Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 53: Khái niệm về biểu thức đại số. Giá trị của một biểu thức đại số - Năm học 2018-2019
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
GV nêu VD 1
- Hãy tìm hiểu cách giải trong sgk.
- Thực hiện ví dụ 1
- GV nêu ví dụ 2
HS thực hiện ví dụ 2 tương tự
- Qua hai ví dụ trên để tính giá trị của biểu thức đại số khi biết giá trị của biến trong biểu thức đã cho ta làm thế nào ?
* HS trả lời, GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức:
Các bước tính giá trị của một biểu thức đại số
Bước 1:Thay các giá trị của biến vào biểu thức
Bước 2: Thực hiện phép tính
Bước 3: Kết luận
CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC MÔN TOÁN, LỚP 7 Học kì II: 12 tuần thực học x 4 tiết/tuần = 48 tiết (Kèm theo Công văn số 220/PGDĐT ngày 06/4/2020 của phòng GD - ĐT) Đại số: 22 tiết. Hình học: 26 tiết I. ĐẠI SỐ (22 tiết) Tuần Tiết Tên bài (hoặc chuyên đề) dạy học Ghi chú (Điều chỉnh theo công văn 1113 của Bộ GD&ĐT) Chương III: Thống kê 20 43 §1. Thu thập số liệu thống kê, tần số 21 44 Luyện tập 22 45 §2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu 23 46 Luyện tập 24 47 §3. Biểu đồ - Luyện tập - Cả hai bài tích hợp thành một bài. - Bài tập 18 khuyến khích HS tự làm. 48 §4. Số trung bình cộng - Luyện tập Cả hai bài tích hợp thành một bài. 25 49 Ôn tập chương III 50 Kiểm tra chương III Chương IV: Biểu thức đại số 26 51 §1. Khái niệm về biểu thức đại số §2. Giá trị của một biểu thức đại số - Cả hai bài tích hợp thành một bài. - Mục 1. Nhắc lại về biểu thức tự học có hướng dẫn. - Bài tập 8 khuyến khích HS tự làm. 52 §3. Đơn thức Bài tập 14 khuyến khích HS tự làm. 27 53 Luyện tập Bài tập 20 khuyến khích HS tự làm. 54 §4. Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Cả hai bài tích hợp thành một bài. - Bài tập 36, 37 khuyến khích HS tự làm. 28 55 §5. Đa thức 56 §6. Cộng, trừ đa thức - Luyện tập Cả hai bài tích hợp thành một bài. 29 57 Nội dung 1: §7. Đa thức một biến Dạy theo chủ đề: Đa thức 1 biến (3 tiết) - §8 và Luyện tập tích hợp thành một bài. 58 Nội dung 2: §8. Cộng, trừ đa thức một biến - Luyện tập 59 Nội dung 3: §9. Nghiệm của đa thức một biến 30 60 Ôn tập chương IV 61 Kiểm tra chương IV 62 Ôn tập học kì II 31 63 Kiểm tra học kỳ II 64 Trả bài kiểm tra học kì II II. HÌNH HỌC (26 tiết) Tuần Tiết Tên bài (hoặc chuyên đề) dạy học Ghi chú (Điều chỉnh theo công văn 1113 của Bộ GD&ĐT) 20 35 Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của tam giác 36 Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của tam giác (tt) 37 §6. Tam giác cân 21 38 Luyện tập 39 §7. Định lí Py-ta-go Đã thực hiện 40 Luyện tập Đã thực hiện 22 41 §8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông - Luyện tập - Cả hai bài tích hợp thành một bài. - Mục 1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của tam giác vuông: tự học có hướng dẫn. - Định lí: tự học có hướng dẫn. 42 Ôn tập chương II 43 Ôn tập chương II (tt) 23 44 Kiểm tra chương II Chương III: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy của tam giác 45 §1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác - Luyện tập - Cả hai bài tích hợp thành một bài. - ?2 tự học có hướng dẫn. - Bài tập 6; 7 khuyến khích HS tự làm. - Định lí 1 không yêu cầu HS chứng minh. 46 §2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu - Luyện tập - Cả hai bài tích hợp thành một bài. - ?3, ?4 tự học có hướng dẫn - Định lí 1 tự học có hướng dẫn. - Bài tập 11; 13; 14 khuyến khích HS tự làm. 24 47 §3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác - Luyện tập - Cả hai bài tích hợp thành một bài. - ?1, ?2 tự học có hướng dẫn. - Định lí không yêu cầu HS chứng minh - Bài tập 17; 20 khuyến khích HS tự làm. 48 §4. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác - Luyện tập - Cả hai bài tích hợp thành một bài. - Mục 2a khuyến khích HS tự đọc - Bài tập 25; 30 khuyến khích HS tự làm. 25 49 §5. Tính chất tia phân giác của một góc - Luyện tập - Cả hai bài tích hợp thành một bài. - Mục 1a: tự học có hướng dẫn. - Định lí không yêu cầu HS chứng minh - Bài tập 35 khuyến khích HS tự làm. 50 §6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác - Luyện tập - Cả hai bài tích hợp thành một bài. - ?1 tự học có hướng dẫn. - Định lí không yêu cầu HS chứng minh. - Bài tập 43 khuyến khích HS tự làm. 26 51 §7. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng - Luyện tập. - Cả hai bài tích hợp thành một bài. - Mục 1a và mục 3. Ứng dụng khuyến khích học sinh tự đọc. - Định lí không yêu cầu HS chứng minh - Bài tập 49; 50; 51 khuyến khích HS tự làm. 52 §8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác - Luyện tập - Cả hai bài tích hợp thành một bài. - Định lí không chứng minh. 27 53 §9. Tính chất ba đường cao của tam giác - Luyện tập - Cả hai bài tích hợp thành một bài. - ?2 tự học có hướng dẫn. 54 Ôn tập chương III 28 55 Ôn tập chương III (tt) 56 Ôn tập học kì II 29 57 Ôn tập học kì II (tt) 30 58 Hệ thống kiến thức 31 61 Kiểm tra học kỳ II 62 Trả bài kiểm tra học kì II Tuần 27 NS: 10/3/2019 Tiết 53 ND: 11/3/2019 Chương IV:BIỂU THỨC ĐẠI SỐ §1. §2. KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ - GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Nhớ được khái niệm về biểu thức đại số Tự tìm hiểu một số ví dụ về biểu thức đại số. Hs biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số 2. Kĩ năng: Nhận biết và lập được một biểu thức đại số 3. Thái độ: Giáo dục HS cẩn thận khi tính toán. 4. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: NL tư duy, tính toán, tự học, sử dụng ngôn ngữ, làm chủ bản thân, hợp tác, suy luận. - Năng lực chuyên biệt: Nhận biết và viết được biểu thức đại số, tính giá trị của biểu thức đại số II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Thước, phấn màu, bảng phụ, sgk 2. Học sinh: Thước, sgk 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập kiểm tra, đánh giá Nội dung Nhận biết (M1) Thông hiểu (M2) Vận dụng (M3) Vận dụng cao (M4) Biểu thức đại số. Biết khái niệm về biểu thức đại số. Lấy ví dụ biểu thức đại số. Vận dụng viết biểu thức biểu thị một phép toán Viết được biểu thức biểu thị nhiều phép toán Giá trị của một biểu thức đại số. Biết cách tính giá trị biểu thức đại số. Biết cách trình bày lời giải Vận dụng tính giá trị biểu thức đại số Giải đố thông qua tính giá trị của biểu thức đại số. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC * Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra A. KHỞI ĐỘNG Hoạt động 1: Mở đầu - Mục tiêu: Kích thích hs suy nghĩ về các biểu thức. - Phương pháp/kỹ thuật tổ chức: Đàm thoại. gợi mở, vấn đáp - Hình thức tổ chức: Cá nhân - Phương tiện: SGK - Sản phẩm: Biểu thức đại số Hoạt động của GV HĐ của HS - Lấy ví dụ về biểu thức số đã học lớp 6. - Nếu thay số 3 trong biểu thức đó bằng chữ a ta được gì? - Biểu thức đó được gọi là gì? GV: Đó là biểu thức đại số mà bài này ta sẽ tìm hiểu 5+3-2 5+a-2 -Dự đoán câu trả lời B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Hoạt động 2: Nhắc lại về biểu thức. - Mục tiêu: HS nhớ được khái niệm biểu thức đại số và viết được các biểu thức đại số - Phương pháp/kỹ thuật tổ chức: Đàm thoại. gợi mở, vấn đáp - Hình thức tổ chức: Cá nhân, cặp đôi - Phương tiện: SGK - Sản phẩm: khái niệm biểu thức đại số và ví dụ về các biểu thức đại số HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Gv hướng dẫn hs tự học mục 1: Nhắc lại về biểu thức - GV: Nêu nội dung bài toán - Trong bài toán này người ta đã dùng chữ a để viết thay một số nào đó (hay nói a là đại diện cho một số nào đó) - Khi a = 2 ta có biểu thức trên biểu thị chu vi hình chữ nhật nào ? - Tương tự với a = 3 ; 5 - Làm ?2 - Vậy thế nào là biểu thức đại số ? lấy ví dụ. * HS trả lời, GV nhận xét đánh giá câu trả lời. * GV chốt kiến thức. Biểu thức 2 (5 + a) là 1 biểu thức đại số. Ta có thể dùng biểu thức trên để biểu hiện chu vi của các hình chữ nhật có 1 cạnh bằng 5, cạnh còn lại là a. Lưu ý: Trong biểu thức đại số người ta cũng dùng các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính 1. Nhắc lại về biểu thức 2. Khái niệm về biểu thức đại số: Bài toán : SGK/24 Giải: Chu vi hình chữ nhật có 2 cạnh liên tiếp bằng 5(cm) và a (cm) là: 2 (5 + a) (cm) ?2 Biểu thức biểu thị diện tích của hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 2 (cm) là: a.