Giáo án Địa lý 8 - Tuần 39 đến tuần 51
- Sụng ngũi Việt Nam cú gia trị lớn về nhiều mặt
- Biện phỏp khai thỏc tổng hợp: Xõy dựng cụng trỡnh thuỷ lợi, thuỷ điện, giao thông.
- Biện phỏp chống ụ nhiễm
+ Bảo vệ rừng đầu nguồn
+ Xử lớ tốt cỏc nguồn rỏt, chất thải cụng nghiệp, dịch vụ
+ Bảo vệ khai thỏc hợp lớ cỏc nguồn lợi từ sụng
VẤN ĐỀ SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CẢI TẠO ĐẤT Ở VIỆT NAM. - Đất là tài nguyờn quý giỏ trong sản xuất nụng, lõm, ngư nghiệp. - Nhà nước đó ban hành Luật Đất đai để bảo vệ và sử dụng đất cú hiệu quả cao - Cần sử dụng hợp lớ đất chống xúi mũn, rửa trụi, bạc màu miền đồi nỳi - Cải tạo cỏc loại đất chua, mặn, để tăng diện tớch đất nụng nghiệp 3.Củng cố Khoanh trũn vào cõu trả lời đỳng ? Xu hướng biến động trong việc sử dụng đất ở Việt Nam hiện nay là a. Bỡnh quõn đất tự nhiờn theo đầu người b. Diện tớch đất rừng tự nhiệ giảm c. Diện tớch đất trồng đồi trọc tăng d. Bỡnh quõn đất canh tỏc theo đầu người tăng ? Vẽ biểu đồ hỡnh trũn thể hiện cơ cấu diện tớch của ba nhúm đất chớnh ở nước ta, và nhận xột (vẽ hỡnh trũn 3600 = 100%) 1. Đất feralớt: 65% 2. Đất mựn nỳi cao: 11% 3 Đất bồi tụ phự sa: 24% 4. Dặn dũ Chuẩn bị bài mới Ngày soạn: ………………………… Tiết(TKB): ……………… Ngày giảng: ……………………………. Sĩ số: ………………….. Tiết(PP): 43 Bài 37. ĐẶC ĐIỂM SINH VẬT VIỆT NAM I.MỤC TIấU. 1.Kiến thức: - HS nắm được sự đa dạng, phong phỳ của sinh vật nước ta. - Cỏc nguyờn nhõn cơ bản của sự đa dạng sinh học - Sự suy giảm và biến dạng của cỏc loài và hệ sinh thỏi tự nhiờn, sự phỏt triển của hệ sinh thỏi nhõn tạo 2. Kĩ năng: - Rốn luyện kĩ năng nhận xột, phõn tớch bản đồ động thực vật 3. Thỏi độ: - Bảo vệ sinh vật và bảo vệ hệ sinh thỏi rừng Việt Nam - Bảo vệ và trồng rừng đầu nguồn, rừng Việt nam II. chuẩn bị 1.Giỏo viờn: - Bản đồ địa lớ tự nhiờn Việt Nam - Tài liệu tranh, ảnh - Hệ sinh thỏi điển hỡnh: rừng, ven biển, hải đảo đồng ruộng 2.Học sinh: - Ảnh một số loài động vật quý hiếm III.TIẾN TRèNH DẠY HỌC. 1.Kiểm tra bài cũ: ? Cho biết đặc tớnh, sự phõn bố và giỏ trị sử dụng đất feralớt đồi nỳi thấp và đất phự sa của nước ta 2.Bài mới: Giáo viên dẫn dắt vào baif Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung chính * Hoạt động 1. Tỡm hiểu đặc điểm chung của sinh vật Việt Nam ? Dựa vào kiến thức thực tế em hóy cho biết tờn cỏc loài vật sinh sống ở những mụi trường khỏc nhau? ? Em cú nhận xột gỡ về sinh vật Việt Nam ? Sự đa dạng của sinh vật Việt Nam thể hiện như thế nào? ? Chế độ nhiệt đới ẩm giú mựa thể hiện trong