Giáo án dạy học Tuần 14 Khối 3

LUYỆN TỪ VÀ CÂU

ÔN TẬP VỀ TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM

ÔN TẬP CÂU AI THẾ NÀO?

I./ Mục tiêu :

*MTC: Tìm được các từ chỉ đặc điểm trong các câu thơ(BT1)

Xác định được các sự vật so sánh với nhau về những đặc điểm

-Tìm dúng bộ phận câu trả lời câu hoi3 Ai cái gì con gì ?

KNS- KN tìm kieám söï hoã trôï. KN laéng nghe tích cöïc. KN töï nhaän thöùc

PP/KTDH- Ñaët vaán ñeà. Bieåu ñaït saùng taïo. Trình baøy 1 phuùt

II./ Đồ dùng dạy học :

- Bảng phụ viết bài tập 1, 3. - 1 tờ giấy A0 ghi bài tập 2

III./ Hoạt động dạy – học

 

doc23 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 714 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án dạy học Tuần 14 Khối 3, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đồ dùng dạy học :
- Mẫu chữ hoa K ; Yeát Kieâu và câu ứng dụng.
- Câu ứng dụng viết trên bảng phụ
III./ Hoạt động dạy – học : 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1./ Ổn định: cả lớp hát
 2./ Kiểm tra bài cũ : 
GV nhận xét
 3./ Bài mới:
3.1) Khám phá
3.2) Kết nối
*Viết chữ hoa:
- GV đính mẫu chữ hoa K lên bảng
- Chữ K hoa cao, rộng mấy li? Gồm mấy nét? Là những nét nào?
- GV viết mẫu chữ K 
- GV đính từ Yeát Kieâu lên bảng
- Yeát Kieâu là tướng tài thời Trần. Ông có tài bơi lặn nên đã đục thủng nhiều thuyền chiến của giặc, lập nhiều chiến công trong cuộc kháng chiến chống giặc Nguyên.
- Câu tục ngữ khuyên con người phải đoàn kết, giúp đỡ nhau trong gian khổ, khó khăn. Càng khó khăn thiếu thốn thì càng phải đoàn kết, đùm bọc nhau.
- GV nhận xét.
3.3) Thực hành: Viết vào vở:
- GV nhắc nhở cách trình bày
*HS khá giỏi viết đủ các dòng
- GV chấm, chữa 10 bài
- Nhận xét, tuyên dương.
 4./ Vận dụng : 
- Chữ K hoa cao, rộng mấy li? Gồm mấy nét? Là những nét nào?
5./ Dặn dò – nhận xét: 
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con: I, OÂng Ích Khieâm 
- HS nhận xét
- HS quan sát, nhận xét
- HS trả lời.
- HS quan sát.
-Lớp viết bảng con chữ K.
- HS nhận xét.
- 1 HS đọc 
- HS phân tích độ cao, cách viết.
- Lớp viết bảng con Yeát Kieâu
- HS nhận xét.
- 1 HS đọc: “Khi đóimột lòng”
- HS nghe.
- Lớp viết bảng con chữ Khi.
- HS nhận xét.
HS viết bài tập viết.
- Vài HS nêu.
Thứ ba 25/11/2014
CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)
NGƯỜI LIÊN LẠC NHỎ
I./ Mục tiêu :
*MTC
- Nghe - viết đúng bài CT trình bày đúng hình thức bài vân xuôi
-Làm đúng BT điền tiếng có vần ay/ây(BT2)
-Làm đúng BT(3)b
KNS- KN tìm kieám söï hoã trôï. KN laéng nghe tích cöïc. KN töï nhaän thöùc
PP/KTDH. Bieåu ñaït saùng taïo, Trình baøy 1 phuùt
