Giáo án Đại số khối 9 - Tuần 5 đến tuần 7

+ Ôn lại các kiến thức về định nghĩa căn bậc hai số học của một số, các định lí so sánh căn bậc hai

 số học, khai phương một tích , khai phương một thương để tiết sau học “căn bậc ba”. Mang theo

 máy tính bỏ túi.

 + Chuẩn bị thước,máy tính bỏ túi.

 + Đọc trước §9 Căn bậc ba

 

doc20 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1111 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số khối 9 - Tuần 5 đến tuần 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ,chuẩn bị trước ở nhà: Các phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài hay vào
 trong dấu căn và hằng đẳng thức a2 – b2 = (a + b)(a – b).
	 - Dụng cụ học tập: Thước thẳng, máy tính bỏ túi.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1.Ổn định tình hình lớp:(1’) 
+ Điểm danh học sinh trong lớp.
+ Chuẩn bị kiểm tra bài cũ :Treo bảng phụ ghi đề kiểm tra
 2.Kiểm tra bài cũ (6’)
Câu hỏi kiểm tra
Dự kiến phương án trả lời của học sinh
Điểm
HS1
+ Nêu qui tắc khai phương một thương và qui tắc chia hai căn bậc hai .+ tính ( với a
+ Nêu qui tắc như SGK
+
4
6
HS2
Tìm x biết : 
Ta có : ; ĐK: 
 (5 – 4) = 9 
 = 9 
 x = 81 (TMĐK)
 Vậy x = 81
1
3
3
2
1
- Yêu cầu HS nhận xét, đánh giá - GV nhận xét ,sửa sai ,đánh giá ghi điểm .
 3.Giảng bài mới : 
 	 	 a) Giới thiệu bài(1) Ta đã biết hai phép biến đổi. Tiết này ta tiếp tục tìm hiểu tiếp hai phép biến đổi 
 đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai nữa, đó là khử mẫu biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
	 b)Tiến trình bài dạy 
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
10’
Hoạt động 1: Khử mẫu biểu thức lấy căn.
- Khi biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai, người ta có thể khử mẫu biểu thức lấy căn.
- Nêu ví dụ 1 lên bảng
- Với có biểu thức lấy căn là biểu thức nào? Mẫu là bao nhiêu?
- Hướng dẫn: nhân tử và mẫu biểu thức lấy căn với 3 để mẫu là 32 rồi khai phương mẫu .
- Tương tự làm thế nào để khử mẫu (7b) của biểu thức ?
- Qua ví dụ trên em hãy nêu rõ cách khử mẫu của biểu thức lấy căn?
- Đưa công thức tổng quát lên bảng ( treo bảng phụ )
-Gọi HS đọc công thức tổng quát 
- Yêu cầu HS làm ?1
- Gọi 3HS đồng thời lên bảng trình bày.
- Cả lớp nhận xét sửa sai.
- Lưu ý :
+ Câu b) có thể làm cách khác.
+ Khi mẫu của biểu thức có thể phân tích thành tích các thừa số và đưa được ra ngoài dấu căn thì ta nên phân tích và đưa ra để tính toán đơn giản hơn ( như câu b,c)
- Biểu thức lấy căn là với mẫu là 3
- Cùng theo dõi và thực hiện. 
- Ta phải nhân tử và mẫu với 7b
- Ta biến đổi biểu thức sao cho mẫu đó trở thành bình phương của một biểu thức rồi đưa ra ngoài căn 
- Vài HS nhắc lại công thức tổng quát
- Cả lớp làm ?1 vào vở.
- HS.TB lên bảng làm trên bảng.
- Nhận xét , sửa sai
1.Khử mẫu biểu thức lấy căn.
 a) Ví dụ 1 
a) 
b) Tổng quát:
Với A, B là biểu thức, A.B, B ta có: 
?1 
Khử mẫu của biểu thức lấy căn:
hay: 
15’
Hoạt động 2: Trục căn thức ở mẫu
- Việc biến đổi làm mất căn ở mẫu gọi là trục căn thức ở mẫu
- Đưa ví dụ 2 lên bảng 
- Làm như thế nào để mẫu là biểu thức không chứa dấu ?
- Gợi ý để HS thấy 
- Chú ý cho các em là hai biểu thức liên hợp với nhau
- Yêu cầu HS rút ra trường hợp tổng quát.
