Giáo án dạy thêm Toán 6 - Chương trình học kì 2 - Tô Như Quỳnh

PHẦN DẠY TĂNG TIẾT

PHÉP CỘNG PHÂN SỐ

 I - MỤC TIÊU CỦA BÀI : Giúp HS :

– Hiểu và vận dụng được qui tắc cộng 2 phân số cùng mẫu và không cùng mẫu.

–Có kĩ năng cộng phân số,có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh, đúng.

Hoạt động của thầy,trò Ghi bảng

– Ôn cộng các phân số không cùng mẫu :

+ Qui đồng mẫu?MC

+ Cộng các tử và giữ nguyên mẫu.

+ Nhớ rút gọn kết quả.

– Để tìm x, trước hết :

+ Cộng các phân số không cùng mẫu.

+ Tìm x dạng 2 phân số bằng nhau. Bài 43/26: Tính các tổng sau khi rút gọn phân số:

 Bài 45/26: Tìm x , biết :

 I – ĐỀ KIỂM TRA : ( Phiếu học tập )

 Cộng các phân số sau :

a) b) c) d)

 II – RÚT KINH NGHIỆM :

 

doc38 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 540 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án dạy thêm Toán 6 - Chương trình học kì 2 - Tô Như Quỳnh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
à số dương (âm)
3) Vì sao không tìm được a từ đẳng thức = -3?
 Vì ³ 0 mà –3 < 0 (!)GV 
4) Cho HS ôn dạng tìm x :
– Trong phép cộng, trừ , nhân, chia các số nguyên.
– Có giá trị tuyệt đối của số nguyên.
5)– Có bao nhiêu tích a.b? 
 Có 3.4 = 12 tích.
–Có bao nhiêu tích > 0, < 0? 
 Có 6 tích > 0; 6 tích < 0
– Có bao nhiêu tích là bội của 6 ? Là ước của 20 ?
 Có 6 bội của 6
 Có 2 ước của 20
1) Bài 116/99: (SGK) Tính :
a) (–4).(–5).(–6) = –120
b) (–3+6).(–4) = 3.(–4) = –12
c) (–3–5).(–3+5) =(–8).2 = –16
d) (–5–13):(–6) = (–18):(–6) = 3 
2) Bài 117/99: (SGK) Tính : 
a) (-7)3.24 = (-343).16 = -5488
b) 54.(-4)2 = 625.16 = 10 000
3) Bài 115/99: (SGK) Tìm aỴZ, biết:
a) = 5 b) = 0 c) = -3
a = 5 hay a = -5 a = 0 Không tìm được a
d) = e) –11. = -22
 = 5 = 2 
 a = 5 hay a = -5 Þ a = 2 hay a = -2
4) Bài 118/99: (SGK) Tìm số nguyên x, biết :
a) 2x–35=15 b) 3x+17=2 
 2x =15+35 3x =2–17 
 x = 50:2 x = –15:3 
 x = 25 x = –5 
c) |x -1| = 0. d) 7x –(-5) = -26
 x –1 = 0 7x = 5 –26 
 x = 0+1 x = -21 :7
 x = 1. x = -3. 
5) Bài 118/99: (SGK)
a) Có 12 tích.
b) Có 6 tích > 0; 6 tích < 0
c) Bội của 6 là : -6; 12; -18; 24; 30; -42
d) Ước của 20 là : 10; -20
I – ĐỀ KIỂM TRA : ( Phiếu học tập )
1) Tìm số nguyên x, biết :
 a) 2x + (–15) = –6 c) ½x½ –16 = 0 
 b) x – (+5) = -7.(+3) d) 2x + x = –12
2) Tính :
 a) –7.5 – 4.(–3) c) –42 + 7.( 12 –8 )
 b) 4.½–3½ – ½+8½ d) ( 25–3 ) – ( –6 + 4 )
Soạn : 19/1/16. Dạy : 25/1/16
Tiết 1. MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
	I - MỤC TIÊU CỦA BÀI : Giúp HS : 
– Thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học và khái niệm phân số học ở lớp 6.
– Viết được phân số mà tử và mẫu là các số nguyên.
– Thấy được số nguyên cũng là phân số với mẫu là 1.
