Giáo án Địa lý 6 tuần 1 đến 7

TIẾT 11

 HIỆN TƯỢNG NGÀY ĐÊM DÀI NGẮN THEO MÙA

Ngày soạn: 7- 10 Ngày dạy:

A. Mục tiờu:

- HS hiểu và trình bày được hiện tượng ngày đêm chênh lệch nhau giữa các mùa là hệ quả của sự vận động TĐ quay quanh mặt trời. Mỗi bán cầu khác nhau vào thời điểm khác nhau có hiện tượng đêm- ngày dài ngắn khác nhau.

- Tại các vĩ độ khác nhau thì có hiện tượng ngày đên dài-ngắng khác nhau theo mùa.

- Cỏc khỏi niệm: Chớ tuyến bắc, chớ tuyến nam, vũng cực bắc, vũng cực nam

B. Chuẩn bị: Quả địa cầu; H24, 25 SGK

C. Tiến trỡnh:

1. Ổn định

2. Kiểm tra ? Cho biết những hiểu biết cảu em về chuyển động của TĐ quanh MT?

? Nêu nguyên nhân sinh ra các mùa trên TĐ? Giải thích cụ thể

 

doc36 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1982 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Địa lý 6 tuần 1 đến 7, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
từ điểm A tới rạp xiếc trên bản đồ đo được là 5cm. Em hãy tính khoảng cách trên thực địa từ điểm A đến rạp xiếc là bao nhiêu ?
Đáp án chấm
Câu 1( 2đ)
 - Trái Đất có dạng hình cầu : 0,5đ - Vị trí thứ 3 trong hệ Mặt Trời : 0,5đ
 - Đầu trên Kt- HBắc, đầu dưới KT- H Nam : 0,5đ
 - Bên phải VT- H Đông. Bên trái VT- H Tây : 0,5đ
Câu 2 (4đ) - Khái niệm KT : 0,5đ ; khái niệm VT : 0,5đ
 - Các loại KT ( VT) :0,5đ - KT gốc, KT đông, KT Tây
 - Vẽ hình tròn : 0,5đ
 - Vẽ đúng XĐ - 0,5đ ; VT Bắc - 0,5đ ; VT Nam - 0,5đ ; KT – 0,5đ
Câu 3( 2đ) H (15oĐ, 23oB) – 1đ. X (115oĐ, 18oN) – 1đ
Câu 4( 2đ) - 1cm = 200 000cm 0,.5đ
 - 5cm x 200 000cm = 1.000000 cm=10.000 m = 10km : 0,75đ
 => Khoảng cách từ điểm A đến Rạp xiếc là 10 km. 0,75đ
 Kiểm tra của Tổ chuyờn mụn
Phờ duyệt của BGH
.
Tiết 9 SỰ VẬN ĐỘNG TỰ QUAY QUANH TRỤC CỦA TRÁI ĐẤT
VÀ CÁC HỆ QUẢ
 Ngày soạn: 07- 10 – 2014 Ngày dạy:
A. Mục tiờu:
- HS biết, hiểu, trình bày được sự chuyển động tự quay quanh trục của TĐ theo hướng Tõy – Đụng. Thời gian TĐ quay 1 vũng quanh trục là 24h
- Trỡnh bày được một số hệ quả, biết dựng quả địa cầu để chứng minh ngày đờm kế tiếp nhau trờn TĐ.
B. Chuẩn bị: - Quả địa cầu, cỏc hỡnh vẽ SGK phúng to
 - Tranh thể hiện Trái Đất quanh trục.
C. Tiến trỡnh:
1. Ổn định: Kiểm tra Sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: Trả bài KT 1 tiết- nhận xét,đánh giá.
3. Bài mới. GV: Giới thiệu vào bài
HĐ1: cá nhân, nhóm nhỏ
GV:? Quan sỏt H19 cho biết TĐ tự quay quanh trục theo hướng nào
Gọi 1 HS lờn bảng thể hiện hướng quay trờn quả địa cầu
? Thời gian TĐ tự quay hết 1 vũng trong 1 ngày đờm được qui ước là bao nhiờu giờ
GV: Thời gian quay thực tế là 23h56’4giõy – đú là ngày thực: ngày thiờn văn