- Treo bảng phụ nêu tổng quát SGK
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?2
 + Nhóm 1,2 làm câu a.
 + Nhóm 3,4 làm câu b
 + Nhóm 5,6 làm câu c
- Sau 4’ yêu cầu các nhóm trình bày bài làm của nhóm mình 
- Đại diện các nhóm đánh giá kết quả lẫn nhau.
- HS thảo luận cách làm như thế nào để mẫu là biểu thức không chứa dấu ?
- HS.Khá từ 3 ví dụ trên suy ra
- Đọc công thức tổng quát.
- Hoạt động nhóm trong 4’theo kỷ thuật khăn phủ bàn
+ Cá nhân hoạt động độc lập trên phiếu học tập (2’)
+ Cả nhóm hoạt động tương tác, chọn ý đúng nhất ghi vào khăn (1’) 
+ Đại diện nhóm trình bày (1’)
a) với b > 0 
b) 
 (Với 
c) 
 (Với a > b > 0 )
- Nhận xét, đánh giá
2. Trục căn thức ở mẫu:
 a) Ví dụ 2
a) 
b) 
c)
b) Tổng quát
a) Với các biểu thức 
A,B mà B > 0, ta có : 
b) Với các biểu thức A, B, C mà Avà , ta có 
c) Với các biểu thức A, B, C mà A, BvàA,ta có
 ?2
Trục các căn thức ở mẫu:
9’
Hoạt động 3: Củng cố
Bài 1: 
- Nêu yêu cầu bài tập 1 lên bảng - Yêu cầu cả lớp thức hiện 
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiên.
Bài 2: 
Các kết quả sau đây đúng sai ? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng. 
1. 
2. 
3. 
4. 
5. 
-Yêu cầu HS thảo luận nhóm nhỏ ( 2 đến 3 em) rồi cho biết kết quả 
- Cả lớp làm bài tập
- HS.TB lên bảng trình bày
 + HS1: Câu a-c 
 + HS2: Câu b-d
- hảo luận nhóm nhỏ và trả lời.
Kết quả:
Đ
S Sửa: 
S Sửa: 
Đ
Đ
Bài 1: 
Khử mấu của biểu thức lấy căn:
 4) Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (3’)
- Ra bài tập về nhà:
 - Làm các phần còn lại của bài 48, 49, 50, 51, 52 /tr29,30 sgk và bài 68, 69/tr14 sbt.
	 - Bài tập dành cho học sinh Khá–Giỏi a) So sánh: và 
 b) Chứng minh:.
 - Chuẩn bị bài mới:
 + Ôn lại các kiến thức về cách khử mẩu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
 + Chuẩn bị thước,máy tính bỏ túi.
 + Chuẩn bị tiết sau: “ Biến đổi đơn giản các biểu thức chứa căn thức bậc hai”.(tt)
IV. RÚT KINH NGHIỆM: 
Tuần: 6 
Tiết 11
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức: HS vận dụng các phép biến đổi về căn thức bậc hai để rút gọn ,tính toán các biểu thức chứa 
 căn bậc hai.
 2. Kĩ năng: HS làm thành thạo các dạng bài tập về căn thức bậc hai thông qua các phép biến đổi.
	3.Thái độ: Tính toán chính xác và trình bày cẩn thận.
II.CHUẨN BỊ : 
 1. Chuẩn bị của giáo viên:
 - Đồ dùng dạy học: Bảng phụ các công thức về các phép biến đổi, MTBT.
 - Phương án tổ chức lớp học : Hoạt động cá nhân, nhóm. 
 2. Chuẩn bị của học sinh:
	 - Nội dung kiến thức : Ôn các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai và làm các bài tập về nhà
	 - Dụng cụ học tập: Thước thẳng, máy tính bỏ túi.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1.Ổn định tình hình lớp:(1’) 
+ Điểm danh học sinh trong lớp.
+ Chuẩn bị kiểm tra bài cũ: Treo bảng phụ ghi đề kiểm tra
 2.Kiểm tra bài cũ (6’)
Câu hỏi kiểm tra
Dự kiến phương án trả lờicủa học sinh
Điểm
HS1
- Viết công thức tổng quát khử mẫu của biểu thức lấy căn.
