Giáo án Địa lý 7 - Tiết 20, Bài 18: Thực hành: Nhận biết đặc điểm môi trường đới ôn hòa

* HĐ3: Hoạt động cá nhân/nhóm

1) Xác định vị trí của các quốc gia có bức ảnh

2) Mỗi quốc gia nằm trong kiểu môi trường nào? Phù hợp với kiểu khí hậu là thảm thực vật nào?

- HS báo cáo điền bảng

- GV chuẩn kiến thức 2. Bài tập 2: Nhận biết các kiểu rừng qua ảnh địa lí:

Chủ đề bức ảnh Kiểu rừng tiêu biểu Kiểu môi trường

Rừng Thụy Điển Rừng lá kim Ôn đới Lục địa

Rừng của Pháp Rừng lá rộng Ôn đới Hải dương

Rừng của Ca- na- đa Rừng hỗn giao Vùng chuyển tiếp giữa ôn đới và cận nhiệt

 

doc2 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 693 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa lý 7 - Tiết 20, Bài 18: Thực hành: Nhận biết đặc điểm môi trường đới ôn hòa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 20- Bài 18 :
THỰC HÀNH: NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG ĐỚI ÔN HÒA
I. Mục tiêu: HS cân nắm
1. Kiến thức:
 - Củng cố cá kiến thức cơ bản về môi trường đới ôn hòa.
2. Kỹ năng:
- Nhận biết đặc điểm các kiểu khí hậu qua biểu đồ nhiệt độ , lượng mưa
- Nhận biết các kiểu rừng, đặc điểm các kiểu rừng qua ảnh địa lí
- Biết vẽ , đọc và phân tích biểu đồ gia tăng lượng khí thải độc hại , sự ô nhiễm môi trường không khí ở đới ôn hòa.
II. Đồ dùng:.
- Biểu đồ các kiểu khí hậu ở đới ôn hòa.
- ảnh các kiểu rừng ôn đới
III. Hoạt động trên lớp
2. Kiểm tra:
3. Bài thực hành:
Hoạt động của GV - HS
Nội dung chính
* HĐ1: Hoạt động cá nhân.
- HS đọc yêu cầu bài tập. Quan sát các biểu đồ nhiệt độ ,lượng mưa.
+ Dạng biểu đồ này có gì giống và khác so với các biểu đồ đã học?
G: Đều thể hiện nhiệt độ, lượng mưa
K: Biểu đồ lượng mưa = đường màu xanh
* HĐ2: Hoạt động nhóm: phân tích các biểu đồ
I. Bài tập 1: Xác định kiểu môi trường qua biểu đồ tương quan nhiệt ẩm.
- N1: Biểu đồ A
- N2: Biểu đồ B
- N3: Biểu đồ C
- HS các nhóm báo cáo điền bảng
- GV chuẩn kiến thức
Biểu đồ
A (550 45/)
B (36043/)
C (51041/)
T0: Mùa hè
 Mùa đông
T0 > 00C: 3 Tháng
T0< 00C: 9 Tháng
T0>200C: 4 Tháng
T0> 100C :8 Tháng
T0 >100C: 5 Tháng
T0>50C: 7 Tháng
LM: Mùa hè
Mùa đông
TB cả năm
Mưa với lượng nhỏ
Mưa dạng tuyết rơi
Tương đối ít
Khô hạn
Mưa tương đối nhiều
Tương đối lớn
Mưa ít
Mưa nhiều
Mưa khá lớn .
KL đặc điểm chung của KH
KH lạnh mùa đông kéo dài, hạ ngắn. Mưa ít chủ yếu dạng tuyết rơi
MH nóng khô.
 M§ ấm có mưa. LM tương đối lớn
MH mát, mưa ít. 
M§ ấm mưa nhiều LM khá lớn
Kiểu môi trường
Ôn đới lục địa lạnh
Địa Trung Hải
Ôn đới Hải dương
* HĐ3: Hoạt động cá nhân/nhóm
1) Xác định vị trí của các quốc gia có bức ảnh
2) Mỗi quốc gia nằm trong kiểu môi trường nào? Phù hợp với kiểu khí hậu là thảm thực vật nào?
- HS báo cáo điền bảng
- GV chuẩn kiến thức
2. Bài tập 2: Nhận biết các kiểu rừng qua ảnh địa lí:
Chủ đề bức ảnh
Kiểu rừng tiêu biểu
Kiểu môi trường
Rừng Thụy Điển 
Rừng lá kim
Ôn đới Lục địa
Rừng của Pháp
Rừng lá rộng
Ôn đới Hải dương
Rừng của Ca- na- đa
Rừng hỗn giao
Vùng chuyển tiếp giữa ôn đới và cận nhiệt
* HĐ4: Hoạt động cá nhân.
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV hướng dẫn HS cách vẽ biểu đồ hình cột: 
+ Trục dọc: thể hiện lượng khí thải vào khí quyển: Chiều cao trục > giá trị cao nhất (355). 1cm = 50 => chiều cao cột 400: 50 = 8 cm.
+ Trục ngang: Năm ->có 4 năm = 4 cột. Mỗi cột = 1cm = 4cm. Khoảng cách đầu , cuối = 2cm, khoảng cách giữa các cột = 2cm => 6cm. Tổng chiều dài = 14 cm.
* Nhận xét :
1) Lượng khí thải thay đổi như thế nào?
2) Nguyên nhân nào dẫn đến sự thay đổi đó?
3) Sự thay đổi đó nói lên điều gì? (gây ra tác hại gì?)
3. Bài tập 3: Vẽ biểu đồ gia tăng lương khí thải
- Vẽ biểu đồ: Bài 18 (bài tập bản dồ thực hành)
- Nhận xét:
+ Lượng khí CO2 không ngừng tăng qua các năm từ cuộc cách mạng công nghiệp đến năm 1997.
+ Nguyên nhân : Do sx công nghiệp phát triển, do việc sử dụng năng lượng (gỗ, củi,than), khói thải của các phương tiện gtvt, cháy rừng, núi lửa phun
+ Tác hại: Gây hiệu ứng nhà kính, khí hậu toàn cầu thay đổi, thủng tầng odon, mưa axit, gây nguy hại cho sự sống trên Trái Đất.
4.Củng cố- Đánh giá: 
- Nhận xét ưu khuyết điểm , đánh giá cho điểm 1 số HS hoặc nhóm HS.
- Thu bài thực hành vẽ biểu đồ chấm điểm.
5. HDVN- Hoàn thiện bài thực hành 18 bài tập bản đồ thực hành.
- Nghiên cứu bài 19 sgk/61.

File đính kèm:

  • docBai_18_Thuc_hanh_Nhan_biet_dat_diem_moi_truong_doi_on_hoa.doc