? Cũn 3’56giõy là thời gian gỡ
Là thời gian TĐ phải quay thờm để thấy được vị trớ xuất hiện ban đầu của mặt trời
? Từ đú tớnh tốc độ gúc tự quay quanh trục của TĐ
360o: 24 = 15o/h – 60’: 15o = 4’/độ
? Cựng một lỳc trờn TĐ cú bao nhiờu giờ khỏc nhau – 24 h khác nhau từ 1h đến 24h
GV 24 giờ khỏc nhau – 24 khu vực giờ - 24 mỳi giờ
? Vậy mỗi mỳi giờ chờnh nhau bao nhiờu giờ? Mỗi khu vực giờ rộng bao nhiờu kinh tuyến
 - 360: 24= 15o kinh tuyến
HS xỏc định ranh giới của khu vực giờ gốc
? Từ khu vực giờ gốc đi về phớa đụng là khu vực cú thứ tự là bao nhiờu? Ngược lại đi về phỏi tõy được tớnh ntn?
- Về phớa đụng: khu vực giờ tăng dần
- Về phớ tõy: khu vực giờ giảm dẩn
? Nước ta lấy giờ chớnh thức của kinh tuyến nào đi qua sớm hơn giờ gốc là bao nhiờu?
 - Kinh tuyến thứ 7, VN thuộc múi giờ số 7
? Quan sỏt H20 cho biết ở khu vực giờ gốc là 12 giờ thỡ ở nước ta là mấy giờ?
- Việt Nam: 12 = 7= 19h
Nếu nước nào cú DT rộng trải trờn nhiều khu vực giờ thỡ lấy giờ khu vực đi qua thủ đụ nước đú
 GV: Sự nhần lẫn trong hành trỡnh của đoàn thủy thủy Mazenlăng đi vũng quanh TG về phớa tõy trong 1.083 ngày lịch về ngày 06/9/1522, thực tế là ngày 07/9/1522
? Tại sao lại cú hiện tượng lựi 1 ngày như thế
TĐ quay từ Tõy – đụng, đi về phỏi tõy qua 15o chậm đi 1 giờ, vũng quanh TG tức là hết 360o đồng hồ lựi 24 giờ tức là 1 ngày. Giờ phớa đụng nhanh hơn 1 giờ, phớa tõy chậm hơn 1 giờ
GV giới thiệu cho HS đường đổi ngày quốc tế - kinh tuyến 180o
HĐ 2: Cá nhân, nhóm
Cho HS quan sát H21 SGK
GV:Dựng quả địa cầu và ngọn đốn minh họa ngày và đờm
? Đẩy quả cầu quay từ tõy sang đụng nhận xột ngày và đờm?
Giả sử TĐ khụng tự quay thỡ cú hiện tượng ngày và đờm khụng? Nờu ý nghĩa của vận động tự quay của TĐ
Quan sỏt H22 cho biết ở bắc bỏn cầu cỏc vật chuyển động theo hướng từ P-N; O-S bị lệch về phớa nào
P-N chuyển động từ xớch đạo đến cực: lệch hướng tay phải
O-S chuyển động từ cực đến xớch đạo: lệch về hướng tay phải (nhỡn theo xuụi chiều mũi tờn)
Tương tự ở nửa cầu nam là ngược lại
? Cỏc vật thể chuyển động trờn TĐ cú hiện tượng gỡ
? Cho biết ảnh hưởng của sự lệch hướng tới cỏc đối tượng địa lớ trờn TĐ
- Hướng giú; Dũng biển; Dũng chảy của sụng
1. Sự vận động của TĐ quanh trục.
-Hướng tự quay:Tõy-> Đụng
- Thời gian tự quay 1 vũng là 24giờ = 1 ngày đờm
- Chia bề mặt TĐ thành 24 khu vực giờ. Mỗi khu vực cú 1 giờ riờng đú là giờ khu vực
- Giờ gốc là khu vực cú kinh tuyến gốc đi qua chớnh giữa và được đỏnh số 0 - giờ quốc tế: GMT
- VN thuộc múi giờ số 7
- Phớa đụng cú giờ sớm hơn phớa tõy
- Kinh tuyến 180olà đường đổi ngày quốc tế.
2. Hệ quả của sự vận động quay quanh trục của TĐ