II./ Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ viết bài tập 2. - 3 bảng giấy viết bài tập 3b
III./ Hoạt động dạy – học :
 3./ Bài mới: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1./ Ổn định: 
 2./ Kiểm tra bài cũ : 
- GV đọc: huýt sáo, hít thở, nghỉ ngơi, vẽ tranh.
- GV nhận xét 
3.1) Khám phá
3.2) Kết nối:
Viết chính tả::
- GV đọc đoạn viết
- Đoạn văn có những nhân vật nào? 
- Những chữ nào trong bài phải viết hoa? Vì sao?
- GV nhắc nhở cách viết.
- GV đọc bài.
- GV giúp đỡ HS yếu.
- GV đọc lại
- GV chấm, chữa 10 bài
- Nhận xét, tuyên dương.
3.3) Thực hành: 
Làm bài tập:
Bài 2
- GV treo bảng phụ.
- GV nhận xét.
Bài 3b
- GV đính 3 bảng giấy lên bảng.
- GV nhận xét, tuyên dương.
 4./Vận dụng: 
5./ Dặn dò – nhận xét:
- cả lớp hát
- 4 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con
- HS nhận xét
- HS theo dõi
- 2 HS đọc lại
- HS trả lời
- HS tìm, nêu, viết bảng con các từ khó: điểm hẹn, mỉm cười, lững thững, cửa tay.
- HS viết bài.
- HS dò bài
- HS nghe.
- HS đọc yêu cầu
- cả lớp làm vở bài tập.
- 2 HS lên làm, đọc kết quả.
- HS nhận xét.
- Giải: cây sậy, chày giả gạo, dạy học, ngủ dậy, số bảy, đòn bẩy.
- 1 HS đọc yêu cầu.
-3 nhóm lên thi làm và đọc kết quả.
- HS nhận xét, chữa bài.
- Vài HS đọc lại đoạn văn.
- Giải: Tìm nước, dìm chết, chim gáy, thoát hiểm.
- 2 HS tìm từ có dần ay/ây.
- 2 HS tìm từ có i/iê.
Tự nhiên xã hội
TỈNH (THÀNH PHỐ) NƠI BẠN SỐNG (tiếp theo)
I./ Mục tiêu :
* MTC:
-Kể tên một số cơ quan hành chính, văn hoa, giáo dục, y tế...ở địa phương
*MTR:HS kh giỏi nĩi về 1 danh lam thắng cảnh,di tich LS hay đặc sản ở địa phương.
II./ Đồ dùng dạy học :
-Các hình trong sgk trang 52-55, sưu tầm được.
III./ Hoạt động dạy – học :
 TG
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
HTĐB
1./ Ổn định: 
 2./ Kiểm tra bài cũ :
-Em hãy kể những trò chơi nguy hiểm	 -Thực hiện
-Hãy kể những trò chơi có lợi cho sức khỏe
-Nhận xét.
3./ Bài mới:
3.1) Giới thiệu: Hôm nay chúng ta sẽ biết được một số cơ quan hành chính, giáo dục, y tế.........
3.2) Làm việc sách giáo khoa:
-Mục tiêu:
Nhận biết được một số cơ quan hành chính cấp tỉnh.
-Y.cầu hs quan sát hình sgk để nói về các cơ quan quan sát được.
-Gọi một số hs trình bày.
- Kết luận: Ở mỗi tỉnh đều có các cơ quan hành chính, văn hóa, 
giáo dục, y tế... để điều hành công việc đời sống vật chất tinh
 thần và sức khỏe. 
3.3) Nói về tỉnh nơi bạn đang sống
-Mục tiêu: hs biết về các cơ quan hành chính, văn hóa, giáo 
dục, y tế ở tỉnh nơi bạn đang sống.
-Y.cầu hs sưu tầm tranh ảnh hoặc báo cáo nói về các cơ sở hành chính, giáo dục, y tế.	 mình đã sưu tầm được.
-Cho hs đóng vai nhân viên du lịch để nói về các cơ quan tỉnh
 Mình
