Giáo án Đại số khối 9 - Tiết 22: Đồ thị hàm số y = ax + b (a khác 0)
Các em có nhận xét gì về vị trí của các điểm A’; B’; C’ so với các điểm A; B; C trên mặt phẳng toạ độ?
Các điểm A’; B’; C’ và các điểm A; B; C có thẳng hàng không?
AC và A’C’ có song song với nhau không?
Như vậy, nếu 3 điểm A; B; C thuộc đường thẳng d thì 3 điểm A’; B’; C’ thuộc đường thẳng d’ với d // d’.
GV cho HS tiếp tục làm bài tập ?2.
Ngày soạn: 23 –10 - 2014 Ngày dạy: 30 –10 - 2014 Tuần: 11 Tiết: 22 §3. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax + b (a0) I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - HS hiểu được đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0) là một đường thẳng luôn cắt trục tung tại điểm có tung độ là b, song song với đường thẳng y = ax nêu b 0 hoặc trùng với đthẳng y = ax nếu b = 0. 2. Kỹ năng: - Biết cách vẽ và vẽ đúng đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b bằng cách xác định 2 điểm phân biệt thuộc đồ thị. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác, linh hoạt cho HS. II. Chuẩn Bị: GV: SGK, bảng phụ, thước thẳng. HS: SGK, bảng phụ, thước thẳng. III. Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 9A3:........./................................. 2. Kiểm tra bài cũ: (10’) GV vẽ hệ trục toạ độ Oxy, HS lên bảng biểu diễn các điểm trong bài tập ?1. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: Đồ thị hàm số y = ax + b (13’) Các em có nhận xét gì về vị trí của các điểm A’; B’; C’ so với các điểm A; B; C trên mặt phẳng toạ độ? Các điểm A’; B’; C’ và các điểm A; B; C có thẳng hàng không? AC và A’C’ có song song với nhau không? Như vậy, nếu 3 điểm A; B; C thuộc đường thẳng d thì 3 điểm A’; B’; C’ thuộc đường thẳng d’ với d // d’. GV cho HS tiếp tục làm bài tập ?2. Với một giá trị của x thì giá trị tương ứng của hàm số y = 2x và hàm số y = 2x+3 như thế nào? Có thể kết luận như thế nào về đồ thị của hàm số y = 2x và hàm số y = 2x+3? GV chốt lại và đưa ra phần tổng quát như SGK. GV giới thiệu chú ý A’; B’; C’ là do A; B; C tịnh tiến lên trên 3 đơn vị. A’; B’; C’ thẳng hàng, A; B; C thẳng hàng. AC // A’C’ HS chú ý theo dõi. HS làm bài tập ?2. Giá trị của hàm số y = 2x nhỏ hơn giá trị của hàm số y = 2x+3 ba đơn vị. Đồ thị của hai hàm số này là hai đường thẳng song song với nhau. HS chú ý theo dõi và đọc trong SGK. HS chú ý theo dõi. 1. Đồ thị hàm số y = ax + b ?1: A(1;2) B(2;4) C(3;6) A’(1;2 + 3) B’(2;4 + 3) C’(3;6 + 3) x y O x -3 -2 -1 0 1 2 3 y = 2x -6 -4 -2 0 3 4 6 y= 2x + 3 -3 -1 1 3 5 7 9 Tổng quát: (SGK/50) Chú ý: (SGK) Hoạt động 2: Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b :(12’) Khi b = 0 thì ta có dạng hàm số nào đã học? GV nhắc lại cách vẽ đồ thị hàm số y = ax. Khi a 0 và b 0 thì ta thực hiện theo các bước sau đây: Cho x = 0 thì y = ? Ta có điểm nào thuộc đồ thị hàm số? Cho y = 0 thì x = ? Ta có điểm nào thuộc đồ thị hàm số? Các em hãy biểu diễn hai điểm P và Q ở trên lên mặt phẳng toạ độ. Đường thẳng PQ chính là đồ thị của hàm số y = ax + b. GV cùng HS vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 3. Ta có dạng hàm số y = ax đã học ở lớp 7. HS chú ý theo dõi. y = b P(0;b) x = Q(, 0) HS tìm điểm P và Q. 2. Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b – Khi b = 0 thì y = ax. Đồ thị hàm số y = ax là đường thẳng đi qua gốc toạ độ O(0 ; 0) và điểm A(1 ; a). Khi a 0 và b 0, ta thực hiện: B1: Cho x = 0 thì y = b, ta được điểm P(0;b) thuộc Oy. Cho y = 0 thì x = , ta được điểm Q(, 0) thuộc Ox. B2: Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm P và Q ta được đồ thị hàm số y = ax + b. VD: Vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 3 Ta lập bảng: x 0 – 1,5 y 3 0 x y O 3 -1,5 4. Củng Cố: (8’) - GV nhắc lại cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b và cho HS làm bài tập ?3 5. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. Làm các bài tập15; 16. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ....................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- DS9T22.doc