- Khử mẫu biểu thức lấy căn : với	
HS1
(vì 
4
 6
HS2
- Viết công thức tổng quát để trục căn thức ở mẫu.
- Trục căn thức ở mẫu và rút gọn: 
HS2
5
5
 - Yêu cầu HS nhận xét, đánh giá - GV nhận xét ,sửa sai ,đánh giá ,ghi điểm .
 3.Giảng bài mới : 
 	 	 a) Giới thiệu bài(1) Tiếp tục củng cố các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai.
	 b)Tiến trình bài dạy 
Tg
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
15’
Hoạt động 1 : Sửa bài tập về nhà:
- Gọi HS1 nhắc lại phép trục căn thức ở mẫu sau đó làm bài tập 52 a,c và HS2 làm bài 52 b,d .
- Gọi HS nhận xét kết quả bạn làm.
- Chốt lại và khắc sâu phép biến đổi này.
- Gọi HS3 nhắc lại phép khử mẫu của biểu thức lấy căn sau đó làm bài tập 53b,c
 - Gọi HS nhận xét bài làm của bạn .
- Chốt lại và kết luận, khắc sâu phương pháp làm.
-HS.TB lên bảng thực hiện 
- HS nhận xét kết quả bạn làm.
-HS.TB lên bảng thực hiện.
- Cả lớp theo dõi nhận xét kết quả và phương pháp làm.
1) Sửa bài tập về nhà:
Bài tập 52 SGK
Bài tập 53 SGK
20’
Hoạt động 2: Luyện tập tại lớp
- Nêu bài tập 54 lên bảng
Rút gọn các biểu thức sau
- Có thể dùng phương pháp nào để rút gọn nhanh biểu thức ?
- Cả lớp làm bài tập gọi 3 HS trình bày trên bảng 
- Gọi HS nhận xét 
- Chốt lại và kết luận, khắc sâu phương pháp làm
Dạng2:Phân tích thành nhân tử: 
Bài 4 ( Bài 55 SGK ) 
- Nêu yêu cầu bài tập 55
-Dùng cách nào để phân tích biểu thức thành nhân tử ?
-Yêu cầu HS hoạt động nhóm trong 4’:
 + Nhóm1,3,5 làm câu a)
 + Nhóm 2,4,6 làm câu b)
- Sau 4’yêu cầu đại diện nhóm lên trình bày 
 - Đai diện các nhóm nhận xét bổ sung, sửa chữa.
Dạng 3: So sánh
- Nêu bài tập 56 a), b)- Làm thế nào để sắp xếp được các căn thức theo thứ tự tăng dần?
- Gọi đồng thời 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp cùng làm và nhận xét
Bài 57 SGK
- Gợi ý : Phân tích biến đổi thành 
- Khắc sâu phương pháp giải cho từng dạng bài tập.
- Lưu ý :
+ Có thể HS biến đổi nhầm vế trái thành ( 25 – 16 ) . = 9
+ Hoặc có thể biến đổi nhầm vế trái thành = 9
+ Hoặc có thể biến đổi nhầm vế trái thành = 9
Bài số 73 (SBT- tr14): 
Nêu đề bài lên bảng 
Không dùng máy tính hãy so sánh : 
 với 
- Muốn so sánh hai số vô tỷ ta làm thế nào?
- Gợi ý Hãy nhân mỗi biểu thức với biểu thức liên hợp của chúng
- Nhận xét gì về tích của chúng 
- So sánh các thừa số trong các tích của chúng?
- Phân tích tử mẫu thành tích rồi rút gọn.
HS1: làm câu :
HS2: làm câu :
HS3 : Làm câu: 
- HS nhận xét bài làm của bạn 
- Hoạt động nhóm trong 4’.
- Đại diện các nhóm trình bày bài và nhận xét lẫn nhau. 
- Nhóm hạng tử rồi đặt nhân tử chung.
- Đại diện các nhóm trình bày bài và nhận xét lẫn nhau. 
- Ta đưa thừa số vào trong dấu căn rồi so sánh
Kết quả: 
vì
.
-HS phân tích và tìm lời giải đúng.
- Theo dõi, ghi chép, ghi nhớ
- Đọc và ghi đề
- Suy nghĩ...
- Học sinh thực hiện
- HS trả lời...