*HS kh giỏi nói về 1 danh lam thắng cảnh ở địa phương.
 4./ Củng cố : 
-Gọi hs nhắc lại một số cơ quan hành chính giáo dục, y tế
 5./ Dặn dò – nhận xét: 
- cả lớp hát
- HS thực hiện. 
- Quan sát thảo luận.
- Trình bày kết quả.
- Nói về tranh ảnh của mình sưu tầm được.
- Thực hành.
- Thực hành.
TOÁN
BẢNG CHIA 9
I./ Mục tiêu :
*MTC:
- Bước đầu thuộc bảng chia 9 và vận dụng trong giải toán(có 1 phép chia).
*MTR:HS khá giỏi làm cột 4 BT1,2
II./ Đồ dùng dạy học :
- Các tấm bìa có 9 chấm tròn (GV, HS).
- 1 bảng phụ để HS giải bài tập 3.
- 5 bảng nhóm để HS làm bài tập 2.
III./ Hoạt động dạy – học :
 tg
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
1./ Ổn định: 
 2./ Kiểm tra bài cũ :
- Gv nhận xét
 3./ Bài mới:
3.1) Giới thiệu
3.2) Lập bảng x 9:
- GV và HS lấy 3 tấm bìa có 9 chấm tròn.
- GV hỏi mỗi miếng bìa có 9 chấm tròn. Vậy 3 miếng bìa có bao nhiêu chấm tròn?
- Làm tính gì?
- Có 27 chấm tròn chia đều ra các miếng bìa, mỗi miếng bìa có 9 chấm tròn, hỏi được mấy miếng bìa? Làm tính gì?
- GV cho HS thấy phép chia ngược lại với phép nhân.
3.3) Học thuộc lòng bảng chia 9:
3.4) Luyện tập:
Bài 1:
*HS khá giỏi làm 4
- Gv nhận xét.
Bài 2:
*HS khá giỏi làm cột 4
- GV nhận xét và cho điểm.
Bài 3:
- GV giúp học sinh yếu.
- Gv nhận xét và cho điểm.
Bài 4:
- GV giúp học sinh yếu.
- Gv chấm 1 số vở.
 4./ Củng cố : 
 5./ Dặn dò – nhận xét: 
- cả lớp hát
- 5 HS đọc thuộc lòng bảng nhân 9.
- HS nhận xét.
- HS thực hiện. 
- Có 27 chấm tròn.
- 9 x 3 = 27
- 27 : 9 =3 
- Đọc: 9 x 3 = 27
 27 : 9 = 3
- 1 HS lên viết bảng nhân 9.
- 1 HS khác dựa vào bảng x9 lập được bảng chia 9.
- Vài HS đọc.
- Lớp đọc đồng thanh.
- HS đọc thuộc lòng bảng chia 9.
- Làm bài, đọc kết quả.
- HS nhận xét.
- 5 HS làm bảng nhóm lớp làm vào sách.
- HS trình bày, nhận xét.
- 1 HS đọc đề, phân tích đề.
- 1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm vào vở.
- HS nhận xét.
- 2 HS đọc đề, phân tích đề.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 5 HS đọc thuộc bảng chia 9.
Luyện toán: Ôn tập
I-Mục tiêu:
- Thuộc bảng chia 9 và vận dụng trong tính toán, giải toán(có 1 phép chia 9). 
II-Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài học 
Bài mới: 
*Hoạt động 1:Luyện tập bảng chia 9 
Yêu cầu HS đọc thuộc bảng chia 9
GV nêu một số phép chia 9 để HS nêu kết quả
 * Hoạt động 2 : Thực hành
GV hướng dẫn HS làm bài tập trong vở BTTNVTL/48
Bài 9: Gọi HS nêu yêu cầu
Yêu cầu HS tự làm trong vở
GV chốt , gọi 1HS đọc lại
Bài 10 :Tính
Gọi HS nêu yêu cầu
Yêu cầu HS tự làm
Bài 11: Đúng ghi Đ, sai ghi S
Gọi HS nêu yêu cầu
Cho HS làm vở, gọi 1 HS lên bảng
Bài 12: : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Yêu cầu HS tự làm