Hoạt động của thầy, trò
Ghi bảng
1) – Chú ý : Phép chia có thể viết dưới dạng phân số ( số chia phải khác 0 )
2) – Gọi 2 HS lên bảng viết tất cả phân số được thành lập từ 2 số nguyên cho trước.
3) – Hình tròn chia làm mấy phần bằng nhau ? ( 4 phần ) 
– Phần không tô màu chiếm mấy phần của đường tròn ? 
 ( 3 phần 4 đường tròn )
1) Bài 4/6: (SGK) a) 3 : 11 = ; b) –4 : 7 = ; 
 c) 5 : (–13) = ; d) x chia cho 3 = với xỴz
2) Bài 5/6: (SGK) a) 5 và 7 viết thành phân số và 
 b) 0 và (–2 ) viết thành phân số 
3) Nhìn hình cho biết phần không tô màu biểu diễn phân số nào ? 
	 I – ĐỀ KIỂM TRA : ( Phiếu học tập ) 
	* Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất :
1) Trong các cách viết sau đây cách viết nào cho ta phân số :
 a) b) c) d) 
2) Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào ?
 a) b) c) d) 	
* Viết các phép chia sau dưới dạng phân số:
 a) –3 : 5 ; b) ( -2 ) : ( -7 ) ; c) 2 : ( -11 ) ; d) x : 5 với x Ỵ Z
 II – RÚT KINH NGHIỆM : 	 
 Tiết 2+ 3. PHÂN SỐ BẰNG NHAU 
	I - MỤC TIÊU CỦA BÀI : Giúp HS : 
– Nhận biết thế nào là 2 phân số bằng nhau.
– Nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau, lập được các cặp phân số bằng nhau từ 1 đẳng thức tích.
Hoạt động của thầy, trò
Ghi bảng
1) – GV ôn lại :
 với a, b Ỵ z
 – 2 HS lên bảng làm
2) – ôn: 2 phân số bằng nhau
 – HS đứng tại chỗ đọc 2 phân số bằng nhau 
3) – Tìm x, y từ 2 phân số bằng nhau
– GV gọi 2 HS lên bảng làm.
– Cả lớp nhận xét .
– GV đánh giá và cho điểm.
1) Bài 9/9: Viết các phân số bằng nó và có mẫu số dương :
 a) ; b) ;
 c) ; d) 
2) Bài 10/9:Các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức 3.4 = 6.2 
 ; ; ; 
3) Bài 9/4 (Sách BT): Tìm số nguyên x , y, biết : 
 a) 
 b) 
4) Bài 10/4 (Sách BT): Điền vào ô ngoặc vuông trống :
	 I – ĐỀ KIỂM TRA : ( Phiếu học tập ) 
1) * Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất : Tìm số nguyên x, biết : 
 a) x = 9 b) x = 1 c) x = –1 d) x = 12
2) Tìm số nguyên x, biết : 
 a) b) 
3) Lặp tất cả các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức 2.36 = 8.9
 II – RÚT KINH NGHIỆM : 
Ngày soạn : 17/2/2016. Dạy : 17/2/2016
Tiết 1.TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ 
	I - MỤC TIÊU CỦA BÀI : 
Giúp HS : 
– Nắm vững tính chất cơ bản của phân số.
– Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số để giải 1 số bài đơn giản, viết phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó có mẫu dương. Bước đầu có khái niệm về số hữu tỉ. 
Hoạt động của thầy, trò
Ghi bảng
– GV chia lớp thành 3 nhóm để cùng thực hiện điền vào ô vuông theo 3 cột dọc.
– Điền chữ vừa tìm được vào số tương ứng trong ô.
– Nhóm nào nhanh nhất đọc câu vừa tìm được.