giới sinh vật như thế nào? - GV kết luận: ? Con người đó tỏc động đến hệ sinh thỏi như thế nào? GV: chuẩn kiến thức cho học sinh. * Hoạt động 2. Tỡm hiểu sự giàu cú và thành phần loài sinh vật. ? GV nờu ra cỏc số liệu: 30 loài sinh vật. Thực vật > 14600 loài. Động vật >11200 loài ? Dựa vào vốn hiểu biết, hóy nờu những nhõn tố tạo nờn sự phong phỳ thành phần loài của sinh vật nước ta? * Hoạt động 3. Tỡm hiểu sự đa dạng về hệ sinh thỏi ? Nờu tờn và sự phõn bố đặc điểm nổi bật cỏc kiểu hệ sinh thỏi ở nước ta? GV nhận xột rồi kết luận vào nội dung bảng phụ. - Mụi trường cạn, mụi trường nước, mụi trường ven biển.. - Nhận xột - Trả lời - Trả lời - Nhận xột - Lắng nghe - Trả lời HS chia nhúm thảo luận Nghe giảng ĐẶC ĐIỂM CHUNG. - Sinh vật Việt Nam phong phỳ và đa dạng - Sinh vật phõn bố khắp nơi trờn lónh thổ và phỏt triển quanh năm 2.SƯ GIÀU Cể VỀ THÀNH PHẦN LOÀI SINH VẬT. - Số loài cú hơn, gần 30 loài sinh vật - Số loài quý hiếm cao -Mụi trường sống của Việt Nam thuận lợi nhiều luồn di cư tới 3.SỰ ĐA DẠNG VỀ HỆ SINH THÁI. Tờn hệ sinh thỏi Sự phõn bố Đặc điểm nổi bật Hệ sinh thỏi rừng ngập mặn Rộng 3000000 ha dọc bờ biển, van hải đảo - Sống trong bựn lỏng, cõy sỳ, vẹt, đước, cỏc hải sản, chim thỳ. Hệ sinh thỏi rừng nhiệt đới Đồi nỳi 3/4 diện tớch lónh thổ từ biờn giới Việt Trung, Lào vào Tõy Nguyờn - Rừng thường xanh ở Cỳc Phương, Ba Bể - Rừng thưa rụng lỏ (rừng khộp) Tõy Nguyờn - Rừng tre nứa Việt Bắc - Rừng ụn đới vựng nỳi Hoàng Liờn Sơn Khu bảo tồn thiờn nhiờn và vườn quốc gia - 11 vườn quốc gia + Miền Bắc: 5 vườn + Miền Trung: 3 vườn + Miền Nam: 3 vườn - Nơi bảo tồn gen sinh vật tự nhiờn - Là cơ sở nhõn giống lai tạo giống mới - Phong thớ nghiệm tự nhiờn Hệ sinh thỏi nụng nghiệp - Vựng nụng thụn - Đụng bằng, trung du miền nỳi - Duỳ trỡ cung cấp , lương thực thực phẩm - Trồng cõy ccụng nghiệp........ 3. Củng cố. * Khoanh trũn vào cõu trả lời đỳng Khả năng sử dụng tài nguyờn sinh vật ở nước ta a. Căn cứ cú nhiều cụng sức, tài năng mới biến được tỡm năng rừng vàng, biển bạc, đất nhiờu thành hiện thực b. Hệ sinh thỏi thực vật, động vật đa dạng, phong phỳ của nước ta là cơ sở để phỏt triển cơ cấu cõy trồng, vật nuụi đa dạng trong sản xuất nụng nghiệp c. Mụi trường biển ấm ỏp lại cú nhiều của sụng là tỡm năng to lớn để nuụi trồng và khai thỏc hải sản d. Cả ba ý trờn 4. Dặn dũ Chuẩn bị bài mới Ngày soạn: ………………………… Tiết(TKB): ……………… Ngày giảng: ……………………………. Sĩ số: ………………….. Tiết(PP): 44 Bài 38. BẢO VỆ TÀI NGUYấN SINH VẬT VIỆT NAM I. MỤC TIấU. 1.Kiến