Bài 13 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
HS khá ,giỏi làm
 *Hoạt động cuối: Củng cố dặn dò:
Yêu cầu HS đọc bảng chia 9
Nhận xét tiết học
 Hoạt động của HS
3 HS đọc bảng chia 9
Nêu theo yêu cầu của GV
1 HS nêu yêu cầu
HS làm mẫu
Lớp làm vở bài tập
1 HS lên bảng
Hs nhận xét
HS làm vở/ kiểm tra chéo
Hs trình bày cách làm
Thứ tư 26/11/2014
TẬP ĐỌC
NHỚ VIỆT BẮC
I./ Mục tiêu :
*MTC:
- Bước đầu biết ngắt nghỉ hơi hợp lí khi đọc thơ lục bát.
-Hiểu nội dung: Ca ngợi đất và người Việt Bắc đẹp và đánh giặc giỏi.(Trả lời đươc các CH-SGK) thuộc 10 dòng thơ dầu..
KNS- KN tìm kieám söï hoã trôï. KN laéng nghe tích cöïc. KN töï nhaän thöùc
PP/KTDH- Ñaët vaán ñeà. Bieåu ñaït saùng taïo, neâu nhaän xeùt tranh minh hoïa. Trình baøy 1 phuùt
II./ Đồ dùng dạy học :
- Tranh - Bản đồ. - Bảng phụ viết bài thơ. - Bảng phụ viết nội dung bài. - 1 số thẻ từ ghi từ mới.
III./ Hoạt động dạy – học :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1./ Ổn định: 
 2./ Kiểm tra bài cũ :
- Gv nhận xét.
 3./ Bài mới: 
3.1) Khám phá
3.2) kết nối
- Luyện đọc trơn;
- GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc.
- GV treo bảng phụ, ghi sẵn 1 đoạn.
- GV lần lượt đính các thẻ từ lên bảng, giải nghĩa các từ:
+ Đèo: Chỗ thấp và dễ vượt qua nhất trên đường đi qua núi.
+ Việt Bắc, giang, phách, ân tình, thủy chung.
3.3) Luyện đọc hiểu
-GV nêu câu hỏi 1.
-GV nêu câu hỏi 2.
-GV nêu câu hỏi 3.
3.4 /Thực hành - Học thuộc lòng:
- GV treo bảng phụ, có ghi sẵn bài thơ.
- GV xóa dần.
- GV nhận xét, tuyên dương.
4./ Vận dụng : 
Giáo dục HS biết yêu núi rừng và con người Việt Bắc.
5./ Dặn dò – nhận xét:
- Cả lớp hát
- 4 HS đọc bài, 2 HS kể 2 đoạn chuyện “người liên lạc nhỏ” và trả lời câu hỏi sách giáo khoa.
- HS nhận xét:
- HS theo dõi
- HS nối tiếp nhau mỗi em đọc 2 dòng.
- HS đọc từng khổ (lần 1).
- HS tự tìm, nêu cách đọc khổ thơ.
- HS giải nghĩa các từ trong sách.
- Đọc đồng thanh.
- HS đọc nhóm.
- HS đọc thầm 2 dòng đầu
- HS trả lời.
- HS đọc đoạn còn lại.
- HS trả lời.
- HS đọc thầm lại bài.
- HS trả lời.
- HS nêu nội dung bài.
- HS đọc.
- HS đọc thuộc lòng 10 dòng đầu.
- Nhiều HS thi đọc thuộc lòng.
-2 HS nêu lại nội dung bài.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
ÔN TẬP VỀ TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM
ÔN TẬP CÂU AI THẾ NÀO?
I./ Mục tiêu :
*MTC: Tìm được các từ chỉ đặc điểm trong các câu thơ(BT1)
Xác định được các sự vật so sánh với nhau về những đặc điểm
-Tìm dúng bộ phận câu trả lời câu hoi3 Ai cái gì con gì ?
KNS- KN tìm kieám söï hoã trôï. KN laéng nghe tích cöïc. KN töï nhaän thöùc
PP/KTDH- Ñaët vaán ñeà. Bieåu ñaït saùng taïo. Trình baøy 1 phuùt