– Cả lớp cùng nhận xét.
– GV đánh giá và cho điểm. 
Bài 14/11 (SGK) : Điền chữ thích hợp vào ô vuông :
A. M. G. 
T. S. O. 
Y. I. C. 
E. K. N. 
C
Ó
C
Ô
N
G
M
À
I 
S
Ắ
T
 7 20 7 20 18 -27 24 25 -2 45 25 32
C
Ó
N
G
À
Y
N
Ê
N
K
I
M
 7 20 18 -27 25 -35 18 100 18 64 -2 24
Ôâng khuyên cháu : “ Có công mài sắt, có ngày nên kim “ 
I – ĐỀ KIỂM TRA : ( Phiếu học tập ) 
* Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất : 
1) Tìm số nguyên x , biết : 
 a) x = 10 b) x = 6 c) x = –6 d) x = 12
2) Tìm số nguyên y , biết : 	
 a) y = 3 b) y = 1 c) y = –1 d) y = -3
Tiết 2+3.RÚT GỌN PHÂN SỐ 
	I - MỤC TIÊU CỦA BÀI : Giúp HS : 
– Hiểu thế nào là rút gọn phân số. Biết cách rút gọn phân số.
– Hiểu thế nào là phân số tối giản và biết cách đưa phân số về dạng tối giản.
– Bước đầu có kĩ năng rút gọn phân số, có ý thức viết phân số ở dạng tối giản.
Hoạt động của thầy, trò
Ghi bảng
– Phải đưa về dạng tích mới thực hiện rút gọn.
– Đổi phút ra giờ và sau đó rút gọn thành phân số tối giàn .
– Đổi m2 ra dm2 và cm2 và sau đó rút gọn thành phân số tối giàn .
Bài 17/15: Rút gọn : e) 
Bài 18/15: 1giờ = 60 phút ; a) 20 phút = giờ 
35 phút = giờ c) 90 phút = giờ
Bài 19/15: 1 m2 = 100 dm2 = 1000 cm2 
a) 25 dm2 = m2 b) 36 dm2 = m2 
c) 450 cm2 = m2 d) 575 cm2 = m2 
 I – ĐỀ KIỂM TRA : ( Phiếu học tập ) 
* Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất : 
1) Cho thì x bằng : a) x = 10 b) x = 6 c) x = –6 d) x = –10
2) Cho thì y bằng : a) y = –3 b) y = 1 c) y = –1 d) y = +3
 Soạn : 22/1/16. Dạy :24/2/16	 
Tiết 1.LUYỆN TẬP PHÂN SỐ BẰNG NHAU-TCCBPS 
	I - MỤC TIÊU CỦA BÀI : Giúp HS : 
– Luyện tập củng cố định nghĩa 2 phân số bằng nhau; tính chất cơ bản; phân số tối giản.
– Rèn kĩ năng rút gọn phân số đến tối giản.
Hoạt động của thầy, trò
Ghi bảng
Bài 34/8 
– Rút gọn thành phân số tối giản là 
– Nhân tử và mẫu của phân số với các số tự nhiên sao cho mẫu nhỏ hơn 19.
Bài 35/8 Tìm x dựa vào định nghĩa 2 phân số bằng nhau.
x2 = a2 x = a hoặc x = –a 
Bài 36/8 Muốn tính được A , B ta làm sao ?
– Phải đưa tử và mẫu của phân số đã cho về dạng tích trước , sau đó mới thực hiện rút gọn phân số .
Bài 34/8 (SBT) Tìm tất cả các phân số bằng và có mẫu là số tự nhiên nhỏ hơn 19 .
Các phân số bằng và có mẫu là số tự nhiên nhỏ hơn 19 là 
Bài 35/8 (SBT) Tìm x , biết :
x2 =16 x = 4 hoặc x = –4
Bài 36/8 (SBT) Rút gọn :
A = 
B = 
	I – ĐỀ KIỂM TRA : ( Phiếu học tập ) 
* Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất : 
1) Cho thì x bằng : a) x = 15 b) x = 6 c) x = –6 d) x = –15
2) Cho thì y bằng : a) y = –9 b) y = 1 c) y = –1 d) y = +9
 Tiết 2. QUY ĐỒNG MẪU SỐ NHIỀU PHÂN SỐ 
	I - MỤC TIÊU CỦA BÀI : Giúp HS : 