a. Hiện tượng ngày đờm
- Khắp mọi nới trờn TĐ đều cú hiện tượng ngày và đờm
- DT được MT chiếu gọi là ngày
- DT nằm trong búng tối gọi là đờm
b. Sự lệch hướng do vận động tự quay của TĐ
Cỏc vật thể chuyển động trờn TĐ đều bị lệch hướng
- BBC: lệch về phớa bờn phải
- NBC: lệch về phớa bờn trỏi
4. Củng cố: Gọi h/s đọc Ghi nhớ; Đọc bài đọc thêm ở SGK
5.Dặn dò: Về nhà học bài, chuẩn bị bài mới 
Kiểm tra của tổ chuyên môn
Ký duyệt của BGH
Tiết 10 SỰ CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁI đất QUANH MẶT TRỜI
 Ngày soạn: 7 - 10 Ngày dạy:
A. Mục tiờu:
- HS hiểu, nắm, trình bày được cơ chế của sự chuyển động TĐ quanh mặt trời, thời gian và tớnh chất của sự chuyển động đó.
- Biết được vị trớ Xuõn, Hạ, Thu, Đụng trờn quĩ đạo TĐ.
- Biết sử dụng quả địa cầu để CM hiện tượng cỏc mựa trên Trái Đất.
B. Chuẩn bị: Hỡnh vẽ 23 SGK, quả địa cầu
C. Tiến trỡnh:
1. Ổn định
2. Kiểm tra: a. Vận động tự quay quanh trục của TĐ sinh ra hệ quả gỡ? Nếu khụng cú vận động tự quay thỡ hiện tượng ngày đờm ra sao?
b. Giờ khu vực là gỡ? Khi khu vực giờ gốc là 3 giờ thi khu vực giờ 10 và 20 là mấy giờ ?
3. Bài mới.
HĐ 1: Cá nhân, nhóm 
GV giới thiệu H23 SGK
? Theo dừi chiều mũi tờn trờn quĩ đạo và trờn trục của TĐ cho biết TĐ cựng một lỳc tham gia mấy chuyển động? Hướng của chỳng
GV cho Hs quan sát H23- Mô phỏng bằng quả địa cầu
? TĐ chuyển động quanh MT với quỹ đạo như thế nào?
? Cho biết hướng chuỷên động của TĐ quanh MT?
? Em hãy cho biết khi chđg thì trục TĐ ntn?
? Thời gian vận động quanh trục của TĐ 1 vũng là bao nhiờu, thời gian chuyển động quanh mặt trời của TĐ 1 vũng là bao nhiờu?
HS.
GV.
?Khi chuyển động luc nào TĐ gần mặt trời nhất, khi nào xa mặt trời nhất?
Cận nhật- thỏng 1: 147 triệu Km, Viễn nhật- thỏng 7: 152 triệu Km
GV: năm T văn: 365ng6h- Thực tế năm lịch chỉ là 365ng0h => Thừa 6h => 4 năm phải cộng vào năm lịch 1 ngày: Năm nhuận- 366ngày
HĐ 2: Cá nhân, nhóm.
Quan sỏt H23 cho biết khi chuyển động trục nghiờng và hướng tự quay của TĐ cú thay đổi khụng, vị trớ hai bỏn cầu thay đổi ntn với mặt trời
? Sinh ra hiện tượng gỡ
Thảo luận nhúm
Cõu hỏi:
- Ngày 22-6, 22-12 nửa cầu nào ngả về phớa mặt trời, nửa nào chếch xa? Từ đú sinh ra mựa gỡ
- Em cú nhận xột gỡ về phõn bố nhiệt, ỏnh sỏng, cỏch phõn bố mựa ở hai nửa cầu
T: 5 phỳt
- Sự phõn bố ỏnh sỏng và lượng nhiệt, cỏch tớnh mựa ở hai nửa cầu Bắc và nam hoàn toàn trỏi ngược nhau
* Khi bán cầu nào ngả gần MT thị nhận được nhiều nhiệt => mùa nóng, bán cầu nào cách xa thì nhận được ít nhiệt=> mlạnh.
- Ngày 22-6 hạ chớ ở cầu bắc là mựa núng, bỏn cầu nam là mựa lạnh – là ngày đụng chớ