II./ Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ viết bài tập 1, 3. - 1 tờ giấy A0 ghi bài tập 2
III./ Hoạt động dạy – học 
TG
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
 1./ Ổn định: 
 2./ Kiểm tra bài cũ :
Gv nhận xét.
 3./ Bài mới: 
3.1) Khám phá
3.2) Kết nối
-Thực hành:- Làm bài tập:
Bài 1:
- Tre và lúa ở dòng 2 có đặc điểm gì?
- Sông máng ở dòng 3, 4 có đặc điểm gì?
- Trời có đặc điểm gì?
- Mùa thu có đặc điểm gì?
Bài 2:
- Tác giả so sánh những vật nào với nhau?
- Tiếng suối và tiếng hát được so sánh với nhau về đặc điểm gì?
- Tương tự cho HS làm tiếp câu b, c, d.
Bài 3:
- GV treo bảng phụ.
- Gv nhận xét và cho điểm.
4./ Vận dụng : 
5./ Dặn dò – nhận xét:
- Cả lớp hát
- 5 HS làm bài tập 2 trang 107 sách giáo khoa.
- HS nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 1 HS đọc lại 6 dòng thơ trong bài “Vẽ quê hương”.
- Xanh.
- Xanh mát.
- Bát ngát.
- Xanh ngắt.
- 1 HS nhắc lại các từ chỉ đặc điểm.
- 1 HS đọc đề.
- 1 HS đọc câu a.
- Tiếng suối với tiếng hát.
- Trong.
- HS đọc thầm bài.
- 2 HS lên làm bài.
- Cả lớp làm vào vở bài tập.
- HS nhận xét.
- 3 HS đặt câu theo mẫu: Ai thế nào?
TOÁN
LUYỆN TẬP
I./ Mục tiêu :
*MTC:Thuộc bảng chia 9 và vận dụng trong giải toán (có 1 phép chia 9)
II./ Đồ dùng dạy học :
- 1 bảng phụ để HS giải bài tập 3.
- 1 bảng phụ kẻ bảng bài tập 2.
- 2 tờ giấy A3 kẻ bài tập 4.
III./ Hoạt động dạy – học :
 TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1./ Ổn định: cả lớp hát
 2./ Kiểm tra bài cũ :
- Gv nhận xét.
3./ Luyện tập:
3.1) Giới thiệu
3.2) Bài 1:
- Gv theo dõi nhận xét.
3.3) Bài 2:
- GV treo bảng phụ lên bảng.
- Gv nhận xét, cho điểm
3.4) Bài 3:
- GV giúp đỡ HS yếu.
Gv nhận xét và cho điểm.
3.5) Bài 4: 
- GV lần lượt đính hình a, b lên bảng hỏi: Tìm số ô vuông của mỗi hình.
4./ Củng cố :
- GV ghi bảng:
	x : 9 = 9	54 : x = 6
	18 : x = 2	x x 9 = 72
5./ Dặn dò – nhận xét:
- 5 HS đọc thuộc lòng bảng chia 9.
- HS nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm vào sách giáo khoa.
- HS nối tiếp nhau nêu kết quả.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS nêu cách tìm số bị chia, số chia, thương.
- Cả lớp làm vào sách giáo khoa.
- 6 HS nối tiếp điền vào bảng phụ.
- HS nhận xét
- 2 HS đọc đề và phân tích đề
- 1 HS giải vào bảng phụ, cả lớp làm vào vở
- HS nhận xét
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS quan sát trả lời.
- 4 HS lên bảng tính nhanh, đúng.
Thứ năm 27/11/2014
CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)
NHỚ VIỆT BẮC
I./ Mục tiêu :
*MTC:nghe viết đúng bài CT;trình bày đúng hình thức thơ luc bát.