– Hiểu thế nào là qui đồng mẫu nhiều phân số và nắm được các bước tiến hành qui đồng mẫu nhiều phân số.
– Có kĩ năng qui đồng mẫu các phân số.
– Tạo cho HS ý thức làm việc theo qui trình, thói quen tự học.
Hoạt động của thầy, trò
Ghi bảng
Bài 30/19:
– Trước khi QĐM các phân số ta làm sao ?
( Rút gọn thành phân số tối giản )
– Tìm MC ? 
( MC là BCNN của các mẫu ) 
– Tìm TSP ?
( Tìm TSP bằng cách lấy MC chia cho từng mẫu riêng ) 
– Trả lời 
Bài 31/19: Để biết các phân số đã cho có bằng nhau hay không, ta phải làm như thế nào? Các cặp phân số đã cho, các em có nhận xét gì ?
( Phải rút gọn các phân số rồi so sánh )
Bài 30/19: QĐM các phân số: 
a) MC: 120–TSP:1; 3 b) MC:949–TSP:13; 73
 Vậy: 	 Vậy: 
c)MC:120–TSP:4;2;3 d) 
Vậy: 	 Vậy:
Bài 31/19: Hai phân số sau đây có bằng nhau không?
a) b)
Vậy: Vậy: 
	I – ĐỀ KIỂM TRA : ( Phiếu học tập ) 
QĐM các phân số: a) b) c) d) 
Tiết 3. LUYỆN TẬP
	I - MỤC TIÊU CỦA BÀI : Giúp HS : 
– Rèn kĩ năng vận dụng tính chất cơ bản để qui đồng mẫu các phân số; rút gọn phân số.
– Biết rút gọn phân số đưa về mẫu dương trước khi qui đồng mẫu.
II - CHUẨN BỊ BÀI : 
-GV: SGK, thước, bảng phụ , phấn màu, phiếu học tập , máy tính Casio
-HS: SGK , thước , máy tính Casio	
Hoạt động của thầy, trò
Ghi bảng
– GV chia làm 4 nhóm 
– Mỗi nhóm tìm phân số thứ tư của 2 chữ đã cho –– Điền chữ vừa tìm được vào phân số tương ứng trong bảng.
– 1 HS đọc câu đã điền
+ Cả lớp nhận xét 
+ GV đánh giá và cho điểm.
Bài 36/20: Tìm phân số thứ tư :
N : 
H: 	
Y: 
O: 
M: 
S: 
A: 
I : 
H
Ộ
I
A
N
M
Ỹ
S
Ơ
N
 I – ĐỀ KIỂM TRA : ( Phiếu học tập ) 
 Qui đồng mẫu các phân số: 
a) b) c) d) 
SO SÁNH PHÂN SỐ 
	I - MỤC TIÊU CỦA BÀI : Giúp HS : 
– HS hiểu và vận dụng được qui tắc so sánh 2 phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm hay dương.
– Có kĩ năng viết các phân số đã cho dưới dạng cac phân số có cùng mẫu dương để so sánh.
Hoạt động của thầy, trò
Ghi bảng
Bài 38/23:
+QĐM 2 phân số 
+So sánh 2 phân số cùng mẫu
+Rút ra kết luận 
Bài 39/24:
+QĐM 2 phân số 
+So sánh 2 phân số cùng mẫu
+Rút ra kết luận 
Bài 40/24: ôn tính chất :
Nếu 
thì 
a) So sánh 2 p/số với 1
b) So sánh 2 p/số với 0
c) So sánh 2 p/số với 0
Bài 38/23:c) Vậy chất lượng 
 d) . Vậy vận tốc 
Bài 39/24: 
Vậy môn bóng đá học sinh lớp 6B yêu thích nhất 
Bài 40/24: So sánh :
a) . Ta có : 
b) . Ta có : 
c) . Ta có : 
	 I – ĐỀ KIỂM TRA : ( Phiếu học tập ) 
 So sánh các phân số: 
a) b) c) d) 
 	 II – RÚT KINH NGHIỆM :
PHẦN DẠY TĂNG TIẾT
PHÉP CỘNG PHÂN SỐ 
	I - MỤC TIÊU CỦA BÀI : Giúp HS : 
– Hiểu và vận dụng được qui tắc cộng 2 phân số cùng mẫu và không cùng mẫu.
–Có kĩ năng cộng phân số,có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh, đúng.
Hoạt động của thầy,trò
Ghi bảng