- Ngày 22-12 đụng chớ ở cầu bắc là mựa lạnh, bỏn cầu nam là mựa núng – là ngày hạ chớ
- Ngày 21-3 xuõn phõn ở nửa cầu bắc, nửa cầu nam là ngày thu phõn
- Ngày 23-9 thu phõn ở nửa cầu bắc, nửa cầu nam là ngày xuõn phõn
GV giới thiệu về 2 thời điểm chuyển tiếp 21-3 và 23-9 xuân phân, thu phân
? TĐ hướng cả hai nửa cầu về phớa mặt trời như nhau về mựa nào khi đú ỏnh sỏng mặt trời chiếu thẳng và nơi nào trờn TĐ
- Chiếu thẳng vào khu vực xớch đạo
? Nếu trục TĐ khụng nghiờng mà đứng thẳng, mà TĐ vẫn tự quay quanh mỡnh và quay xung quanh mặt trời thỡ hiện tượng cỏc mựa sẽ ra sao
1. Sự chuyển động của TĐ quanh mặt trời.
* Cùng 1 lúc TĐ tham gia vào 2 chđg: Quanh trục, quanh MT
- Hướng chuyển động: Từ Tây sang Đông( Trùng với ch đg quanh trục)
- Quỹ đạo Chuyển động: Hình elíp.
- Độ, hướng nghiêng của trục: Không đổi=> Chđg tịnh tiến.
- Thời gian chuyển động 1 vũng là: 365 ngày 6h (Năm thiên văn)
- Năm lịch có 365ngày=> 4năm có1năm nhuận: 366ng.
2. Hiện tượng cỏc mựa
- Khi chuyển động trờn quĩ đạo trục của TĐ bao giờ cũng cú độ nghiờng khụng đổi, hướng về một phớa
- Hai BC luân phiờn nhau ngả gần và chếch xa MT sinh ra cỏc mựa.
a. Mỗi bán cầu có 2 mùa cơ bản.
- Sau 21-3 đến trước 23-9:
+ BCB- mùa nóng.
+ BCN- mùa lạnh.
- Sau 23-9 đến trước 21-3 năm sau:
+ BCB- mùa lạnh.
+ BCN- mùa nóng.
b. Nhiều nơi mựa tớnh theo õm lịch và dương lịch cú khỏc nhau về thời gian: 4 mùa xuân, hạ, thu, đông ( bảng số liệu sgk)
4. Củng cố: Đọc nội dung ghi nhớ SGk, đọc bài đọc thêm SGK.
 ? Xây dựng bản đồ tư duy thể hiện các chuyển động của Trái Đất?
5. Dăn dũ: Học bài, N/c bài 9
Kiểm tra của tổ chuyên môn
Ký duyệt của BGH
---------------------------------------
Tiết 11
 HIỆN TƯỢNG NGÀY ĐấM DÀI NGẮN THEO MÙA
Ngày soạn: 7- 10 Ngày dạy:
A. Mục tiờu:
- HS hiểu và trình bày được hiện tượng ngày đờm chờnh lệch nhau giữa cỏc mựa là hệ quả của sự vận động TĐ quay quanh mặt trời. Mỗi bán cầu khác nhau vào thời điểm khác nhau có hiện tượng đêm- ngày dài ngắn khác nhau.
- Tại các vĩ độ khác nhau thì có hiện tượng ngày đên dài-ngắng khác nhau theo mùa.
- Cỏc khỏi niệm: Chớ tuyến bắc, chớ tuyến nam, vũng cực bắc, vũng cực nam
B. Chuẩn bị: Quả địa cầu; H24, 25 SGK
C. Tiến trỡnh:
1. Ổn định
2. Kiểm tra ? Cho biết những hiểu biết cảu em về chuyển động của TĐ quanh MT?
? Nờu nguyờn nhõn sinh ra cỏc mựa trờn TĐ? Giải thớch cụ thể
3. Bài mới.
HĐ1 cá nhân, nhóm
GV: treo H24 SGK - cho Hs quan sát.
? Khi TĐ chuyển động quanh MT thì có hiện tượng gì?
hs: 2 BC lần lượt ngả gần, cách xa MT
? MT chỉ chiếu sáng lên bề mặt TĐ ntn?
- Chỉ chiếu sáng được 1/2 DT mặt đất. 