thức: - HS hiểu được giỏ trị to lớn của tài nguyờn sinh vật Việt Nam - Nắm được thực trạng (số lượng, chất lượng) nguồn tài nguyờn 2.Kĩ năng: - Đối chiếu, so sỏnh cỏc bản đồ, nhận xột độ che phủ của rừng - Hiện trạng rừng: thấy rừ sự suy giảm diện tớch rừng Việt Nam 3.Thỏi độ: - í thức được sự cần thiết phải bảo vệ và giữ gỡn tài nguyờn sinh vật. II. chuẩn bị 1.Giỏo viờn: - Bản đồ hiện trạng tài nguyờn rừng Việt Nam 2.Học sinh: - Tài nguyờn tranh ảnh cỏc sinh vật quý hiếm III.TIẾN TRèNH DẠY HỌC. 1.Kiểm tra bài cũ: ? Nờu đặc điểm chung của sinh vật Việt NAm 2.Bài mới: Giáo viên dẫn dắt vào bài Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung chính * Hoạt động 1. Tỡm hiểu gớ trị tài nguyờn sinh vật ? Em hóy cho biết những đồ vật dựng hàng ngày của em và gia đỡnh làm từ những vật liệu gỡ? ? Tỡm hiểu bảng 38.1 cho biết một số giỏ trị của tài nguyờn thực vật Việt Nam? ? Em hóy nờu một số sản phẩm lấy từ động vật rừng và biển mà em biết? ? Giỏ trị của tài nguyờn sinh vật biển về kinh tế, văn hoỏ du lịch, mụi trường sinh thỏi? -Thức ăn, sỏch vở, ỏo quần, lương thực, thực phẩm đều là sản phẩm từ sinh vật - HS trao đổi cặp và trả lời theo SGK - Trả lời - Trả lời 1.GIÁ TRỊ CỦA TÀI NGUYấN SINH VẬT. Kinh tế Văn hoỏ - Du lịch Mụi trường sinh thỏi - Cung cấp gỗ xõy dựng làm đồ dựng ... - Thực phẩm, lương thực - Thuốc chữa bệnh - Bồi dưỡng sức khoẻ Cung cấp nguyờn liệu sản xuất... - Sinh vật cảnh - Tham quan du lịch - An dưỡng, chữa bệnh - Nghiờn cứu khoa học - Cảnh quan thiờn nhiờn, văn hoỏ đa dạng - Điều hoà khớ hậu, tăng lượng ụxy, làm sạch khụng khớ - Giảm cỏc loại ụ nhiễm mụi trường - Giảm nhẹ thiờn tai hạn hỏn - Ổn định độ phỡ của đất * Hoạt động 2. Bảo vệ tài nguyờn sinh vật như thế nào GV: Treo ảnh hiện trạng rừng và giảng giới thiệu khỏi quỏt về sự giảm diện tớch rừng ở nước ta? ? Quan sỏt bảng diện tớch rừng Việt Nam (trang 135) nhận xột về xu hướng biến động của diện tớch rừng từ 1943 - 2001 GV: giảng mở rộng thờm kiến thức cho học sinh ? Hiện nay tỉ lệ độ che phủ rừng nước ta như thế nào? ? Cho biết nguyờn nhõn làm suy giảm tài nguyờn rừng ở nước ta? GV: dẫn chứng cụ thể địa phương cho học sinh ? Cho biết nhà nước ta đó cú biện phỏp gỡ để bảo vệ rừng? - Quan sỏt và nghe giảng - Qsỏt trả lời Tỉ lệ độ che phủ rừng thấp từ 33 - 35% diện tớch đất tự nhiờn - Trả lời - Trả lời 2.BẢO VỆ TÀI NGUYấN RỪNG. - Rừng tự nhiờn nước ta bị giảm theo thời gian, diện tớch và chất lượng - Từ 1993 - 2001 diện tớch rừng tăng nhờ vốn đầu từ về trồng