- So sánh, kết luận
2) Luyện tập 
Dạng 1: Rút gọn các biểu thức
Bài 54
Dạng2:Phân tích thành nhân tử: 
Bài 4 ( Bài 55 SGK
Dạng 3: So sánh
Bài 5 ( Bài 56 SGK)
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần
Bài 57 SGK
 ĐK:x0
 x = 1 (nhận)
 Vậy x = 1
Bài số 73 (SBT- tr14): 
Không dùng máy tính hãy so sánh : 
 với 
Ta có:
().()
= 2005 – 2004 = 1
().()
= 2004 – 2003 = 1
Mà >
Nên:
< 
 4.Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (1’)
	- Ra bài tập về nhà:
 + Làm bài 75, 76, 77 tr 14, 15 SBT.
 - Chuẩn bị bài mới:
+ Ôn lại các kiến thức về Các phép biến đổi căn bậc hai
+Chuẩn bị thước,máy tính bỏ túi.
+ Đọc trước §8. Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
IV. RÚT KINH NGHIỆM: 
Tiết 12 
§8. RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI.( T1)
I.MỤC TIÊU:
 1.Kiến thức: Nắm vững và vận dụng linh hoạt các phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai 
 2.Kỹ năng: Rèn kĩ năng biến đổi đã học để : Rút gọn được biểu thức, chứng minh đẳng thức. Tìm giá trị
 một biểu thức.Giải một số dạng toán liên quan về cơ bản, nâng cao.
 3.Kỹ năng:Có ý thức học tập, rèn tính cẩn thận và óc sáng tạo.
II.CHUẨN BỊ : 
 1. Chuẩn bị của giáo viên:
 - Đồ dùng dạy học: Bảng phụ: Ghi các phép biến đổi căn thức bậc hai ,VD2,VD3 
 - Phương án tổ chức lớp học:Hoạt động cá nhân, nhóm.Nêu và giải quyết vấn đề, đàm thoại.
 2. Chuẩn bị của học sinh:
	 - Nội dung kiến thức ôn tập ,chuẩn bị trước ở nhà: Các phép biến đổi CTBH và làm bài tập cho về nhà.
	 - Dụng cụ học tập: Thước thẳng, máy tính bỏ túi.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1.Ổn định tình hình lớp:(1’) 
+ Điểm danh học sinh trong lớp.
+ Chuẩn bị kiểm tra bài cũ :Treo bảng phụ ghi đề kiểm tra
 2.Kiểm tra bài cũ (6’)
Câu hỏi kiểm tra
Dự kiến phương án trả lờicủa học sinh
Điểm
 Điền vào chỗ (...) để hoàn thành công thức sau:
 (Với B ... ) 
 ( với A ... ; B ... ) 
 (Với A.B ... và B ...) 
 ( với B  ) với Avà 
 với A, BvàA
* = /A/ ( Với B ) 
 (Với A ; B ) 
 ( Với A ; B > 0 ) 
 ( Với A.B và B) 
* ( Với B > 0)
 * ( với Avà ) 
* 
( với A, B vàA) 
1
1
1
1
1
1
2
2
- Gọi HS nhận xét, đánh giá - GV nhận xét, sửa sai, đánh giá ghi điểm.
 3.Giảng bài mới : 
 	 	 a) Giới thiệu bài (1’) Vận dụng các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai đã học để rút
 gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai bậc hai.như thế nào? Tiết học hôm nay chúng ta tìm hiểu 
	 b)Tiến trình bài dạy 
Tg
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
8’
Hoạt động 1: Rút gọn biểu thức
- Nêu ví dụ 1 lên bảng
- Để rút gọn biểu thức ban đầu ta thực hiện phép biến đổi nào? Hãy thực hiện.
- Hướng dẫn HS thực hiện từng bước và ghi kết quả lên bảng 
- Yêu cầu HS làm ?1
- Gọi HS lên bảng thực hiện 
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu kém làm bài .
- Nhận xét, bổ sung
- ĐVĐ: Ngoài việc áp dụng các phép biến đổi trên để rút gọn còn áp dụng để chứng minh đẳng thức.
 Quan sát,ghi ví dụ 1.vào vở
- Ta cần đưa thừa số ra ngoài dấu căn và khử mẫu biểu thức lấy căn.
- Cả lớp làm vào vở và nêu kết quả từng bước.