? Dựa vào H24 cho biết vỡ sao đường biểu diễn trục TĐ và đường phõn chia sỏng tối khụng trựng nhau? Sự khụng trựng nhau này nảy sinh hiện tượng gỡ
- Trục TĐ nghiờng 1 gúc 66o33’, trục sỏng tối vuụng gúc với mặt phẳng quỹ đạo 90o
- Sinh ra: lỳc NCB hướng về phớa mặt trời lỳc thỡ NCN hướng về phớa MT – sinh ra hiện tượng ngày đờm dài ngắn khỏc nhau ở hai địa cầu
Thảo luận:
 Căn cứ vào H24 phõn tớch hiện tượng ngày đờm dài ngắn khỏc nhau ở ngày 22/6 và 22/12
Gợi ý:
- 22/6 NCB trỳc về phớa MT nhiều nhất: ở chớ tuyến (23o27’ B ngày > đờm) – mựa hạ
NCN ngả xa MT: chớ tuyến nam đờm > ngày – mựa đụng
- 22/12: tương tự ngược lại ngày 22/6
Riờng ở xớch đạo (0o) quanh năm ngày = đờm
? Em cho biết ở các đường chí tuyến có MT chiếu vuông góc với mặt đất hoặc cuối cùng có MT chiếu sáng là những đường gì?
- hs
Tluận: Câu hỏi SGk/29
Điểm
22/6
22/12
A,B
Ngày dài hơn đêm
Ngày ngắn hơn đêm
A,,B ,
Ngày ngắn hơn đêm
Ngày dài hơn đêm
C
Ngày đêm bằng nhau
Ngày đêm bằng nhau
? Em hãy giải thích hiện tượng ngày,đêm tại 1 điểm A? ngày 22/6?
- Ngày 22-6 BCB ngả gần MT, cho nên BCB nhận được nhiều ánh sáng và lượng nhiệt nhiều hơn BCN.
- Mọi nơi ở BCB có hiện tượng ngày dài hơn đêm.
- Điểm A có vị trí nằm trên đường VT 200B. Do vậy điểm A tại thời điểm này có hiện tượng ngày dài hơn đêm.
? Hãy rút ra những kết luận chung về hiện tượng ngày đêm trên TĐ theo vĩ độ?
Càng lờn vĩ độ cao ngày càng dài ra, từ vũng cực đến cực ngày 24h
GV: trong hai ngày xuõn phõn và thu phõn, ỏnh sỏng MT chiếu thẳng vào mặt đất và xớch đạo, hai nửa cầu B và N được chiếu sỏng như nhau: ngày bằng đờm
HĐ 2: cá nhân.
Dự vào H25 cho biết
+ Độ dài ngày đờm của cỏc điểm D, D’ ở vĩ tuyến 66o33’B-N? Vĩ tuyến này là đường gỡ?
+ Độ dài ngày đờm ở hai điểm cực sẽ ntn?
GV vĩ tuyến 66o33’B-N là những đường giới hạn rộng nhất của vựng cú ngày đờm rộng nhất 24h, ở vĩ tuyến này chỉ cú ngày 22/6 và 22/12 cú ngày hoặc đờm dài suất 24h, số lượng cỏc ngày dài suất 24h thay đổi theo mựa từ vũng cực đến cực: 1– 6 thỏng.
Gv phân tích , mở rộng cho Hs tháy rõ 
1. Hiện tượng ngày, đờm dài ngắn ở cỏc vĩ độ khỏc nhau trờn Trỏi Đất.
- Đường phân chia ST không trùng với trục TĐ.
- Khi TĐ chuyển động trục TĐ nghiờng sinh ra hiện tượng ngày đờm dài ngắn khỏc nhau ở hai nửa cầu
- 22/6: BCB ngày dài hơn đờm
BCN đờm dài hơn ngày
- 22/12: BCB đờm dài hơn ngày BCN ngày dài hơn đờm
* Các VT tiêu biểu.
- VT 23o27’B gọi là CTBắc
- VT 23o27’N gọi là CTNam
- VT 66o33’B-N gọi là vũng cực B-N.
* KL chung.
- Mọi điểm / 2BC từ trên, dưới XĐ đến 2VCực: Có hiện tượng ngày đên dài ngắn khác nhau.
- Mọi điểm trên XĐ: Luôn có ngày, đêm bằng nhau.