– Ôn cộng các phân số không cùng mẫu :
+ Qui đồng mẫugMC
+ Cộng các tử và giữ nguyên mẫu.
+ Nhớ rút gọn kết quả.
– Để tìm x, trước hết :
+ Cộng các phân số không cùng mẫu.
+ Tìm x dạng 2 phân số bằng nhau. 
Bài 43/26: Tính các tổng sau khi rút gọn phân số:
 Bài 45/26: Tìm x , biết : 
 I – ĐỀ KIỂM TRA : ( Phiếu học tập ) 
 Cộng các phân số sau : 
a) b) c) d) 
	 II – RÚT KINH NGHIỆM :
	PHẦN DẠY TĂNG TIẾT
LUYỆN TẬP
	I - MỤC TIÊU CỦA BÀI : Giúp HS : 
– Biết vận dụng qui tắc cộng 2 phân số cùng mẫu và không cùng mẫu.
– Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh, đúng.
Hoạt động của thầy,trò
Ghi bảng
–Trong bài 61/12 (SGK) 
+ Cho 3 HS lên bảng giải và nhớ rút gọn kết quả.
+ Cả lớp cùng làm vào tập và cho nhận xét bài bạn làm trên bảng.
+ GV đánh giá và cho điểm.
–Trong bài 62/12 (SGK) 
 + Cộng 2 phân số cùng mẫu.
+ Nhớ rút gọn kết quả. 
Bài 61/12: (SBT) Tìm x, biết :
Bài 62/12:(SBT) Cộng các phân số sau : 
	 I – ĐỀ KIỂM TRA : ( Phiếu học tập ) 
 Cộng các phân số sau : 
a) b) c) d) 
 	 II – RÚT KINH NGHIỆM : 
PHẦN DẠY TĂNG TIẾT
TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ 
	I - MỤC TIÊU CỦA BÀI : Giúp HS : 
– Biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số: Giao hoán; kết hợp; cộng với 0.
– Có kĩ năng vận dụng các tính chất 1 cách hợp lí vào để giải toán.
Hoạt động của thầy,trò
Ghi bảng
– Dựa vào tính chất giao hoán và kết hợp sắp xếp các phân số đối nhau gần nhau.
– ôn tổng 2 phân số đối nhau bằng 0; 
– Tìm x bằng cách :
+Tính giá trị bên trái, bên phải 
+Tìm x thỏa điều kiện bên trái và bên phải 
– Dựa vào tính chất giao hoán và kết hợp để kết hợp lại những phân số cùng mẫu.
– ôn tổng 2 phân số đối nhau bằng 0; 
1) Tính nhanh :
=
= 0 + 0 + 0 + 0 + 0 + 0 +
2a) b) 
 –3 < x < –1 
 Vậy : x = -2 Vậy : x là -3;-2;-1;0;1;2;3;4
3)A= =
 = = 
B==1–1
 I – ĐỀ KIỂM TRA : ( Phiếu học tập ) 
1) Tính nhanh : a) b) 
2) Tìm x, biết : a) b) 
 II – RÚT KINH NGHIỆM : 
PHẦN DẠY TĂNG TIẾT
LUYỆN TẬP
	I - MỤC TIÊU CỦA BÀI : Giúp HS : 
– Có kĩ năng thực hiện các phép tính cộng phân số.
– Có kĩ năng vận dụng các tính chất cơ bản vào giải toán.
Hoạt động của thầy,trò
Ghi bảng
– Bài 56/30 (SGK) và 
 bài 71/14 (SBT)
+Dựa vào tính chất giao hoán và kết hợp để đưa các phân số cùng mẫu gần nhau mà tính nhanh.
+Chú ý tổng 2 số đối nhau bằng 0.
Bài 56/31: (SGK) Tính nhanh giá trị của biểu thức :
Bài 71/14: (SBT) Tính nhanh :
 I – ĐỀ KIỂM TRA : ( Phiếu học tập ) 
1) Tính nhanh : a) b) 
2) Tìm x, biết : a) b) 
 II – RÚT KINH NGHIỆM : 
PHẦN DẠY TĂNG TIẾT
PHÉP TRỪ PHÂN SỐ 
	I - MỤC TIÊU CỦA BÀI : Giúp HS : 
– Hểu được thế nào là 2 số đối nhau. Hiểu và vận dụng được qui tắc trừ phân số.