- Làm đúng bài tập điền tiếng au/âu; BT2-Làm đúng BT(3)b
KNS- KN tìm kieám söï hoã trôï. KN laéng nghe tích cöïc. KN töï nhaän thöùc, Viết tích cực
PP/KTDH- Ñaët vaán ñeà. Bieåu ñaït saùng taïo, Trình baøy 1 phuùt
II./ Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ viết bài tập 2.	- 3 bảng giấy viết bài tập 3b.
III./ Hoạt động dạy – học :
TG
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
1./ Ổn định: 
 2./ Kiểm tra bài cũ :
- GV đọc: thứ bảy, giày dép, dạy học, niên học.
GV nhận xét.
 3./ Bài mới: 
3.1) Khám phá
3.2) kết nối
* Nghe viết:
- GV đọc đoạn viết.
- Người cán bộ về xuôi nhớ những gì ở Việt Bắc?
- Đoạn thơ có mấy câu?
- Những chữ nào trong bài phải viết hoa?
- GV nhắc nhở cách viết.
- GV đọc bài.
- GV giúp đỡ HS yếu.
- GV đọc lại
- GV chấm, chữa 10 bài
- Nhận xét, tuyên dương.
3.3) Thực hành - Luyện tập:
Bài 2
- GV treo bảng phụ
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 3b
- GV dán 3 bảng giấy lên bảng.
- GV nhận xét, tuyên dương.
4./ Vận dụng :
5./ Dặn dò – nhận xét:
- Cả lớp hát
- 4 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con
- HS nhận xét
- HS theo dõi
- 1 HS đọc lại
- HS trả lời.
- HS tìm, nêu, viết bảng con: hoa chuối, gài, trắng rừng, chuốt, rọi.
- HS nghe.
- HS viết bài vào vở.
- HS dò bài
- HS nghe.
- 1 HS đọc yêu cầu
- Cả lớp làm vở bài tập.
- 2 HS lên làm.
- HS nhận xét, chữa bài.
- 2 HS đọc lại lời giải.
+ Hoa mẫu đơn, mưa mau hạt.
+ Lá trầu, đàn trâu.
+ Sáu điểm, quả sấu
- HS đọc đề.
- 3 nhóm lên thi làm.
- HS nhận xét, bình chọn.
- 1 HS đọc lại lời giải:+ Chim có tổ, người có tông.+ Tiên học lễ, hậu học văn. + Kiến tha lâu đầy tổ.
- 2 HS tìm từ cp1 vần au/ âu.
- 2 HS tìm từ có i/iê.
TOÁN 
CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
I./ Mục tiêu :
*MTC:
- Biết đặt tính và tính phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số cia hết và chia có dư
- Biết tím tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số và giải toán liên quan đến phép chia.
*MTR:Hs khá giỏi làm cột 4
II./ Đồ dùng dạy học :
- 5 bảng nhóm cho bài tập 1 trang 70.
- 1 bảng phụ để HS giải bài tập 3 trang 70.
- 4 tờ giấy A4 ghi đề bài tập 1 trang 71.
- Mỗi nhóm chuẩn bị 8 hình tam giác.
III./ Hoạt động dạy – học :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1./ Ổn định: cả lớp hát
2./ Kiểm tra bài cũ :
- GV ghi bảng:
	x : 9 = 9	72 : x = 9
	54 : x = 9	x : 7 = 9
	81 : x = 9	x : 4 = 9
- Gv nhận xét.
3./ Luyện tập:
3.1) Giới thiệu
3.2) Thực hiện phép chia 72 : 3:
- GV ghi bảng 72 : 3=?
- Gv theo dõi và sửa chữa.
3.3) Phép chia 65 : 2; 78 : 4:
- Tiến hành tương tự như trên.
- Gv giới thiệu phép chia có dư.
3.4) Luyện tập:
Bài 1 trang 70:
- GV phát 5 bảng nhóm cho 5 HS.
Bài 2 trang 70:
- GV phát 5 bảng nhóm cho 5 HS.
Bài 3 trang 70:
- GV giúp đỡ HS yếu.
- Gv nhận xét và cho điểm.
Bài 1 trang 71:
- GV đính 4 tờ giấy A4 lên bảng.
- Gv nhận xét và cho điểm.
Bài 2 trang 71:
- GV giúp đỡ HS yếu.
- Gv nhận xét và cho điểm.
Bài 3 trang 71:
*HS khá giỏi làm cột 4
Bài 4 trang 71:
- GV phát hình tam giác cho 5 nhóm, mỗi nhóm 8 hình.
- Gv nhận xét và cho điểm.
 4./ Củng cố :
- GV ghi bảng:
97 2	88 3	93 6	
Gv nhận xét và tuyên dương
5./ Dặn dò – nhận xét: 
- 6 HS đọc thuộc bảng x9
- HS nhận xét
- HS lên bảng đặt tính rồi tính.
72 3
6 24
12
12
 0
+ 7 chia 3 được 2; viết 2
 2 nhân 3 bằng 6;
 7 trừ 6 bằng 1;
+ Hạ 2, được 12;
 12 chia 3 được 4;
 4 nhân 3 bằng 12;
 12 trừ 12 bằng 0;
- Vài HS nhắc lại cách thực hiện phép chia.
- HS theo dõi.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 5 nhóm thực hiện chia.
- 2 HS đọc đề và phân tích đề.
- Cả lớp làm bảng con.
- 2 HS đọc đề và phân tích đề.
- 1 HS làm bảng phụ, lớp làm vào vở.
- HS nhận xét
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 8 HS lên thi làm đúng, nhanh.
- HS nhận xét, bình chọn.
- 2 HS đọc đề và phân tích đề
- 1 HS giải vào bảng phụ, cả lớp làm vào vở.
- HS nhận xét
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp vẽ hình vào bảng con.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 5 nhóm thi xếp hình vuông.
- HS nhận xét.
- 3 HS lên thi làm nhanh, đúng.
- HS nhận xét, bình chọn.
Luyện Tiếng Việt:	Rèn chính tả
I-Mục tiêu:
Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài Nhớ Việt Bắc
Làm bài tập chính tả trong vở bài tập trắc nghiệm và tự luận
 II-Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài học 
Bài mới: 
Hoạt động 1:Luyện viết :
GV chọn đoạn viết ,đọc
Yêu cầu HS đọc bài Nhớ Việt Bắc
GV yêu cầu HS đọc và tự tìm từ khó, rèn viết ở vở nháp
GV đọc bài 
GV đọc bài cho HS viết vào vở
 Hoạt động 2 : Luyện tập
Bài 4:Nối tiếng ở cột A với tiếng ở cột B 
Gọi HS đọc yêu cầu 
Yêu cầu HS làm vở
Nhận xét, chốt lại bài
Bài 5: Điền vào chỗ trống i hoặc iê:
HS khá giỏi làm
Gọi HS đọc yêu cầu 
Yêu cầu HS làm vở 
Nhận xét, chốt lại bài
Hoạt động 3 :Củng cố-dặn dò
Nhận xét tiết học
Bài sau: Người liên lạc nhỏ
 Hoạt động của HS
5 HS đọc 
HS rèn viết từ khó trên vở nháp
Viết vở/ kiểm tra chéo
Hs đọc
Làm vở, một HS lên bảng
HS nêu yêu cầu
Làm vở
To¸n
Chia sè cã hai ch÷ sè cho sè cã mét ch÷ sè 
I- Môc tiªu:
*MTC:
- Biết đặt tính và tính phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số cia hết và chia có dư
- Biết tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số và giải toán liên quan đến phép chia.