- Ngày 21-3 và 23-9.Mọi điểm trên TĐ có ngày , đêm bằng nhau.
2.Hai miền cực cú ngày đờm dài suất 24h thay đổi theo mựa.
- Tại VC có 1ngày, 1đêm dài 24h.
- Từ VC đến gần Cực cú ngày đờm dài suất 24h đến 6 thỏng
- Ở cực B-N cú1 ngày,đờm dài 12thỏng: 6 tháng là ngày, 6 tháng là đêm.
4. Củng cố: Đọc nội dung ghi nhớ SGK
 Giải thớch cõu ca dao: Đờm thỏng năm chưa nằm đó sỏng
 Ngày thỏng mười chưa cười đó tối
 => Nước ta nằm BCB có hiện tượng: + Tháng năm: Đêm ngắn- ngày dài.
 + Tháng mười: Đêm dài – ngày ngắn.
5. Dặn dò :
 Làm bài tập SGK, Học bài.
 Chuẩn bị bài mới.
Kiểm tra của tổ chuyên môn
Ký duyệt của BGH
TIẾT 12. CẤU TẠO BấN TRONG CỦA TRÁI ĐẤT
 Ngày soạn: 3 - 11-2013 Ngày dạy:
A. Mục tiờu:
- HS biết trỡnh bày cấu tạo bờn trong của TĐ gồ 3 lớp: Vỏ, trung gian, lừi. Đặc tớnh riờng của mỗi lớp về độ dày tớnh chất nhiệt độ
- Biết lớp vỏ TĐ được cấu tạo do 7 địa mảng lớn và một số địa mảng nhỏ, cỏc địa mảng di chuyển tỏch nhau hoặc xụ vào nhau tạo lờn địa hỡnh nỳi, động đất, mỳi lửa.
B. Chuẩn bị: Quả địa cấu, hỡnh vẽ SGK
C. Tiến trỡnh:
1. Ổn định : Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra : 
 Kiểm tra 15 phút.
 ? Trái Đất tham gia vào mấy chuyển động ? Những chuyển động đó được thể hiện như thế nào ?
3. Bài mới.
HĐ 1: cá nhân, cặp
GV: Để tỡm hiểu cỏc lớp đất sõu trong lũng đất co người khụng thể quan sỏt hoặc nghiờn cứu trực tiếp và lỗ khoan sõt nhất chỉ đạt 15.000m trong khi bỏn kớnh của TĐ dài 6.500 Km vỡ vậy để tỡm hiểu cỏc lớp đất sõu hơn người ta tỡm hiểu bằng phương phỏp N/c giỏn tiếp: PP địa chấn; PP trọng lực; PP địa từ.
? Dựa và H26 và trang 32 SGK hóy trỡnh bày đặc điểm bờn trong của TĐ
- HS trỡnh bày
- GV; HS nhận xét, gv kết luận.
GV tiểu kết bằng bảng số liệu:
Lớp
Độ dày
Trạng thái
Nhiệt độ
Vỏ
5-70km
Rắn chắc: là lớp đất đá bên ngoài TĐ
Càng sâu to càng cao. Tối đa 1000oC
Trung
 gian
Gần 3.000km
 Từ dẻo quánh đến lỏng.
Khoảng 1.500- 4.700oC
Lõi
Trên 3.000km
 Lỏng ở ngoài dắn ở trong
 Cao nhất khoảng 5.000oC
? Trong ba lớp, lớp nào mỏng nhất? Trong đó lớp nào là lớp có vai trò quan trọng với sự sônga và loài người?
HS.. - GV
? Tõm động đất và lũ Mỏc ma nằm ở phần nào của TĐ, lớp đú cú trạng thỏi ntn? nhiệt độ? lớp này cú ảnh hưởng đến đời sống loài người trờn TĐ khụng vỡ sao
HĐ 2: Cá nhân, nhóm
? Xỏc định vị trớ cỏc lục địa và đại dương trờn quả địa cầu? Nờu cỏc vai trũ của lớp vỏ TĐ?
? Lớp vỏ TĐ có đặc điểm gì về khối lượng, thể tích?
? Cấu tạo và độ dày của lớp vỏ có đặc điểm gì?
? Vì sao lớp vỏ lại có độ dày khác nhau ở điịa điểm khác nhau?
? Lớp vỏ là nơi có vai trò gì đối với giưói sv và loài người?
Hs .. Gv ..
