Giáo án dạy học Lớp 2 - Tuần 2

Thể dục

dàn hàng ngang, dồn hàng trò chơi: "qua đường lội"

I. Mục tiêu :

1. Kiến thức: Củng cố và nõng cao kĩ thuật của ĐH ĐN. Dàn hàng, dồn hàng.

- Trũ chơi: " Qua đường lội" .

2. Kĩ năng:Yêu cầu thực hiện tương đối chớnh xỏc động tỏc, thực hiện đỳng khẩu lệnh. Yêu cầu học sinh tham gia trũ chơi đỳng luật, trật tự hào hứng trong khi chơi.

3. Thái độ: Giáo dục cho HS ý thức tổ chức, tính kỷ luật, tác phong nhanh nhẹn và thói quen tập luyện TDTT.

II. Địa điểm – phơương tiện:

1. Địa điểm: Trên sân TD của trơường.

2. Phương tiện: Còi.

III. Tiến trình lên lớp:

 

doc37 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 791 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án dạy học Lớp 2 - Tuần 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thiệu chương trỡnh, mời cỏc nhúm lờn bốc thăm thứ tự biểu diễn.
- Biều diễn văn nghệ.
- Cỏc nhúm lờn bục thăm thứ tự biểu diễn.
- Yờu cầu cỏc nhúm lờn trỡnh diễn tiểu phẩm.
- Yờu cầu cỏc nhúm xem song và thảo luận cỏc cõu hỏi sau:
+ Cụ giỏo vào lớp thấy Vinh đang làm gỡ?
+ Vỡ sao cụ giỏo cho rằng, cỏi bàn biết đau ?
+ Ai tỏn thành hành động của bạn Vinh ở phần cuối tiểu phẩm ?
- Cỏc nhúm lần lượt biểu diễn trước lớp.
- HS thảo luận, nối tiếp nờu.
- Vinh đang khoa chõn mỳa tay nhảy .
- Vỡ cỏi bàn do cụng sức con người vất vả làm ra, nếu ta làm hỏng nú sẽ làm đau lũng người làm ra nú.
- HS nối tiếp nờu.
Bước 4: Nhận xột – Đỏnh giỏ.
- Yờu cầu lớp chọn nhúm trỡnh diễn tiểu phẩm mỡnh thớch nhất. Chon nhõn vật mỡnh thớch nhất?Mỡnh thớch điều gỡ ở bạn?
- Tổng kết: Khen ngợi cỏc nhúm, cỏ nhõn tập luyện tốt.
- Yờu cầu lớp tham gia hoạt động “Chỗ ngồi tụi sạch nhõt”. Mỗi người mang theo giẻ lau sạch bàn ghế mỡnh ngồi.
- Chuẩn bị trước mặt nạ để “Vui trung thu”
- Lớp thảo luận và chọn nhúm trỡnh diễn tiểu phẩm mỡnh thớch nhất. Chon nhõn vật mỡnh thớch nhất?Mỡnh thớch 
điều gỡ ở bạn?
 =======================*****===================== 
 Soạn ngày 2 thỏng 9 năm 2013 
 Ngày giảng: Tthứ tư ngày 4 tháng 9 năm 2013
Tiết 1: Tập đọc
Làm việc thật là vui
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: Biết đọc toàn bài. Nắm được nghĩa và biết đặt câu với các từ mới.
 Biết được lợi ích công việc của mỗi vật, người, con vật. Nắm được ý nghĩa của bài: Mọi người, mọi vật đều làm việc, làm việc mang lại niềm vui.
2. Kĩ năng: HS đọc trơn được toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ có chứa tiếng có âm, vần dễ lẫn: Làm vịêc, tích tắc, bận rộn. 
3.Thái độ: Giỏo dục học sinh chăm chỉ làm việc và học tập không lãng phí thời gian.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Tranh SGK, bảng phụ.
 HS: SGK, vở ghi đầu bài.
III. Hoạt động dạy học :
1. ổn định : 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Hát
- 3 HS đọc 3 đoạn bài: Phần thưởng.
- Qua bài em học được điều gì ở Na?
- Tốt bụng hay giúp đỡ mọi người.
3. Bài mới. 
3.1. Giới thiệu bài :
3.2. Hướng dẫn luyện đọc 
a. GV đọc mẫu toàn bài:
- Giọng đọc, vui, hào hứng, nhịp hơi nhanh.
- Học sinh chú ý nghe theo dõi
b. Hướng dẫn HS luyện đọc .
* Đọc lần 1: Đọc từng câu:
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- GV theo dõi hướng dẫn đọc các từ khó: Làm việc, sắc xuân, rực rỡ, sắp sáng.
- HS đọc từ khó cỏ nhõn- đồng thanh.
* Đọc lần 2:
- Đọc từng đoạn trước lớp.
- Hướng dẫn luyện đọc câu khó. 
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước lớp.
- 2 HS đọc trên bảng phụ.
- GV treo bảng phụ hướng dẫn HS đọc ngắt nghỉ hơi.
+ Con tu hú kêu/ tu hú,/ tu hú.// Thế là sắp đến mùa vải chín.//
 + Cành đào nở hoa/ cho sắc xuân thể mực rỡ,/ ngày xuân thêm tưng bừng.//
* Đọc lần 3:
- Đọc từng đoạn trước lớp.
- Kết hợp giải nghĩa từ mới.
* Đọc từng đoạn trong nhóm .
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn 
- HS đọc phần chú giải sgk
- HS đọc theo nhóm 2.
- GV theo dõi các nhóm đọc.
- Thi đọc giữa các nhóm:
- Các nhóm thi đọc từng đoạn cả bài.
- GV nhận xét.
3.3. Tìm hiểu bài 
- 1 HS đọc lại toàn bài.
-1 HS đọc to đoạn 1.Cả lớp đọc thầm 
- Các vật và con vật xung quanh ta làm những việc gì ?
- Các vật: Cái đồng hồ báo giờ; cành đào làm đẹp mùa xuân.
- Các con vật: Gà trống đánh thức mọi người; tu hú báo mùa vải chín, chim bắt sâu, bảo vệ mùa màng.
- Kể thêm những vật, con vật có ích mà em biết ?
*VD: Cái bút, quyển sách.
 Con trâu, con mèo.
- HS đọc to đoạn 2
- Em thấy cha mẹ và những người em biết làm việc gì ? 
- Làm ruộng, mẹ bán hàng bác thợ xây xây nhà, chú công an giữ trật tự, chú bồ đội bảo vệ biên giới, bưu tá đưa thư.
- Bé làm những việc gì ?
- Bé làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em.
- Hằng ngày, em làm những việc gì.
- HS kể những công việc thường làm.
- 1 HS đọc to cả, lớp đọc thầm.
- Đặt câu với mỗi từ: Rực rỡ, tưng bừng.
- Những HS nối tiếp nhau đặt câu
+ Rực rỡ: Vườn hoa rực rỡ trong nắng xuân.
+ Tưng bừng: Lễ khai giảng thật tưng bừng 
- Bài văn giúp em hiểu điều gì ?
- Xung quanh em mọi vật, mọi người đều làm việc. Có làm việc thì mới có ích cho gia đình có ích cho xã hội.
3.4. Luyện đọc lại.
- Hướng dẫn đọc bài. 
- GV nhận xét, nghi điểm.
- HS thi đọc lại bài.
4. Củng cố: Hệ thống bài
5. Dặn dò: GV nhận xét tiết học. Yêu cầu HS về nhà học bài chuẩn bị bài: Bạn của Nai Nhỏ. 
 ==================***======================
Tiết 3: 	 Toán
 Luyện tập (Trang 10)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp HS củng cố về: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100: Tính nhẩm và tính viết (đặt tính rồi tính): Tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ. Giải toán có lời văn. Bước đầu làm quen với bài tập dạng: "Trắc nghiệm có nhiều lựa chọn".
2. Kĩ năng: HS thực hiện được các phép tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 100.
3. Thái độ: Giỏo dục học sinh yêu thích học toán.
II. Đồ dùng dạy học :
 GV: Bảng phụ, SGK.
 HS: Bảng con. Vở ụli
III. Hoạt động dạy và học :
1. ổn định : 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Thực hiện các phép tính trừ sau:
- Hỏt
- 2 học sinh lên bảng, cả lớp làm bảng con.
- Nhận xét chữa bài 
79 - 51 = 28 87 - 43 = 44
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: 
3.2. Luyện tập:
*Bài 1: Tớnh
- 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm bài 