rừng. - Tỉ lệ che phủ rừng thấp 33 - 35% diện tớch đất tự nhiờn - Trồng rừng, phủ nhõn đất trồng tu bổ tỏi tạo rừng - Sử dụng hợp lớ và bảo vệ rừng đầu nguồn... * Hoạt động 3. Tỡm hiểu vỡ sao phải bảo vệ động vật ? Mất rừng, ảnh hưởng tài nguyờn động vật như thế nào? ? Mất rừng, ảnh hưởng tài nguyờn động vật như thế nào? ? Kể tờn một số loài đứng trước nguy cơ tuyệt chủng? ? Động vật dưới nước bị giảm rỳt hiện nay do nguyờn nhõn nào ? Chỳng ta cú những biện phỏp, phương phỏp bảo vệ tài nguyờn động vật như thế nào? ? Học sinh cú thể làm gỡ để tham gia bảo vệ rừng? - Trả lời - Trả lời - Kể tên - Xác định - Trả lời - Liên hệ bản thân 3.BẢO VỆ TÀI NGUYấN ĐỘNG VẬT Khụng phỏ rừng, bắn giết động vật, bảo vệ tốt mụi trường. - Xõy dựng nhiều khu bảo tồn tự nhiờn, vườn quốc gia.... 3. Củng cố ? Đặc điểm địa hỡnh Việt Nam ? Đặc điểm chung khu vực địa hỡnh 4.Dặn dũ - Soạn đề cương ụn tập - Tỡm hiểu đặc điểm chung của tự nhiờn Việt Nam Ngày soạn: ………………………… Tiết(TKB): ……………… Ngày giảng: ……………………………. Sĩ số: ………………….. Tiết(PP): 45 Bài 39. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TỰ NHIấN VIỆT NAM I.MỤC TIấU. 1.Kiến thức: - HS nắm vững được những đặc điểm chung của tự nhiờn Việt Nam - Biết liờn hệ hoàn cảnh tự nhiờn với hoàn cảnh kinh tế - xó hội Việt Nam làm cơ sở cho việc học địa lớ kinh tế - xó hội Việt Nam 2.Kĩ năng: - Quan sỏt và phõn tớch bản đồ rỳt ra bài học tổng kết địa lớ tự nhiờn Việt Nam 3.Thỏi độ: - Sự đa dạng và phức tạp của tự nhiờn việt nam . II. chuẩn bị 1.Giỏo viờn: - Bản đồ tự nhiờn Việt Nam - Bản đồ Việt Nam trong Đụng Nam Á 2.Học sinh: - Bảng phụ tài liệu tham khảo III.TIẾN TRèNH DẠY HỌC. 1.Kiểm tra bài cũ: ? Đặc điểm chung của khớ hậu nước ta 2.Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học Ghi bảng * Hoạt động 1. Tỡm hiểu Việt Nam là một nước nhiệt đới giú mựa ẩm ? Tại sao thiờn nhiờn Việt Nam mang đặc điểm nhiệt đới giú mựa ẩm? ? Thiờn nhiờn mhiệt đới giú mựa ẩm biểu hịờn qua cỏc thành phõn tự nhiờn như thế nào? GV: Kết luận. ? Tớnh chất nhiệt đới giú mựa ảnh hưởng đến sản xuất đời sống như thế nào? ? Theo em vựng nào và mựa noà tớnh chất núng ẩm bị xỏo trộn nhiều nhất? Hoạt động 2. Tỡm hiểu Việt Nam là đất nước ven biển ? Tại sao thiờn nhiờn Việt Nam mang tớnh bỏn đảo rừ nột? GV dựng bản đồ Đụng Nam Á khẳng định vị trớ phần đất liền và vựng biển Việt nam ? Ảnh hưởng của biển tới toàn bộ thiờn nhiờn Việt Nam như thế nào? ? Tớnh 1km2 đất liền tương ứng với bao nhiờu km2 mặt biển? ? Là đất nước ven biển Việt Nam