Giáo án Đại số lớp 9 - Trường THCS Triệu Thuận - Tiết 11: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà:

 Về nhà học thuộc định lí và làm các bài tập: 50; 51

 Dựa vào các ví dụ đã học để làm

 Chuẩn bị tiết sau luyện tập

 

 

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1130 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 9 - Trường THCS Triệu Thuận - Tiết 11: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Soạn:28/9.Giảng:1/10/08.T:4
Tiết
11
 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC 
CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
 A. Mục tiêu:
 1.Kiến thức : -HS biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu .
 2.Kỷ năng : -HS bước đàu biết cách phối hợp và sử dụng các biến đổi trên.
 3.Thái độ : Vận dụng hợp lí, nhanh, gọn . 
 B. Chuẩn bị : 
 1.Giáo Viên : Một số ví dụ
 2.Học Sinh : Ôn laị khai phương một tích và một thương
 C. Tiến trình lên lớp:
	 I.Ổn định lớp:
 II. Kiểm tra bài cũ:
 Hãy viết các công thức về Khai phương một tích và một thương .
 III.Bài mới: 
 1. Đặt vấn đề :
 Để thực hiện các phép tính và rút gọn biểu thức người ta còn có các phép biến 
 đổi đơn giản khác nữa đó là khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu .
 2.Triển khai bài dạy :
 Hoạt động3:Khử mẫu của biểu thức lấy căn 
Khử mẫu của biểu thức lấy căn 
 a) 
 b) (a.b > 0 )
Cho HS làm ?1
 a) b) c)
Có thể học sinh làm bằng cách nhân cả tử và mẫu của bài b với 125; 
câu c với 2a3 rồi đưa ra sau đó rút gọn.
Ví dụ : a)
 b)= =
Tổng quát: 
 = (A.B > 0,B)
Hoạt động 4:Trục căn thức ở mẫu
 Trục căn thức ở mẫu 
 Ta nhân cả tử và mẫu với mấy thì mẫu phân thức không còn chứa căn bậc hai? 
b) c)
GV hướng dẫn cách làm -1 và là 2 biểu thức liên hợp với nhau 
Với các biểu thức A,B mà B> 0, ta có thể 
 hãy trục căn thức ?
Với các biểu thức A,B,C mà (A0;A), ta có = ?
Với các biểu thức A,B,C mà (A; ) , ta có ?
 GV gọi 3 HS lên bảng làm ?2
a) ; b) >0;a1)
c) (a > b >0)
Ví dụ : a) = = = 
b) = = = 4(+ 1) 
Tổng quát: 
a) Với các biểu thức A,B mà B> 0, ta có 
 (B >0)
 b) Với các biểu thức A,B, C , ta có 
 = (A0 ;A)
c) Với các biểu thức A,B, C , ta có 
 (A)
HS:
a) = = = 
 = (b> 0)
b)
 IV. Củng cố: 
 Làm bài 48: a) = = 
 b) = = 
 Làm bài 49 : a) ab = ; = 
	 V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà:
 Về nhà học thuộc định lí và làm các bài tập: 50; 51 
	 Dựa vào các ví dụ đã học để làm 
 Chuẩn bị tiết sau luyện tập 

File đính kèm:

  • docTIET11.doc