- HS làm vào bảng con
- 2 em lên bảng. _
_
_
_
_
- Yêu cầu HS nêu tên gọi thành phần và kết quả của các phép trừ.
 88
 36
 52
49
15
34
64
44
20
96
12
84
57
53
 04
*Bài 2: Tớnh nhẩm
- HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả.
- Tính nhẩm nêu kết quả
 60 - 10 - 30 =20 90 - 10 - 20 = 60
 60 - 40 = 20 90 - 30 = 60
- Cột 3 HS ( khỏ giỏi)
 80 - 30 - 20 = 30 80 - 50 = 30
- Cả lớp làm bài.
- HS nêu miệng kết quả.
* Vậy khi đã biết 60 - 10 - 30 = 20 ta có thể điền luôn kết quả của phép trừ: 
 60 - 40 = 20
- Kết quả hai phép tính bằng nhau.
*Bài 3: Đặt tớnh rồi tớnh hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
- Yêu cầu HS đọc đề bài
- HS đọc đề bài.
- Phép tính thứ nhất có số bị trừ và số trừ là số nào ?
- Số bị trừ là 84, số trừ là 31.
- Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào ?
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
a) 84 và 31 b) 77 và 53 c) 59 và 19
- GV thu vở chấm- nhận xột bài.
- HS làm bài vào vở. 
-
-
-
 84 77 59
 31 53 19
 53 24 40
*Bài 4: 
- Yêu cầu HS đọc đề bài 
- 1 HS đọc đề bài
- Bài toán cho biết gì ?
- Mảnh vải dài 9dm, cắt đi 5dm
- Bài toán yêu cầu tìm gì ?
- Tìm độ dài còn lại của mảnh vải.
- Hướng dẫn tóm tắt và làm bài:
- 1 HS lờn bảng làm bài- lớp làm vở.
Tóm tắt:
Bài giải:
 Dài : 9 dm
 Cắt đi : 5 dm
 Còn lại: ... dm?
Số vải còn lại là:
9 - 5 = 4 (dm)
	 	Đáp số: 4dm
- GV nhận xét chấm, chữa bài
* Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng: ( HS khỏ giỏi)
 Túm tắt
 Cú : 84 cỏi ghế.
 Lấy đi : 24 cỏi ghế.
 Cũn lại:..Cỏi ghế?
- GV nhận xột bài, ghi điểm.
4. Củng cố: Hệ thống bài
5. Dặn dò: GV nhận xét tiết học. Yêu cầu HS về nhà học bài chuẩn bị bài.
- HS đọc yờu cầu bài.
- 1 HS lờn bảng làm bài, lớp theo dừi nhận xột.
C
 A 24 cỏi ghế B 48 cỏi ghế 
 60 cỏi ghế D 64 cỏi ghế
 =================*****===================
Tiết 4: Tập viết
 Chữ hoa: Ă,Â
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết viết các chữ hoa Ă, theo cỡ vừa, nhỏ chữ viết đúng mẫu, đều nét đúng qui định. Viết đúng cụm từ ứng dụng Ăn chậm nhai kĩ theo cỡ nhỏ
2. Kĩ năng: Viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định 
3. Thái độ: Gdục học sinh ý thức rèn chữ viết đúng sạch, đẹp.
II. Đồ dùng dạy học
 GV: Mẫu chữ: Ă, đặt trong khung chữ. Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ trên dòng kẻ li.
 HS: Bảng con, Vở tập viết.
III. Hoạt động dạy học : 
1. ổn định : 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Hỏt
 3. Bài mới: 
3.1. Giới thiệu bài: 
3.2. Hướng dẫn viết chữ hoa.
* Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét 
- GV đưa chữ mẫu Â, Ă,
- HS quan sát nhận xét
- Viết như viết chữ A nhưng có thêm dấu phụ.
- Chữ Ă, có điểm gì giống và khác nhau.
 A A A A A A
- Các dấu phụ trông như thế nào ?
- Dấu phụ trên chữ Ă là 1 nét cong dưới, nằm chính giữa đỉnh chữ
 Ă Ă Ă Ă Ă Ă
- Dấu phụ trên chữ Â gồm 2 nét thẳng xiên nối nhau. Có thể gọi là dấu mũ.
 Â Â Â Â Â Â 
- GV vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
- HS quan sát.
*. Hướng dẫn HS viết bảng con.
- HS tập viết bảng con 2 đến 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn, nhắc lại quy trình viết.
*. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
3.3. Giới thiệu cụm từ.
- GV giải nghĩa cụm từ.
- HS đọc cụm từ ứng dụng.
Ăn chậm nhai kĩ
- Khuyên ăn chậm nhai kĩ để dạ dày tiêu hoá thức ăn dễ dàng.
*. Hướng dẫn HS quan sát nhận xét.
- Những chữ nào có độ cao 2,5 li ?
 Â, Ă, H , K
- Những chữ còn lại cao mấy li ? là những chữ nào ?
- Cao 1li: õ , ă , m, a, n
- Khoảng cách giữa các chữ ?
- Cách nhau một khoảng bằng khoảng cách viết 1 chữ o.
* Hướng dẫn HS viết chữ Ăn vào bảng con. 
- HS quan sát
- GV cho HS viết vào bảng con.
- HS tập viết chữ Ăn trên bảng con.
3.4. Hướng dẫn HS viết vào vở.
- HS viết bài theo yêu cầu của GV. 
- GV hướng dẫn cách viết trong vở tập viết và uốn nắn tư thế ngồi viết.
* Chấm chữa bài.
4. Củng cố: Hệ thống bài, nhận xột tiết học.
5. Dặn dò: Yêu cầu HS về nhà chuẩn bị bài: Chữ hoa B
 =================***=====================
Tiết 5: 	Toán
 ễN LUYỆN VỞ SEQAP (Trang 7)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp HS củng cố về: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100: Tính nhẩm và tính viết (đặt tính rồi tính): Tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ. Giải toán có lời văn. 2. Kĩ năng: HS thực hiện được các phép tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 100.
3. Thái độ: Giỏo dục học sinh yêu thích học toán.
II. Đồ dùng dạy học :
 GV: Bảng phụ.
 HS: Bảng con. Vở ụli, sỏch SEQAP
III. Hoạt động dạy và học :
1. ổn định : 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Hỏt
3. Bài mới: 
3.1. Giới thiệu bài: 
3.2. Hướng dẫn ụn luyện.
*Bài 1: Tớnh nhẩm
- 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm bài 
- Yêu cầu HS nêu tên gọi thành phần và kết quả của các phép trừ.
- GV nhận xột bài.
- HS nờu miệng kờt quả
80 - 70 = 10 40 - 20 = 20 70 - 20 - 10 = 40 
60 - 30 = 30 90 - 60 = 30 70 - 30 = 40
*Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh tổng, biết cỏc số hạng là:
- HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự tớnh và ghi kết quả.
- GV nhận xột bài.
- Tính kết quả vào vở.
- 2 em lờn bảng làm.
a) 62 và 31 b) 57 và 42 c) 33 và 44 d) 60 và 27
+
+
+
+
 62 57 33 60
 31 42 44 27
 93 99 77 87
*Bài 3: Vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV nhận xột bài.
- HS đọc đề bài.
- HS dựng thước vẽ đoạn thẳng vào vở.
- 1 HS lờn bảng vẽ hỡnh.
1dm
AI IB
*Bài 4: Điền cm hoặc dm vào chỗ chấm cho thớch hợp. 
- Yêu cầu HS đọc đề bài 
- GV nhận xét chấm, chữa bài
- 1 HS đọc đề bài, làm bài vào vở.
a) Một gang tay của mẹ dài khoảng 20cm
b) Một bước chõn người lớn dài khoảng 6dm
* Bài 5: Yêu cầu HS đọc đề bài.
 Túm tắt
 Sợi dõy dài: 56cm.
 Cắt đi : 12cm.
 Cũn lại :.cm?
- GV nhận xột bài, ghi điểm.
4. Củng cố: Hệ thống bài
5. Dặn dò: GV nhận xét tiết học. Yêu cầu HS về nhà học bài chuẩn bị bài.
- HS đọc đề bài.
- 1 em lờn bảng làm lớp làm vở.
 Bài giải
 Sợi dõy cũn lại là:
 56 - 12 = 44 (cm)
 Đỏp số: 44 cm.
 ===================****=====================
 Soạn ngày 3 thỏng 9 năm 2013 
 Ngày giảng: Thứ năm ngày 5 tháng 9 năm 2013
Tiết 1: Chính tả: ( Nghe - Viết) 
 Làm việc thật là vui