– Có kĩ năng tìm số đối và thực hiện được phép trừ p/số, mối quan hệ giữa p/cộng và trừ p/số.
Hoạt động của thầy,trò
Ghi bảng
Bài 62/34: Biết chiều dài,chiều rộng Làm thế nào tính nửa chu vi khu đất?Muốn biết chiều dài hơn rộng bao nhiêu km phải làm phép tính nào?Tính nửa chu vi ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng. Còn muốn biết chiều dài hơn chiều rộng bao nhiêu km ta làm phép trừ)
Bài 63/34: Tìm x,ôn :
– Cộng và trừ phân số.
– Chuyển vế nên đổi dấu.
Bài 62/34: 
a) Nửa chu vi khu đất là:
Chiều dài hơn chiều rộng: 
63/34:
;
 I – ĐỀ KIỂM TRA : ( Phiếu học tập ) 
1) Tính : a) b) 
2) Tìm x, biết : a) b) 
 II – RÚT KINH NGHIỆM : 
PHẦN DẠY TĂNG TIẾT
PHÉP TRỪ PHÂN SỐ 
	I - MỤC TIÊU CỦA BÀI : Giúp HS : 
– Hểu được thế nào là 2 số đối nhau. Hiểu và vận dụng được qui tắc trừ phân số.
– Có kĩ năng tìm số đối và thực hiện được phép trừ p/số, mối quan hệ giữa p/cộng và trừ p/số.
Hoạt động của thầy,trò
Ghi bảng
- Muốn tính thời gian Cường rỗi ta làm sao?
– Muốn tính khối lượng của khay ta làm sao?
– Nhắc lại qui tắc phép trừ phân số .
–Theo từng bước giải như thế nào để tìm ra x?
(Câu a), tìm số trừ và câu b) tìm số bị trừ chưa biế ) 
Bài 76/15(SBT): Thời gian Cường rỗi :
ngày
Bài 77/15(SBT): Khối lượng của khay :
Bài 77/15(SBT): Tính :
Bài 78/15(SBT): Tìm x, biết :
	 I – ĐỀ KIỂM TRA : ( Phiếu học tập ) 
1) Tính : 
2) Tìm x, biết : 
 II – RÚT KINH NGHIỆM : 
PHẦN DẠY TĂNG TIẾT
PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
	I - MỤC TIÊU CỦA BÀI : Giúp HS : 
– Hiểu và vận dụng được qui tắc nhân phân số.
– Có kĩ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần.
Hoạt động của thầy,trò
Ghi bảng
– ôn :
+ Phép nhân 2 phân số.
+ Lũy thừa của 1 phân số.
–Hãy nêu nhận xét về biểu thức cần tính, cần tính như thế nào?
(Trong biểu thức có nhiều phép toán thường phải nhân, chia phân số trước và cộng,trừ phân số sau)
Bài 83/17(SBT): Tính :
; 
; 
Bài 84/17(SBT): Tính : 
; 
 Bài 87/17(SBT): Tính : 
; 
 I – ĐỀ KIỂM TRA : ( Phiếu học tập ) 
1) Tính : 
2) Tìm x, biết : 
 II – RÚT KINH NGHIỆM : 
PHẦN DẠY TĂNG TIẾT
TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
	I - MỤC TIÊU CỦA BÀI : Giúp HS : 
–Biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số: Giao hoán; kết hợp; nhân với 1; phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
–Có kĩ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiện phép tính hợp lí.
–Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số đẻ vận dụng các tính chất của phép nhân.
Hoạt động của thầy,trò
Ghi bảng
–Hãy nêu nhận xét về biểu thức cần tính, cần tính như thế nào?
(Trong biểu thức có nhiều phép toán thường phải nhân, chia phân số trước và cộng,trừ phân số sau)