? Dựa và H27 nờu số lượng cỏc địa mảng chớnh của lớp vỏ TĐ? Đú là những địa mảng nào
- Vỏ TĐ khụng phải là khối liờn tục, do một số địa mảng kề nhau tạo thành
- Cỏc địa mảng di chuyển với tốc độ chậm, cú ba cỏch tiếp xỳc
+ Tỏch xa nhau + Chồm lờn nhau + Trượt bậc nhau
- Kết quả của ba cỏch tiếp xỳc
+ Hỡnh thành dóy nỳi ngần dưới đại dương
+ Đỏ bị ộp nhụ lờn thành nỳi
+ Xuất hiện động đất nỳi lửa
? Quan sỏt H27 và chỉ ra những chỗ tiếp xỳc của cỏc địa mảng
1. Cấu tạo bờn trong của Trỏi Đất.
*Gồm ba lớp: - Lớp vỏ,
 - Lớp trung gian.
 - Nhõn : Lõi
a. Lớp vỏ: Là lớp mỏng nhất, rắn chắc,là lớp đất đá ở bên ngoài bề mặt TĐ. 
b. Lớp trung gian: Cú thành phần vật chất từ trạng thỏi dẻo quỏnh đến lỏng:=>nguyờn nhõn gõy lờn sự di chuyển của cỏc lục địa trờn bề mặt TĐ
c. Lớp nhõn: Bờn ngoài lỏng, bờn trong rắn đặc, To rất cao.
=> Lớp vỏ quan trọng nhất đối với giới SV, loài người: Là nơi tồn tại các thành phần tự nhiên, môi trường sống- xh,
2. Cấu tạo của lớp vỏ TĐ.
- Lớp vỏ TĐ chiếm 1% thể tớch, 0,5 khối lượng của TĐ.
- Vỏ TĐ là một lớp đỏ rắn chắc dày tư 5 – 7 km.
- Là nơi tồn tại các thành phần tự nhiên, là nơi tồn tại và sinh sống hoạt động của loài người và giới sinh vật.
- Vỏ TĐ gồm 7 địa mảng lớn: á Âu, ấn Độ, Phi, Bắc Mỹ, Nam Mỹ, TBDương, Nam Cực; 4 địa mảng nhỏ.
- Vỏ TĐ do một số địa mảng kề nhau tạo thành. Cỏc mảng di chuyển rất chậm cú thể tỏch xa nhau hoặc xụ đẩy, chờm lên nhau
4. Củng cố: Đọc bài đọc thờm T36. Đọc nội dung ghi nhớ SGK
 Cho HS xây dựng sơ đồ về cấu tạo TĐ
 Rắn chắc, dày 5- 70km 
 1000oC
 Lớp Vỏ Dẻo quánh 
 Lỏng
 Trung gian 70 – 3000km
 4.700oC
 Lỏng
 Lõi Rắn	
5. Dặn dò. > 5.000oC
 Học bài và chuẩn bị bài mới.
Kiểm tra của tổ chuyên môn
Ký duyệt của BGH
 Tiết 13. THỰC HÀNH
SỰ PHÂN Bố CÁC BỀ MẶT LỤC ĐỊA VÀ ĐẠI DƯƠNG TRấN TRÁI ĐẤT
 Ngày soạn: 03 – 11 Ngày dạy:
A. Mục tiờu:
- HS biết được sự phõn bố lục địa và đại dương trờn TĐ
- Biết tờn và xỏc định đỳng vị trớ của 6 lục địa bà 4 đại dương trờn quả địa cầu
B. Chuẩn bị: Quả đại cầu, bản đồ TG
C. Tiến trỡnh: 1. Ổn định
 2. Kiểm tra ? Cấu tạo bờn trong của TĐ gồm mấy lớp, tầm quan trọng của lớp vỏ đối với XH loài người
 3. Bài mới.
HĐ 1: cá nhân
? Quan sỏt bản đồ TG cho biết: Tỉ lệ diện tớch lục địa và đại dương ở hai địa cầu B- N
- NCB tập chung nhiều lục địa
- NCN tập chung nhiều đại dương
? Cho biết tỉ lệ DT lục địa, đại dương ở BCB,BCN?
BCB: LĐ- 39,4%; Đ D- 66,6%
BCN: LĐ- 19%; Đ D – 81,0%
? Tính DT, tỉ lệ LĐ, Đ D của cả Trái Đất?
? Tại sao bề mặt TĐ chủ yếu là ĐD nhưng lại gọi là TĐ?
- Hoạt động sinh sống, phát triển kt- xh của loài người chủ yếu diễn ra trên bề mặt các lục đại.