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết Nghe viết đoạn cuối trong bài Làm việc thật là vui. Bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái.
2. Kĩ năng: HS thuộc lòng bảng chữ cái. (Qua trò chơi thi tìm chữ). 
3. Thái độ: Gdục học sinh ý thưc rèn chữ giữ vở sạch, đẹp.
II. Đồ dùng dạy học
 GV: Bảng phụ viết sẵn ND các bài 2,3 
 HS: Bảng con, vở ụly.
III. Hoạt động dạy học :
1. ổn định : 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Hỏt
- GV đọc cho HS viết các tiếng: Xoa đầu, ngoài sân, chim sâu.
- GV nhận xét ghi điểm.
- 2 em lên bảng viết. Lớp viết bảng con
3. Bài mới: 
3.1. Giới thiệu bài: 
3.2. Hướng dẫn nghe - viết.
*. Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- GV đọc bài.
- HS nghe
- 2 HS đọc lại bài.
- Bài chính tả này trích từ bài tập đọc nào ?
- Làm việc thật là vui.
- Bài chính tả cho biết bé làm những việc gì ?
- Bé làm bài, bé đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em.
- Bài chính tả có mấy câu.
- 3 câu.
- Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất ?
- Câu thứ 2.
- Cho HS viết bảng con.
- HS viết: Quét nhà, bận rộn.
- Muốn viết đúng các em phải làm gì ? 
- Ngồi đúng tư thế.
* HS viết bài vào vở 
- GV đọc mỗi câu hoặc cụm từ 3 lần.
- HS viết bài vào vở.
* Chấm, chữa bài.
- GV đọc cho học sinh soát lỗi. 
- Chấm 5 bài, nhận xét
- HS đổi chéo vở soát lỗi.
3.3. Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài 2:
- Thi tìm các chữ bắt đầu bằng g hay gh.
- Chia lớp thành 3 đội.
- 3 đội thực hiện chơi.
Trong 5 phút các đội phải tìm được chữ bắt đầu g/gh. Đội nào tìm được nhiều chữ là đội thắng cuộc.
- Viết gh đi với âm a, ê, i.
- g đi với âm: a, ă, â, o, ô, ơ, u, ư
* Bài 3:
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Xếp tên 5 học sinh theo thứ tự bảng chữ cái.
- 1 HS lên bảng.
- Cả lớp làm vào vở.
An, Bắc, Dũng, Huệ, Lan.
4. Củng cố: Hệ thống bài
5. dặn dò: GV nhận xét tiết học. Về nhà học thuộc lòng bảng chữ cái, chuẩn bị bài: Bạn của Nai Nhỏ.
 ===================****==================
Tiết 4: Toán
 Luyện tập chung ( T.10)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết đọc, viết các số có 2 chữ số, số tròn chục, số liền trước và số liến sau của một số.
2. Kĩ năng: Thực hiện được phép cộng, phép trừ (không nhớ) và giải toán có lời văn.
3. Thái độ: Gdục học sinh ý thức tự giác làm bài .
II. Đồ dùng dạy học:	
 GV: Bảng phụ.
 HS: Vở ụli, bảng con
III. Hoạt động dạy học :
1. ổn định : 
2. KT bài cũ:
- Đặt tính rồi tính hiệu biết:
- Hỏt
- HS làm bảng con.
- 2 HS lên bảng.
* Số bị trừ là 79, số trừ là 25.
* Số bị trừ là 55, số trừ là 22.
 79 55
 25 22
 54 33
- Nhận xét chữa bài.
3. Bài mới. 
3.1. Giới thiệu bài: 
3.2. Luyện tập:
*Bài 1: Viết các số.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi HS lên bảng làm.
- 3 HS lên bảng viết
- Yêu cầu HS lần lượt đọc các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
a. 40, 41, 42, 43,, 50.
b. 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74.
c. 10, 20, 30, 40, 50.
- GV nhận xét.
- HS nối tiếp nhau đọc .
*Bài 2: 
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- 1 HS lên bảng.
