Giáo án Đại số lớp 9 - Trường THCS Triệu Thuận - Tiết 8: Bảng căn bậc hai
Dùng bảng số:
Hãy tìm hàng 1,6 và cột 8 ?
Đọc số đó ? Vậy = ?
Cho học sinh dùng bảng số tự dò theo hướng dẫn cúa sách giáo khoa viết kết quả tìm được vào vở.
Giáo viên đi kiểm tra một số kết quả và cách tìm của học sinh.
Tìm
Hãy tìm hàng 39 và cột 1 ?
Tiết 8 Soạn:20/9.Giảng:22/9/08.T:2 BẢNG CĂN BẬC HAI A. Mục tiêu: 1.Kiến thức : - HS hiểu được cấu tạo bảng căn bậc hai 2.Kỷ năng : -HS có kĩ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm 3.Thái độ : Nhận biết và xác định nhanh B. Chuẩn bị : 1.Giáo Viên : Bảng số với bốn chữ số thập phân 2.Học Sinh : Bảng số với bốn chữ số thập phân C. Tiến trình lên lớp: I.Ổn định lớp: II. Kiểm tra bài cũ: Hãy tính , , - III.Bài mới: 1. Đặt vấn đề : Ta có thể dùng công cụ tiện lợi để tìm căn bậc hai khi không có máy tính không? 2.Triển khai bài dạy : 1. Giới thiệu bảng căn bậc hai Giới thiệu cho học sinh như ở sách giáo khoa 2. Cách dùng bảng Dùng bảng số: Hãy tìm hàng 1,6 và cột 8 ? Đọc số đó ? Vậy = ? Cho học sinh dùng bảng số tự dò theo hướng dẫn cúa sách giáo khoa viết kết quả tìm được vào vở. Giáo viên đi kiểm tra một số kết quả và cách tìm của học sinh. Tìm Hãy tìm hàng 39 và cột 1 ? Đọc số đó ? Vậy = ? Tìm giao điểm của hàng 39 và cột 8 hiệu chính ? Tính tổng 6,253 và 0,006 Vậy = ? Hs làm ?1 ở SGK. Ta tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100 Tìm Ta có thể tách số 1680 thành tích của hai thừa số nào để thuận lợi trong dò bảng ? Hãy tra bảng ? Vậy = ? Ta cũng có thể tìm căn bậc hai của một số không âm nhỏ hơn 1 không? Tìm . Hãy viết số 0,00168 dưới dạng thương một cách thích hợp cho việc dò bảng? Ta có bằng bao nhiêu? Vậy = ? Nêu chú ý ? a)Tìm mà 1 < a < 100 Ví dụ 1: Tìm N ... 8 ... Tại giao của hàng 1,6 và cột 8, ta thấy số 1,296. Vậy 1,296 . . 1,6 . . 1,296 Ví dụ 2 : Tìm Tại giao của hàng 39, và cột 1, ta thấy số 6,253. Ta có 6,253 Tại giao của hàng N ... 1 ... 8 39, và cột 8 hiệu,ta thấy số 6. Ta dùngsố 6 này để hiệu chính chữ số cuối ở số 6,253 như sau : . . . 39 . . ... 6,253 6 6,253 + 0,006 = 6,259 b)Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100 Ví dụ 3: Tìm 1680 = 16,8.100. Do đó: Tra bảng: . Vậy . c)Tìm căn bậc hai của một số không âm và nhỏ hơn 1 Ví dụ 4: Tìm . Ta biết: 0,00168 = 16,8 : 10000. Do đó: * Chú ý: SGK. IV. Củng cố: Làm bài 28: a) = = b) = = Làm bài 29 : a). b, . V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà: Về nhà học thuộc định lí và làm các bài tập: 30; 31 SGK Dựa vào các ví dụ đã học để làm Chuẩn bị tiết sau luyện tập
File đính kèm:
- TIET8.doc