cú những thuận lợi gỡ trong phỏt triển kinh tế? * Hoạt động 3. Tỡm hiểu Việt Nam là xứ sở của cảnh quan đồi nỳi. Nhúm 1: Đặc điểm nổi bật của tự nhiờn nước ta là gỡ? Nhúm 2: Tỏc động của đồi nỳi tới tự nhiờn nước ta như thế nào? Nhúm 3. Miền nỳi nước ta cú những thuận lợi và khú khăn gỡ cho phỏt triển kinh tế? GV: kết luận chuẩn kiến thức cho học sinh. * Hoạt động 4. Tỡm hiểu thiờn nhiờn nước ta phõn hoỏ đa dạng, phức tạp ? Cảnh quan tự nhiờn thay đổi từ đụng sang tõy, từ thấp lờn cao, từ Bắc vào Nam như thế nào? ? Sự phõn hoỏ đa dạng tạo thuận lợi và khú khăn gỡ cho phỏt triển kinh tế - xó hội? - Do đặc điểm vị trớ địa lớ - Trả lời - Trả lời - Miền Bắc - Trả lời -Hs qsỏt - Trả lời - Hs tớnh - Trả lời + HS chia làm 3 nhúm mỗi nhúm tỡm hiểu một vấn đề. + HS duy trỡ ba nhúm tỡm hiểu và thảo luận cỏc vấn đề sau -Đại diện nhúm trỡnh bày kết quả của mỡnh vào bảng phụ cỏc nhúm khỏc nhận xột 1.VIỆT NAM LÀ MỌT NƯỚC NHIỆT ĐỚI GIể MÙA ẨM. - Tớnh chất nhiệt đới giú mựa ẩm là tớnh chất nền tảng của thiờn nhiờn Việt Nam - Thể hiện trong cỏc cảnh quan của tự nhiờn, rừ nột nhất là mụi trường khớ hậu núng ẩm mưa nhiều 2.VIỆT NAM LÀ MỘT NƯỚC VEN BIỂN. - Ảnh hưởng của biển rất mạnh mẽ , sõu sắc, duy trỡ tăng cường tớnh chất núng ẩm của thiờn nhiờn Việt Nam 3.VIỆT NAM LÀ SỨ SỞ CỦA CẢNH QUAN ĐỒI NÚI. - Nước ta cú nhiều đồi nỳi - Địa hỡnh đa dạng tạo nờn sự phõn hoỏ mạnh của cỏc điều kiện tự nhiờn - Vựng nỳi nước ta cú nhiều tài nguyờn, khoỏng sản, lấm sản... 4.THIấN NHIấN NƯỚC TA PHÂN HOÁ ĐA DẠNG PHỨC TẠP. - Do đặc điểm vị trớ địa lớ, lịch sử phỏt triển tự nhiờn. - Chịu tỏc động nhiều hệ thống tự nhiờn và thiờn nhiờn phõn hoỏ đa dạng 3.Củng cố * Khoanh trũn vào cõu trả lời đỳng ? Tớnh chất nền tảng của thiờn nhiờn Việt Nam a. Tớnh chất nhiệt đới giú mựa ẩm b. Tớnh chất ven biển c. Tớnh chất đồi nỳi. d. Tớnh chất đa dạng và phức tạp ? Vựng mang tớnh chất núng ẩm bị xỏo trộn nhiều nhất là a. Miền Bắc vào mựa hạ b. Miền Nam voà mựa hạ c. Miền Bắc vào mựa đụng d. Miền Nam vào mựa đụng 4.Dặn dũ. - Chuẩn bị thước kẻ, mỏy tớnh bỏ tỳi tiết sau thực hành Ngày soạn: ………………………… Tiết(TKB): ……………… Ngày giảng: ……………………………. Sĩ số: ………………….. Tiết(PP): 46 Bài 40: Thực hành ĐỌC LÁT CẮT ĐỊA LÍ TỰ NHIấN TỔNG HỢP I.MỤC TIấU. 1.Kiến thức: - HS hiểu được cấu trỳc đứng và cấu trỳc ngang của một lỏt cắt tổng hợp địa lớ tự nhiờn - Mối quan hệ chặt chẽ giữa cỏc thành phần tự nhiờn (địa chất, địa hỡnh, khớ hậu, thực vật....) 2.Kĩ năng: - Củng cố và rốn luyện cỏc kĩ năng đọc, tớnh