- Lớp làm vào bảng con.
a. Số liền sau của 59 là 60
b. Số liền sau của 99 là 100
c. Số liền trước của 89 là 88
d. Số liền trước của 1 là 0
*(HS khỏ giỏi)
e. Số lớn hơn 74 và bộ hơn 76 là 75
g. Số lớn hơn 86 và bộ hơn 89 là 87 và 88
- GV nhận xét chữa bài.
*Bài 3:
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn cách làm.
- 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
- Yêu cầu HS nêu cách làm.
+
-
+
a. 32 87 (HS khỏ) 21
 43 35 57
 75 52 78
- GV chỉ vào từng số yêu cầu HS nêu cách gọi TP số đó trong phép cộng hoặc trừ.
-
+ 
-
b. 96 44 (HS khỏ) 53
 42 34 10
 54 78 43
- HS nêu
*Bài 4: 
- Yêu cầu HS đọc đề bài HD nêu tóm tắt rồi giải:
- 1 HS đọc đề bài.
- HS khá, giỏi nêu tóm tắt
- 1em lờn bảng, lớp làm vở.
Tóm tắt:
 2A : 18 học sinh 
 2B : 21 học sinh 
 Cả hai lớp:.. học sinh ?
 Bài giải:
Số học sinh đang tập hát của hai lớp là:
18 + 21= 39 (học sinh)
 Đáp số: 39 học sinh 
- GV nhận xét chữa bài ghi điểm.
4. Củng cố: Hệ thống bài
5. Dặn dò: GV nhận xét tiết học. Yêu cầu HS về nhà học bài chuẩn bị bài: Luyện tập chung.
 =====================*****===================
 Tiết 5: Luyện từ và câu
 từ ngữ về học tập. dấu chấm hỏi
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ liên quan đến học tập. Đặt câu với từ mới tìm được, 
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đặt câu, sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu mới; làm quen với câu hỏi.
3. Thái độ: Gdục học sinh yêu thích học Tiếng Việt.
II. Đồ dùng dạy học
 GV: Bảng phụ gắn các từ tạo thành những câu ở bài tập 3.
 HS: VBT Tiếng việt.
III. Hoạt động dạy học :
1. ổn định : 
2. KT bài cũ: 
- Hát
3. Bài mới: 
3.1. Giới thiệu bài: 
3.2. Hướng dẫn làm bài tập:
*Bài 1: 
- Gọi 1 HS đọc đề bài 
- 1 HS đọc đề bài 
- 2 HS lên bảng viết cả lớp nối tiếp nhau tìm mỗi HS 1 từ.
- Tìm các từ có tiếng học. 
- Các từ có tiếng học: Học hành, học hỏi.
- Có tiếng tập
- Các từ có tiếng tập: Tập đọc, tập viết, tập làm văn.
*Bài 2: 
- HS khá, giỏi đặt câu
- Bài yêu cầu gì ?
- Đặt câu với một từ vừa tìm được ở bài tập 1.
- Hướng dẫn HS hãy tự chọn một từ trong các từ vừa tìm được , đặt câu hỏi.
- HS thực hành đặt câu
- Đọc câu vừa đặt .
- Các bạn lớp 2D học hành rất chăm chỉ.
- Lan đang tập đọc.
*Bài 3: 
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài ( đọc cả mẫu )
- Sắp xếp lại mỗi từ trong mỗi câu dưới đây để tạo thành một câu mới: 
*Mẫu: Con yêu mẹ - Mẹ yêu con.
- Để chuyển câu Con yêu mẹ thành một câu mới, bài mẫu đã làm như thế nào ?
- Đổi chỗ từ con và từ mẹ cho nhau.
- Tương tự như vậy hãy chuyển câu: 
+ Bác Hồ rất yêu thiếu nhi.
+ Thu là bạn thân nhất của em.
+ Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ.
+ Bạn thân nhất của em là Thu.
*Bài 4:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Đặt dấu gì vào cuối mỗi câu sau.
- Đây là các câu gì ?
- Đây là câu hỏi.
- Khi viết câu hỏi cuối câu ta phải làm gì ?
- Ta phải đặt dấu chấm hỏi.
- 3 HS lên bảng
- Cả lớp ghi vào vở - chữa bài.
- GV nhận xét chữa bài cho điểm.
4. Củng cố: Hệ thống bài
5. Dặn dò: GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà học bài chuẩn bị bài: Từ chỉ sự vật.