*MTR: HS khá giỏi làm cột 4 bt1
II- ChuÈn bÞ :
- Hs Vở, SGK, Bảng con
III- C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc chñ yÕu:
Ho¹t ®éng cña thÇy
Ho¹t ®éng cña trß
1. Ổn định
2- KiÓm tra bµi cò: - 1 HS ®äc b¶ng chia 9.
- NhËn xÐt
3- Bµi míi * Giíi thiÖu bµi
a. H­íng dÉn thùc hiÖn phÐp chia sè cã 2 ch÷ sè cho sè cã 1 ch÷ sè.
- Giíi thiÖu phÐp chia: 72 : 3 vµ 65 : 2
- X¸c ®Þnh phÐp chia cã d­ vµ chia hÕt trong 2 phÐp chia trªn?
b. Thùc hµnh.
* Bµi 1: TÝnh lµm cét 1,2,3
*HS khá giỏi làm cột 4
- Cñng cè vÒ chia hÕt vµ chia cã d­.
- Nªu ®Æc ®iÓm cña sè d­ trong phÐp chia cã d­.
* Bµi 2: Gäi HS ®äc ®Ò bµi.
- Yªu cÇu HS nªu c¸ch t×m cña mét sè h/s lµm nh¸p
- Cñng cè vÒ c¸ch t×m mét phÇn mÊy cña mét sè.
* Bµi 3: Gäi HS ®äc ®Ò bµi vµ ph©n tÝch ®Ò bµi cho h/s lµm vë
-ChÊm ch÷a chèt
4- Cñng cè: 
- HÖ thèng bµi.
- NhËn xÐt giê häc.
5. DÆn dß giê sau
- Lớp hát
- HS ®äc thuéc b¶ng nh©n 
- 2HS lªn b¶ng ®Æt tÝnh råi tÝnh, HS c¶ líp lµm b¶ng con.
- HS nªu c¸ch lµm (nh­ SGK)
- NhËn xÐt, söa ch÷a vµ chèt:
 72 3 65 2
 6 24 6 32
 12 05 
 12 4
 0 ( chia hÕt) 1 ( chia cã d­)
- 3 HS lªn b¶ng lµm .líp lµm b/c
- HS ®äc ®Ò bµi råi x¸c ®Þnh d¹ng to¸n 
- 1 em lªn b¶ng lµm.líp lµm nh¸p
- 1/5 giê cã sè phót lµ: 60 : 5 = 12 (phót)
-HS lµm vë,1 em gi¶i b¶ng líp
Bµi gi¶i
31 : 10 = 10 (d­ 01).
VËy cã thÓ may nhiÒu nhÊt 10 bé quÇn ¸o vµ cßn thõa 01m v¶i.
§/S: 10 bé thõa 01m v¶i.
_____________________________
To¸n
 Chia sè cã 2 ch÷ sè cho sè cã 1 ch÷ sè (tiÕp THEO)
I- Môc tiªu: 
* MTC
- BiÕt thùc hiÖn phÐp chia sè cã 2 ch÷ sè cho sè cã 1 ch÷ sè (cã d­ ë c¸c l­ît chia).
- BiÕt giải toán liên quan đến phép chia vµ biÕt xÕp h×nh t¹o thµnh h×nh vu«ng
II- ChuÈn bÞ C¸c tam gi¸c ë hép ®å dïng.
- HS: b¶ng con.
III- C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chñ yÕu:
Ho¹t ®éng cña thÇy
Ho¹t ®éng cña trß
1. Ôn định
2- KiÓm tra bµi cò: 
 - GV, HS cïng nhËn xÐt, söa ch÷a.
 3- Bµi míi: *Giíi thiÖu bµi
H­íng dÉn thùc hiÖn phÐp chia 78 : 4
- GV nªu phÐp chia 78 : 4
- Yªu cÇu HS so s¸nh víi phÐp chia ®· häc.
- GV chèt c¸ch tÝnh, c¸ch thùc hiÖn phÐp tÝnh.
b , Thùc hµnh.
* Bµi 1: TÝnh:
 - Cho h/s lµm b/c
-NhËn xÐt chèt
* Bµi 2: Gäi HS ®äc ®Ò bµi.
- §Ó biÕt cÇn cã Ýt nhÊt ? bµn ®Ó ®ñ 33 HS ngåi th× ta lµm thÕ nµo?
 -Cho h/s lµm vë ,chÊm ch÷a chèt
*Bài 3: 
Bµi 4: XÕp h×nh:
- Yªu cÇu HS lÊy ®å dïng råi tù xÕp.
4- Cñng cè, dÆn dß: - HÖ thèng bµi.
 - NhËn xÐt giê häc.
5/- DÆn dß giê sau.
- HS hát
- 2 HS lªn b¶ng lµm: 91 : 7 89 : 2 - Líp lµm b¶ng con: 90 : 5
- 1 HS lªn b¶ng ®Æt tÝnh vµ tÝnh, líp lµm vµo b¶ng con. 78 4
 4 19
- HS thùc hiÖn l¹i. 38
 36
 2
- VËy 74

File đính kèm:

  • docTUAN 14.doc
Giáo án liên quan