toỏn, phõn tớch, tổng hợp bản đồ, biểu đồ, lỏt cắt, bảng số liệu 3.Thỏi độ: - Biết bảo vệ mụi trường thiờn nhiờn trong sạch II. chuẩn bị 1.Giỏo viờn: - Lỏt cắt tổng hợp trong SGK, H40 phúng to 2.Học sinh: - Thước kẻ cú chia mm, mỏy tớnh III.TIẾN TRèNH DẠY HỌC. 1.Kiểm tra bài cũ: khụng kiểm tra 2.Bài mới: Giáo viên dẫn dắt vào bài Hoạt đụng của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung chính * Hoạt động 1. Xỏc định yờu cầu của bài thực hành. GV: Yờu cầu học sinh đọc đề bài - Giới thiệu cỏc kờnh thụng tin trờn hỡnh 40.1 SGK * Hoạt động 2. Xỏc định hướng lỏt cắt và độ dài A - B ? Lỏt cắt chạy từ đõu? đến đõu? ? Xỏc định hướng cắt AB? ?Tớnh độ dài AB? ? Lỏt cắt chạy qua khu vực địa hỡnh nào? * Hoạt động 3. + HS chia nhúm thảo luận dưới sự hướng dẫn của giỏo viờn ? Lỏt cắt đi qua cỏc loại đỏ, đất nào? Phõn bố ở đõu? ? Lỏt cắt đi qua mấy kiểu rừng? Chỳng phỏt triển trong điều kiện tự nhiờn nào? * Hoạt động 4 ? Dựa vào biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của ba trạm khớ tượng trỡnh bày sự khỏc biệt khớ hậu trong khu vực Yờu cầu đại diện nhúm trỡnh bày kết quả, nhúm khỏc nhận xột bổ sung cỏc yếu tố khớ hậu của mỗi trạm ? Đặc điểm chung của khớ hậu khu vực là gỡ? * Hoạt động 5. ? Hóy nhận xột về mối quan hệ giữa loại đỏ và đất? + Đất phụ thuộc vào đỏ mẹ và cỏc đặc điểm tự nhiờn khỏc như khớ hậu, nhiệt độ khụng khớ, xỏc sinh vật và cả hoạt động của con người ? Quan hệ giữa độ cao địa hỡnh và khớ hậu, giữa khớ hậu và kiểu rừng? - Đọc lỏt cắt tổng hợp địa lớ tự nhiờ trờn sơ đồ - Xỏc định - Xỏc định Tớnh - Trả lời - Chia nhúm - Xỏc định - Trả lời - Trỡnh bày - Bỏo cỏo kết quả - Đại diện nhúm trỡnh bày - Nhận xột - Nờu quan hệ 1. ĐỀ BÀI. 2.YấU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP LÀM BÀI. a. Xỏc định tuyến cắt AB trờn lược đồ - Hướng lỏt cắt TB - ĐN - Độ dài lỏt cắt 360km - Qua cỏc khu vực địa hỡnh: nỳi cao, cao nguyờn, đồng bằng. b. Cỏc thành phần tự nhiờn - Bốn loại đỏ và ba kiểu đất - Thực vật : Ba kiểu rừng ( ba vành đai thực vật) c. Sự biển đổi khớ hậu trong khu vực - Đặc điểm chung của khớ hậu là nhiệt đới giú mựa vựng nỳi - Tuy nhiờn do vị trớ địa hỡnh mỗi tiểu khu vực nờn cú khớ hậu thay đổi từ đồng bằng lờn vựng nỳi cao 2.TỔNG HỢP CÁC ĐIỀU KIỆN TỰ NHIấN THEO KHU VỰC. Khu ĐKTN Nỳi cao Hoàng Liờn Sơn Cao nguyờn Mộc Chõu Đồng bằng Thanh Hoỏ Độ cao địa hỡnh Nỳi trung bỡnh và nỳi cao trờn 2000m - 3000m Địa hỡnh nỳi thấp dưới 1000m Địa hỡnh bồi tụ phự sa thấp và bằng phẳng Cỏc loại đỏ Mắc ma xõm nhập và