–Biểu thức N thì áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
–Biểu thức N thì tính tích thứ 2 trước và tích của phân số với 0 thì bằng 0 
Bài 87/18(SBT): Tính :
Bài91/19(SBT): Tính : 
 I – ĐỀ KIỂM TRA : ( Phiếu học tập ) 
1) Tính : 
2) Tìm x, biết : 
 II – RÚT KINH NGHIỆM : 
LUYỆN TẬP
	I - MỤC TIÊU CỦA BÀI : Giúp HS : 
– Củng cố và khắc sâu phép nhân và các tính chất của phép nhân phân số.
– Rèn kĩ năng vận dụng linh hoạt vào giải bài tập.
Hoạt động của thầy,trò
Ghi bảng
–Biểu thức A và B thì phân tích bình phương dạng tích, sau đó rút gọn thành phân số tối giản.
–Biểu thức M thì phân tích mỗi số hạng của tổng thành hiệu của 2 phân số, sau đó tính tổng 2 phânsố đối nhau bằng 0.
–Biểu thức N thì 
+Phân tích mẫu thành tích của 2 số. 
+Phân tích mỗi số hạng của tổng thành hiệu của 2 phân số.
+Tính tổng 2 phânsố đối nhau bằng 0
Bài 94/19 (SBT): Tính nhanh: 
Bài 95/19 (SBT):Tính nhanh:
	I – ĐỀ KIỂM TRA : ( Phiếu học tập ) 
1) Tính tích :
2) Sắp xếp kết quả theo thứ tự giảm dần :
 II – RÚT KINH NGHIỆM : 
PHÉP CHIA PHÂN SỐ
	I - MỤC TIÊU CỦA BÀI : Giúp HS : 
– Hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của 1 số khác 0.
– Hiểu và vận dụng được qui tắc chia phân số.
– Có kĩ năng thực hiện phép chia.
Hoạt động của thầy,trò
Ghi bảng
–Cho 3 HS lên bảng giải 3 câu a,b,c
Tìm số nghịch đảo 
của phân số ? 
–Tính và sau đó tìm số nghịch đảo của kết quả ?
–Nêu lại các qui tắc chia phân số.
–Theo từng bước giải như thế nào để tìm ra x?
(Câu a),b) tìm thừa số chưa biế ) 
–Tính và sau đó tìm số nghịch đảo của kết quả ?
Bài 96/19(SBT): 
Số nghịch đảo của 
 là 
Bài 97/20(SBT): Tìm số nghịch đảo của kết quả. 
 có số nghịch đảo là 12
 có số nghịch đảo là –5
 số nghịch đảo là 
 có số nghịch đảo là 
Bài 97/20(SBT): Tìm x, biết : 
Bài 100/20(SBT): Tìm số nghịch đảo của kết quả. 
 có số nghịch đảo là 8 
 I – ĐỀ KIỂM TRA : ( Phiếu học tập ) 
1) Tính thương : 
2) Sắp xếp kết quả theo thứ tự tăng dần : 
 II – RÚT KINH NGHIỆM : 
LUYỆN TẬP
	I - MỤC TIÊU CỦA BÀI : Giúp HS : 
– Biết vận dụng qui tắc chia phân số vào giải bài tập.
– Có kĩ năng tìm số nghịch đảo của 1 số khác 0 và kĩ năng thực hiện phép chia phân số , tìm x
Hoạt động của thầy,trò
Ghi bảng
– Bài 103/20(SBT): Aùp dụng qui tắc chia 2 phân số.
– Bài 108/20(SBT):
+ Biểu thức T thì Viết hiệu của 2 phân số dạng tích 2 phân số. Sau đó rút gọn các phân số thành tích các phân số tối giản. 
+Biểu thức M thì dùng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng và phép trừ và sau đó rút gọn thành phân số tối giản.
Bài103/20(SBT):
; 
; 
Bài 108/20(SBT):
	 I – ĐỀ KIỂM TRA : ( Phiếu học tập ) 
1) Tìm số nghịch đa

File đính kèm:

  • docDay_them_toan_6.doc
Giáo án liên quan