- Cả lớp làm vào vở, một HS thực hiện trên bảng.
1. Rút gọn biểu thức
Ví dụ 1: 
a) ;a >0
b) ?1
 (với )
8’
Hoạt động 2: Chứng minh đẳng thức:
Ví dụ 2 SGK 
( Treo bảng phụ )
- Yêu cầu HS đọc ví dụ 2
Suy nghĩ trả lời
 + Cách hứng minh đẳng thức?
 + Biến đổi vế trái SGK làm như thế nào? 
 + Thực hiện phép nhân để bỏ dấu ngoặc như thế nào cho nhanh?
- Yêu cầu HS làm ?2[
- Để chứng minh đẳng thức trên ta tiến hành thế nào?
- Gợi ý: 
 + Dự đoán xem tử và mẫu của của biểu thức bị trừ có nhân tử chung không ?
 + Biến đổi như thế nào để tử của số bị trừ có dạng a3 + b3 ?
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm, làm trên bảng nhóm, chứng minh đẳng thức ?
- Nhận xét , bổ sung sửa chữa
- Ta còn cách làm nào khác nữa không ?
- Có thể gợi ý HS làm theo cách trục căn thức ở mẫu rồi rút gọn vế trái thành vế phải, hoặc qui đồng mãu rồi rút gọntuy nhiên cách tính này biến đổi phức tạp
- NVĐ T ính giá trị của biểu thức ta nên làm như thế nào?
- Đọc ví dụ 2 và bài giải sgk. Suy nghĩ trả lời
 + Biến vế phức tạp thành vế đơn giản
 + Thực hiện phép nhân để bỏ dấu ngoặc
 + Áp dụng các hằng đẳngthức:
(A + B)(A – B) = A2 – B2 và
 (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 rồi thu gọn hạng tử đòng dạng
- Để chứng minh đẳng thức trên ta biến đổi vế trái thành
 vế phải.
- HS suy nghĩ ...
- Đưa thừa số vào trong dấu căn để tử của số bị trừ có dạng hằng đẳng thức :
 - Hoạt động nhóm làm bài.
 - Đại diện nhóm nhận xét
2. Chứng minh đẳng thức:
a) Ví dụ 2: 
Tacó : 
?2 
với a > 0; b > 0
 Vậy : 
vVVVVVVVVVVVVVVVVVVVVVVVVVVV
10’
Hoạt động 3: Dạng tổng hợp
- Đưa đề bài ví dụ 3 lên bảng 
( Treo bảng phụ )
- Hãy nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức P.?
- Tại sao không trục căn thức ở mẫu trước ?
- Gọi HS lên bảng lần lượt thực hiện theo các bước vừa nêu
- Hãy nêu cách tìm giá trị của a để P < 0 ?
.
- Gọi HS lên bảng giải bất phương trình: < 0.
- Đối chiếu với điều kiện của P
Kết luận a > 1 thì P < 0
- Quan sát , đọc ví dụ 3 trên bảng phụ và ghi đề vào vở
- Suy nghĩ... trả lời: Ta tiến hành qui đồng mẫu thức rồi thực hiện các phép tính trong ngoặc trước, sau đó thực hiện phép bình phương và phép nhân.
- HS.TB lần lượt lên bảng biến đổi từng bước . Cả lớp làm vào vở 
- Tìm a để P < 0 tức là cho: 
P = < 0 . Rồi giải bất phương trình này để tìm a
- HS.TB lên bảng giải BPT cả lớp làm bài vào vở
- Nhận xét , bổ sung
3. Dạng tổng hợp
Cho biểu thức
 Với a > 0 và 
a) Rút gọn biểu thức P;
Kết quả : P = 
b) Tìm giá trị a để P < 0 
Do a > 0 và . Nên :
8’
Hoạt động 4: Luyện tập
- Nêu đề bài lên bảng :
 Rút gọn. a) 
- Rút gọn phân thức ta làm thế nào?.
- Phân tích tử thành nhân tử như thế nào ?
- Gọi HS lên bảng giải
- Nhận xét , bổ sung
- Nêu tiếp đề bài lên bảng
Rút gọn: b) 
Vậy có dạng hằng đẳng thức nào ?
- Có thể HS không nhận ra được hằng đẳng thức thì.gợi ý.