phun trào Trầm tớch hữu cơ (đỏ vụi) Trầm tớch phự sa Cỏc loại đất Đất miền nỳi cao Feralớt trờn đỏ vụi Đất phự sa trẻ Khớ hậu Lạnh quanh năm Cận nhiệt vựng nỳi, lượng mưa và nhiệt độ thấp Khớ hậu nhiệt đới Thảm thực vật Rừng ụn đới trờn nỳi Rừng và đồng cỏ cận nhiệt Hệ sinh thỏi nụng nghiệp 3. Củng cố: - Học sinh lờn bảng xỏc định khu vực nỳi Hoàng Liờn Sơn - Đọc lỏt cắt đị hỡnh ? Cho biết cỏc giai đoạn và đặc điểm chớnh của từng giai đoạn? ảnh hưởng tới địa hỡnh, khoỏng sản như thế nào? - Chứng minh tài nguyờn nước ta đa dạng và phong phỳ - Vấn đề khai thỏc và sử dụng khoỏng sản Việt Nam 4. Dặn dũ: - Xỏc định vị trớ Miền Bắc và Đụng Bắc Bắc Bắc Bộ - Cỏc đặc điểm nổi bật về địa lớ tự nhiờn của vựng Ngày soạn: ………………………… Tiết(TKB): ……………… Ngày giảng: ……………………………. Sĩ số: ………………….. Tiết(PP): 47 Bài 41. MIỀN BẮC VÀ ĐễNG BẮC BẮC BỘ I.MỤC TIấU. 1.Kiến thức: - HS nắm được vị trớ và phạm vi lónh thổ của miền Bắc và Đụng Bắc Bắc Bộ. Miền địa đầu phớa bắc của Tổ quốc, Giỏp với khu vực ngoại chớ tuyến và Á nhiệt đới Nam Trung Quốc - Cỏc đặc điểm tự nhiờn nổi bật về địa lớ tự nhiờn của miền 2.Kĩ năng: - Củng cố kĩ năng mụ tả, đọc bản đồ địa hỡnh, xỏc định vị trớ phạm vi lónh thổ miền, đọc nhận xột lỏt cắt địa hỡnh 3.Thỏi độ: - Cú thỏi độ tỡm hiểu cỏc vựng miền của việt nam. II. chuẩn bị 1.Giỏo viờn: - Bản đồ tự nhiờn miền Bắc và Đụng Bắc Bắc Bộ 2.Học sinh: - Tranh ảnh, tài liệu về vịnh Hạ Long, Hồ Ba Bể, III.TIẾN TRèNH DẠY HỌC. 1.Kiểm tra bài cũ: (khụng) 2.Bài mới: Giáo viên dẫn dắt vào bài Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung chính * Hoạt động 1. Tỡm hiểu vị trớ và phạm vi lónh thổ của miền GV: Treo lược đồ tự nhiờn Việt Nam. ? Quan sỏt bản đồ và H41.1 SGK xỏc định vị trớ và giới hạn của miền Bắc và Đụng Bắc Bắc Bộ? ?Cho biết ý nghĩa của vị trớ địa lớ? GV: chuẩn kiến thức cho học sinh - HS đọc SGK và quan sỏt bản đồ - Qsỏt xỏc định - Trả lời 1.VỊ TRÍ VÀ PHẠM VI LÃNH THỔ CỦA MIỀN. - Nằm sỏt chớ tuyến bắc và ỏ nhiệt đới hoa nam - Chịu ảnh hưởng trực tiếp nhiều đợt giú mựa. * Hoạt động 2. Tỡm hiểu tớnh chất nhiệt đới bị giảm sỳt mạnh mẽ mựa đụng lạnh nhất cỏ nước ? Đọc SGK và cho biết đặc điểm nổi bật về khớ hậu của miền? ? Ảnh hưởng của khớ hậu tới sản xuất nụng nghiệp và đời sống con người? ? Vỡ sao tớnh chất nhiệt đới vựng giảm rỳt mạnh mẽ? GV: dựng bản đồ tự nhiờn miền Bắc và Đụng Bắc Bắc Bộ phõn tớch. * Hoạt động 3. Tỡm hiểu địa hỡnh phần lớn là đồ nỳi thấp với nhiều cỏnh cung nỳi mở rộng về phớa bắc và quy tụ ở Tam Đảo ? Cho