HĐ 2: Cá nhân
? Quan sỏt bản đồ kết hợp T34 cho biết TĐ cú bao nhiờu lục địa, tờn, vị trớ cỏc lục địa
HS lờn bảng xỏc định trờn bản đồ TG
? Cho biết lục địa nào cú DT lớn nhất, lục địa đú nằm ở địa cầu nào
? Cho biết lục địa nào cú DT nhỏ nhất, lục địa đú nằm ở địa cầu nào
? Xỏc định lục địa nằm hoàn toàn ở NCB và lục địa nằm hoàn toàn ở NCN
GV cho hs phân biệt Lục địa- Châu lục.
Các LĐ: 6
 Các Châu lục : 6
LĐ á- Âu
LĐ Bắc Mĩ
LĐ Nam Mĩ
LĐ Phi
LĐ Ô xây li a
LĐ Nam Cực
Châu á
Chau Âu
Châu Mĩ
Châu Phi
Châu Đại Dương
Châu Nam Cực
HĐ3: Cá nhân
Dựa vào bảng trang 35
? Nếu DT bề mặt TĐ là 510.106km2 thỡ DT bề mặt cỏc đại dương chiếm bao nhiờu %
Chiếm 71% - 361 triờu km2
? Đại dương nào cú DT lớn nhất, đại dương nào cú DT nhỏ nhất
Thảo luận nhúm: Trờn TG cỏc đại dương cú thụng với nhau khụng? Con người đó làm gỡ để nối cỏc đại dương trong giao thụng đường biển
Hóy kể tờn một số kờnh đào mà E biết
T: 3 phỳt, GV chuẩn kiến thức
- Cỏc đại dương trờn TG đều thụng với nhau cú tờn chung đại dương TG
- Kờnh đào: Palama, Xuye
HĐ4
? Quan sỏt H29 cho biết
- Cỏc bộ phận của rỡa lục địa
- Độ sõu
? Rỡa lục địa cú giỏ trị kinh tế đời sống con người ntn, liờn hệ tới VN (bói tắm đẹp, đỏnh bắt ca, dầu khớ...)
GV phõn biệt khỏi niệm: lục địa; chõu lục
- Lục địa: chỉ phần đất liền bao bọc bởi đại dương, khụng kể đảo – khỏi niệm tự nhiờn
- Chõu lục: gồm toàn bộ phần đất liền và đảo là những bộ phận khụng thể tỏch rời của ỏcc quốc gia trong chõu lục – Khỏi niệm cú tớnh chất văn húa lịch sử
1.Sự phân chia lục địa- đại dương.
 - BCB phần lớn tập chung lục địa - lục bỏn cầu
- BCN tập chung cỏc đại dương - thủy bỏn cầu
- LĐ: 149tr km2 = 29%.
- ĐD: 361tr km2 = 71%.
2. Trờn Trỏi đất cú 6 lục địa
-LĐ Á Âu - DT lớn nhất (BCB)
- Lục địa Phi
- Lục địa Bắc Mĩ
- Lục địa Nam Mĩ
- Lục địa Nam Cực
- LĐ ễxaylia - nhỏ nhất (BCN)
- Lục địa ở BBC: Á Âu-Bắc Mĩ
- Lục địa ở NBC: ễxaylia Nam Mĩ, Nam Cực
3. Cỏc đại dương
- DT bề mặt đại dương: 71% của TĐ – 361 triệu km2
- Cú 4 đại dương
+ Thỏi bỡnh dương - lớn nhất
+ Đại tõy dương
+ Ấn độ dương
+ Bắc băng dương - nhỏ nhất
4. Rỡa lục địa
+ Thềm sõu: 0 - 200 m
+ Sườn: 200 – 2.500 m
4. Củng cố: HS xỏc định cỏc chõu lục, lục địa, đại dương trờn bản đồ TG
5. Dặn dò: Chuẩn bị bài mới- Chương II
Kiểm tra của tổ chuyên môn
Ký duyệt của BGH
Chương II: Các Thành Phần Tự Nhiên Của Trái Đất
 Tiết 14: TÁC ĐỘNG CỦA NỘI LỰC,NGOẠI LỰC
TRONG VIỆC HèNH THÀNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
Ngày soạn: 22 - 11 – 2014 Ngày dạy:
A. Mục tiờu:
HS hiểu nguyờn nhõn của việc hỡnh

File đính kèm:

  • docGiao_an_wuot_Ky_I_20150726_023320.doc