 = 
- Yêu cầu HS thực hiện...
- Phân tích cả tử và mẫu thành tích rồi rút gọn nhân tử chung nhân tử chung 
 HS thực hiện:
Bài tập: Rút gọn.
b) 
	4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: ( 3’)
- Ra bài tập về nhà: + Bài tập : 58; 59; 60 các câu còn lại Bài 61; 62 tr 32, 33 SGK
 + HD: Bài 60 SGK 
 a) Phân tích biểu thức dưới dấu căn thành nhân tử , rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn, rút gọn B
Rút gọn B, rồi cho B = 16, giải phương trình tìm x.
 - Chuẩn bị bài mới: + Ôn lại các kiến thức về các kiến thức biến đổi căn bậc hai
 + Chuẩn bị thước, máy tính bỏ túi. + Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập
IV. RÚT KINH NGHIỆM: 
Tiết 13 
LUYỆN TẬP
 I.MỤC TIÊU:
	 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai, chứng minh đẳng thức , 
 chú ý tìm điều kiện xác định của căn thức, của biểu thức.
	 2. Kĩ năng: Rèn luyện kỷ năng rút gọn ,chứng minh đẳng thức, so sánh các giá trị của biểu thức với 
 một số hằng số, tìm x và các bài toán liên quan.
 3. Thái độ: Cẩn thận trong biến đổi, lập luận chặt chẽ trong chứng minh.
II.CHUẨN BỊ : 
 1. Chuẩn bị của giáo viên:
 - Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi tóm tắc các công thức. Máy tính bỏ túi. 
 - Phương án tổ chức lớp học: Hoạt động cá nhân, nhóm.Nêu và giải quyết vấn đề,đàm thoại.
 2.Chuẩn bị của học sinh:
	 	- Nội dung kiến thức ôn tập, chuẩn bị trước ở nhà: Các phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc 2
	 - Dụng cụ học tập: Thước thẳng, máy tính bỏ túi.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1.Ổn định tình hình lớp:(1’) 
+ Điểm danh học sinh trong lớp.
+ Chuẩn bị kiểm tra bài cũ: Treo bảng phụ ghi đề kiểm tra
 2.Kiểm tra bài cũ (6’)
Câu hỏi kiểm tra
Dự kiến phương án trả lờicủa học sinh
Điểm
1) Rút gọn biểu thức:
a)
 với a > 0; b > 0
b) Chứng minh đẳng thức:
a)
 với a > 0; b > 0
b)
Biến đổi vế trái ta có:
Vậy 
2
 2
6
- Yêu cầu HS nhận xét, đánh giá - GV nhận xét, sửa sai, đánh giá, ghi điểm.
 3.Giảng bài mới : 
 a) Giới thiệu bài(1) Để giúp các em thành thạo hơn trong việc giải toán và vận dụng lý thuyết vào 
 thực hành giải toán.Ta tìm hiểu tiếp việc rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai
 b)Tiến trình bài dạy 
Tg
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
14’
Hoạt động 1: Dạng bài tập rút gọn
Bài 1: 
- Làm thế nào để rút gọn các biểu thức trên?
- Gọi HS lên bảng trình bày. 
- Nhận xét, bổ sung
Bài 2 ( Bài 62 SGK)
- Treo bàng phụ nêu đề bài
-Nhận xét biểu thức cần rút gọn?
-Vận dụng các phép biến đổi nào để rút gọn biểu thức.?
- Gọi HS lên bảng thực hiện cả lớp làm vào vở.
- Nhận xét, bổ sung
Bài 3 ( Bài 64 SGK)
- Nêu yêu cầu bài tập 64 SGK.
- Nêu cách chứng minh đẳng thức, chọn cách thích hợp cho bài tập này ?
-Hãy nêu cách rút gọn dễ dàng nhất?
- Gợi ý dùng hằng đẳng thức
-Yêu cầu HS thực hiện
- HS.TB trả lời:
a) Khử mẫu của biểu thức lấy căn và đưa thừa số ra ngoài dấu căn .
b) Đưa về các căn bậc 2 đồng dạng và thực hiện cộng trừ các căn đồng dạng.
- HS.TB lên bảng thực hiệncả lớp làm bài vào vở
- Đọc và ghi đề 
- Biểu thức cần rút gọn là tổng các căn bậc hai.