biết cỏc dạng địa hỡnh của miền và dạng địa hỡnh nào chiếm diện tớch phổ biến? Xỏc định cỏc sơn nguyờn Hà Giang, Cao Bằng, cỏc nỳi cỏnh cung, Đồng bằng sụng Hồng, đảo Hạ Long. (Nhúm 1) ? Quan sỏt H41.1 nhận xột hướng nghiờng của địa hỡnh miền? (nhúm 2) ? Đọc tờn cỏc hệ thống sụng lớn của miền? (nhúm 3) ? Phũng chống lũ ở đụng bằng sụng Hồng, ảnh hưởng đến địa hỡnh? ( Nhúm 4) - Trả lời - Trả lời - Trả lời - Nhúm 1 thảo luận - Nhúm 2 thảo luận - Nhúm 3 thảo luận - Nhúm 4 thảo luận 2.TÍNH CHẤT NHIỆT ĐỚI BỊ GIẢM SÚT MẠNH MẼ, MÙA ĐễNG LẠNH NHẤT CẢ NƯỚC. - Mựa đụng lạnh kộo dài nhất cả nước. - Mựa hạ núng ẩm, mưa nhiều, cú mưa ngõu 3. ĐỊA HèNH PHẦN LỚN LÀ ĐỒI NÚI THẤP VỚI NHIỀU CÁNH CUNG NÚI MỞ RỘNG VỀ PHÍA BẮC VÀ QUY TỤ VỀ TAM ĐẢO. - Địa hỡnh đồi nỳi thấp chủ yếu, nhiều nỳi cỏnh cung mở rộng về phớa Bắc - Đồng bằng sụng Hồng - Đảo quần đảo vịnh Bắc Bộ - Nhiều sụng ngũi chảy theo hướng TB - ĐN, vũng cung. Cú hai mựa nước rừ rệt. * Hoạt động 4. Tỡm hiểu tài nguyờn thiờn nhiờn của vựng ? Miền Bắc và Đụng Bắc Bắc Bộ cú những tài nguyờn gỡ? Giỏ trị kinh tế? (Nhúm 1,3) ? Vấn đề gỡ được đặt ra khi khai thỏc tài nguyờn phỏt triển kinh tế bền vững trong vựng? (Nhúm 2,4) GV: chuẩn kiến thức cho học sinh và mở rộng kiến thức. - HS chia nhúm thảo luận - Đại diện nhúm trỡnh bày kết quả của mỡnh vào bảng phụ. 4.TÀI NGUYấN PHONG PHÚ ĐA DẠNG VÀ NHIỀU CẢNH QUAN ĐẸP NỔI TIẾNG. - Miền giầu tài nguyờn, thiờn nhiờn nhất cả nước. - Nhiều cảnh đẹp nổi tiếng: Vịnh Hạ Long, hồ Ba Bể, Sa Pa, Tam Đảo. 3.Củng cố. * Khoanh trũn vào cõu trả lời đỳng ? Tớnh chất nhiệt đới của miền Bắc và Đụng Bắc Bắc Bộ a. Nằm ở độ cao nhất nước ta tiếp giỏp với vựng ngoại chớ tuyến b. Chịu ảnh hưởng trực tiếp của giú mựa đụng bắc lạnh c. Cú độ cao lớn nhất nước d. Cỏc dỏy nỳi mở rộng về phớa Bắc, tạo điều kiện cho giú mựa đụng bắc vào sõu trong lục địa 4.Dặn dũ - Soạn đề cương ụn tập - Chuẩn bị cho bài sau Ngày soạn: ………………………… Tiết(TKB): ……………… Ngày giảng: ……………………………. Sĩ số: ………………….. Tiết(PP): 48 Bài 42. MIỀN TÂY BẮC VÀ BẮC TRUNG BỘ I.MỤC TIấU. 1.Kiến thức: - HS nắm vị trớ, phạm vi lónh thổ của miền Tõy Bắc và Bắc Trung Bộ - Đặc điểm tự nhiờn nổi bật của miền: Vựng nỳi cao nhất nước ta hướng TB - ĐN: khớ hậu nhiệt đới giú mựa bị biến tớnh do độ cao và hướng nỳi - Tài nguyờn phong phỳ, đa dạng song khai thỏc con chậm 2.Kĩ năng: - Kĩ năng vẽ và nhận xột biểu đồ - Quan sỏt và xỏc định vị trớ địa lớ và cỏc khu vực địa hỡnh 3. Thỏi độ: - í thức trong khai thỏc và
File đính kèm:
- 39 - 51.doc