứ gỡ ?
 a. Tỡm bieọn phaựp ngaờn luừ haứng naờm baống caựch ủaộp ủeõ doùc soõng Tieàn vaứ soõng Haọu.
 b. Cho luừ ngaõm vaứi thaựng ủeồ caỷi taùo ủaỏt pheứn,ủaỏt maởn ụỷ caực vuứng coứn truừng vaứ 
 ven bieồn.
 c. Quy hoaùch noõng thoõn ủeồ soỏng chung vụựi luừ,ủoàng thụứi khai thaực lụùi theỏ cuỷaluừ 
 soõng Meõ Coõng,tỡm caực bieọn phaựp thoaựt luừ veà mieàn taõy,caỷi taùo ủaỏt pheứn,
 ủaỏt maởn,baỷo veọ rửứng traứm,rửứng ngaọp maởn.
 d. Taỏt caỷ caực yự a,b,c ủeàu ủuựng.
6. Ngành CN nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu sản xuát coõng nghiệp ở Đồng Bằng Sông Cửu Long ?
	a. Sản xuất vật liệu xây dựng.	c. Chế biến lương thực thực phẩm.
	b. Cơ khí nông nghiệp hoá chất.	d. Sản xuất nhựa và bao bì.
II. Tự luận : (7 điểm)
 Câu 1 (2 điểm)
	Chửựng minh vuứng ẹBSCL coự taứi nguyeõn sinh vaọt vaứ khoaựng saỷn ủa daùng ?
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2 (2 điểm)
 Vuứng ẹBSCL coự nhửừng thaứnh phaàn daõn toọc naứo ?Moỏi quan heọ giửỷa caực thaứnh phaàn daõn toọc trong saỷn xuaỏt vaứ sinh hoaùt nhử theỏ naứo ?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Caõu 3 : (3 ủieồm)
 Dửùa vaứo baỷng soỏ lieọu sau haỷy veừ bieồu ủoà coọt theồ hieọn saỷn lửụùng thuyỷ saỷn ụỷ ẹBSCL vaứ caỷ nửụực.Neõu nhaọn xeựt.
1995 
2000 
2002 
ẹoàng Baống Soõng Cửừu Long 
819.2 
1169.1
1354.5 
Caỷứ nửụực 
1584.4 
2250.5 
2647.4 
Nghỡn 	* Chuự thớch
taỏn
 	Naờm
(Bieồu ủoà saỷn lửụùng saỷn lửụùng thuyỷ saỷn ụỷ ẹBSCL vaứ caỷ nửụực .) *Nhaọn xeựt:.....................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................	Heỏt

File đính kèm:

  • docTUAN 28.doc