- Đưa về căn đồng dạng bằng cách chia căn thức, khử mẫu biểu thức lấy căn , đưa thừa số ra ngoài dấu căn, thu gọn.
- HS.TB thực hiện dưới sự hướng dẫn vủa GV.
- Đọc đề bài .
- HS.Khá : Thường dùng các cách sau :
+ Biến đổi vế phức tạp thành vế đơn giản (trực tiếp)chọn.
+ Biến đổi cả 2 vế cùng bằng một biểu thức đơn giản. (gián tiếp)
 + Xét VP – VT = 0 (theo định nghĩa)
- Phân tích tử và mẫu các biểu thức phân thành tích rồi rút gọn. 
- Cả lớp làm bài tập, một HS trình bày trên bảng:
1. Rút gọn biểu thức 
Bài 1:
Bài 2 ( Bài 62 SGK)
Rút gọn :
a) 
b) 
2. Chứng minh đẳng thức
Bài 3 ( Bài 64 SGK)
 Với a 0 ; a 1, ta có:
a) 
15’
Hoạt động 2: Dạng tổng hợp
 Bài 4 ( Bài 65 SGK)
 - Nêu đề bài (Treo bảng phụ )
với và 
 Rút gọn rồi so sánh giá trị của M với 1
- Hướng dẫn HS cách rút gọn thích hợp.
- Để so sánh giá trị của M với 1 ta xét hiệu M – 1
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm trình bày bài trên bảng nhóm, trong 4 phút. 
- Nhận xét, sửa chữa bổ sung
Bài 5 ( Bài 65 SGK)
- Đưa đề bài lên bảng phụ 
Hãy tìm GTNN của biểu thức ? Giá trị đó đạt được khi x bằng bao nhiêu?
- Hướng dẫn HS biến đổi biểu thức đã cho về dạng: 
 [ B (x) ]2 + k
 - Gọi HS lên bảng thực hiện
- Nhận xét, sửa chữa bổ sung
- Đọc đề bài và theo dõi hướng dẫn của GV.
-Hoạt động nhóm theo hướng dẫn của GV.
- HS đại diện nhóm trình bày 
- Đại diện nhóm nhận xét, sửa chữa lẫn nhau.
- HS cả lớp thực hiện theo sự hướng dẫn của GV
- HS. Khá lên bảng làm bài
Bài 4 ( Bài 65 SGK)
a) Rút gọn
b) So sánh
Bài 5 ( Bài 82 SBT tr.15)
a) 
 = với mọi x
 = 
GTNN của x2 + x + 1 = 
 x + = 0 x = 
6’
Hoạt động 4: củng cố
- Nhắc lại các dạng bài tập đã làm ?
- Nhắc lại một số phương pháp đã sử dụng ?
- Treo bảng phụ nêu đề bài sau :
 Cho biểu thức:
a) Rút gọn Q với a > 0 ; a 1 ; a 4.
b) Tìm a để Q = -1.
c) Tìm a để Q > 0 .
- Nêu cách giải bài tập trên ?
- Vài HS nêu các dạng toán: +Rút gọn biểu thức chứa căn.
+Chứng minh đẳng thức.
+Tìm điều kiện cho một biểu thức thoả mãn.
- Để rút gọn cần sử dụng linh hoạt các phép biến đổi căn thức, các phép tính, hằng đẳng thức, 
- Khi chứng minh đẳng thức thường ta có 3 cách nhưng hay dùng cách biến đổi trực tiếp.
- Vài HS nêu; 
+ Quy đồng mẫu, thực hiện các phép tính trong dấu ngoặc, cuối cùng làm phép chia 
a) Kết quả: Q = 
b) Q = - 1 a = ( thoả)
c) Q > 0 a > 4 ( thoả)
	4/ Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (2’)
	- Ra bài tập về nhà:
	 - Làm bài tập 63b; 64 tr 33 SGK
	- Chuẩn bị bài mới:
	 + Ôn lại các kiến thức về định nghĩa căn bậc hai số học của một số, các định lí so sánh căn bậc hai
 số học, khai phương một tích , khai phương một thương để tiết sau học “căn bậc ba”. Mang theo
 máy tính bỏ túi.
 + Chuẩn bị thước,máy tính bỏ t

File đính kèm:

  • docTuan 5 den 7 DS 9.doc