 ===================****===================
Tiết 6: Luyện đọc
 Làm việc thật là vui
I. Mục tiêu.	
1. Kiến thức: Biết đọc toàn bài. Nắm được nghĩa và biết đặt câu với các từ mới. Biết được lợi ích công việc của mỗi vật, người, con vật. Nắm được ý nghĩa của bài: Mọi người, mọi vật đều làm việc, làm việc mang lại niềm vui.
2. Kĩ năng: Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ có chứa tiếng có âm, vần dễ lẫn: Làm vịêc, tích tắc, bận rộn. 
3. Thái độ: Gdục học sinh chăm chỉ làm việc và học tập không lãng phí thời gian.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Tranh SGK, bảng phụ.
 HS: SGK, VBT 
III. Hoạt động dạy học :
1. ổn định : 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Hát
3. Bài mới. 
3.1. Giới thiệu bài :
3.2. Hướng dẫn luyện đọc 
a. GV đọc mẫu toàn bài:
- Giọng đọc, vui, hào hứng, nhịp hơi nhanh.
- Học sinh chú ý nghe theo dõi
b. Hướng dẫn HS luyện đọc .
* Đọc lần 1: Đọc từng câu:
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- GV theo dõi hướng dẫn đọc các từ khó: Làm việc, sắc xuân, rực rỡ, sắp sáng.
- HS đọc từ khó cỏ nhõn- đồng thanh.
* Đọc lần 2:
- Đọc từng đoạn trước lớp.
- Hướng dẫn luyện đọc câu khó 
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước lớp.
- 2 HS đọc trên bảng phụ.
* Đọc lần 3:
- Đọc từng đoạn trước lớp.
- Kết hợp giải nghĩa từ mới.
* Đọc từng đoạn trong nhóm .
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn 
- HS đọc phần chú giải sgk
- HS đọc theo nhóm 2.
- GV theo dõi các nhóm đọc.
- Thi đọc giữa các nhóm:
- Các nhóm thi đọc từng đoạn cả bài.
- Gv nhận xét.
- 1 hs đọc lại toàn bài.
3.3. Tìm hiểu bài 
-1 HS đọc to đoạn 1.Cả lớp đọc thầm 
- Các vật và con vật xung quanh ta làm những việc gì ?
- Các vật: Cái đồng hồ báo giờ; cành đào làm đẹp mùa xuân.
- Các con vật: Gà trống đánh thức mọi người; tu hú báo mùa vải chín, chim bắt sâu, bảo vệ mùa màng.
- Kể thêm những vật, con vật có ích mà em biết ?
*VD: Cái bút, quyển sách.
 Con trâu, con mèo.
- HS đọc to đoạn 2
- Em thấy cha mẹ và những người em biết làm việc gì ? 
- Làm ruộng, mẹ bán hàng bác thợ xây xây nhà, chú công an giữ trật tự, chú bồ đội bảo vệ biên giới, bưu tá đưa thư.
- Bé làm những việc gì ?
- Bé làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em.
- Hằng ngày, em làm những việc gì.
- HS kể những công việc thường làm.
- 1 HS đọc to cả, lớp đọc thầm.
- Đặt câu với mỗi từ: Rực rỡ, tưng bừng.
- Những HS nối tiếp nhau đặt câu
+ Rực rỡ: Vườn hoa rực rỡ trong nắng xuân.
+ Tưng bừng: Lễ khai giảng thật tưng bừng
- Bài văn giúp em hiểu điều gì ?
- Xung quanh em mọi vật, mọi người đều làm việc. Có làm việc thì mới có ích cho gia đình có ích cho xã hội.
3.4. Luyện đọc lại.
- Hướng dẫn đọc bài. 
- Gv nhận xét, nghi điểm.
- HS thi đọc lại bài.
4. Củng cố: Hệ thống bài
5. Dặn dò: GV nhận xét tiết học. Yêu cầu HS về nhà học bài chuẩn bị bài: Bạn của Nai Nhỏ. 
 ====================*****=====================
 Tiết 8: Toán
 Ôn Luyện VỞ BÀI TẬP (TRANG 12)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết làm tính cộng, trừ các số có 2 chữ số không nhớ tro

File đính kèm:

  • docPHONG 2.doc