(a + 2) * K/N: SGK/25 Ví dụ : 5x ; 2(5 + a) ; 6(x + y) ; x2 ; ; ab; là những biểu thức đại số - Trong biểu thức đại số, các chữ đại diện cho những số tùy ý nào đó gọi là biến số (biến). Hoạt động 3: Giá trị của một biểu thức đại số - Mục tiêu: HS biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số - Phương pháp/kỹ thuật tổ chức: Đàm thoại. gợi mở, vấn đáp - Hình thức tổ chức: Cá nhân - Phương tiện: SGK, máy tính - Sản phẩm: Tính giá trị của một biểu thức đại số HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV nêu VD 1 - Hãy tìm hiểu cách giải trong sgk. - Thực hiện ví dụ 1 - GV nêu ví dụ 2 HS thực hiện ví dụ 2 tương tự - Qua hai ví dụ trên để tính giá trị của biểu thức đại số khi biết giá trị của biến trong biểu thức đã cho ta làm thế nào ? * HS trả lời, GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức: Các bước tính giá trị của một biểu thức đại số Bước 1:Thay các giá trị của biến vào biểu thức Bước 2: Thực hiện phép tính Bước 3: Kết luận 3 Giá trị của một biểu thức đại số : Ví dụ 1: Tính giá trị của biểu thức 3x + y tại x = 5 và y = 2,4 Giải Thay x = 5 và y = 2,4 vào biểu thức ta được: 3.5 + 2,4 = 17,4 Vậy 17,4 là giá trị của biểu thức 3x+ y tại x = 5 ; y = 2,4 Ví dụ 2: Tính giá trị của biểu thức 4x2 – 3x + 5 tại x = 1; x = Giải: -Thay x=1 vào biểu thức , ta có:4. 12 – 3. 1 + 5 = 6 Vậy giá trị của biểu thức 4x2 – 3x + 5 tại x = 1 là 6. - Thay x = vào biểu thức, ta có:4.- 3. + 5 =4,5 Vậy giá trị của biểu thức 4x2 – 3x + 5 tại x = là 4,5 * Kết luận: SGK C. LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG - Mục tiêu: Củng cố cách viết biểu thức đại số - Phương pháp/kỹ thuật tổ chức: Đàm thoại. gợi mở, thảo luận - Hình thức tổ chức: Cá nhân, cặp đôi - Phương tiện: SGK, thước, bảng phụ - Sản phẩm: Làm ?3 HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: - Làm bài 3 sgk GV: Treo 2 bảng phụ có ghi bài 3 / 26 tổ chức trò chơi “Thi nối nhanh”. Có 2 đội chơi mỗi đội 5 HS. Luật chơi : Mỗi HS được ghép 2 ý một lần, HS sau có thể sữa bài của bạn của bạn làm trước. Đội nào làm đúng và nhanh hơn là đội thắng HS thực hiện, GV nhận xét đánh giá Bài 3/26sgk x - y Tích của x và y 5y Tích của 5 và y xy Tổng của 10 và x 10 + x Tích của tổng x và y với hiệu của x và y (x + y) (x - y) Hiệu của x và y * Làm bài 7 sgk ?: Nêu các bước để làm bài này? GV ghi đề lên bảng Gọi 2 hs lên bảng làm, HS dưới lớp làm vào vở. GV nhận xét, đánh giá., chốt lời giải Bài 7/29 sgk: Tính giá trị biểu thức a) Thay m = -1 và n = 2 vào biểu thức 3m – 2n ta được: 3.(-1) – 2. 2 = -3 – 4 = -7 Vậy giá trị của biểu thức 3m – 2n tại m = -1 và n = 2 là -7 b) Thay m = -1 và n = 2 vào biểu thức 7m + 2n -6 ta được:7 . (-1) + 2 . 2 – 6 = -9 Vậy giá trị của biểu thức đã cho tại m = -1 và n = 2 là -9 D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Đọc kỹ khái niệm biểu thức đại số - Xem lại cách tính giá trị một biểu thức đại số và các ví dụ - BTVN: 4, 9/27(SGK );1, 2, 4, 5/ 9, 10( SBT) - Đọc “Có thể em chưa biết” : Toán học với sức khỏe con người tr 29 (SGK). - Đọc trước bài : Đơn thức * CÂU HỎI, BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH Câu 1: Thế nào là biểu thức đại số ? Tính giá trị của biểu thức đại số khi biết giá trị của biến ta làm thế nào ? (M1) Câu 2: Bài 1/26 sgk (M2, M3) Câu 3: Bài 3.7 / 26 (SGK) (M3, M4) Thầy/cô cần trọn bộ full cả đại số và hình học thì vui lòng liên hệ nhóm biên soạn theo zalo 097.330.4419 để nhận tài liệu ạ giá chỉ 30k/bộ cho cả học kì
File đính kèm:
- Giao an hoc ki 2_12819673.doc