Giáo án Đại số khối 9 - Kỳ II - Tiết 58: Luyện tập
Học thuộc hệ thức Vi - ét và các cách nhẩm nghịêm theo Vi - ét .
- Xem lại các bài tập đã chữa .
- Giải bài tập 29 ( d) - Tương tự như các phần đã chữa .
- BT 31 ( b) - tương tự như các phần đã chữa dùng ( a - b + c = 0 )
- BT 32 ( b , c ) tương tự như phần ( a ) ở trên đưa về phương trình bậc hai
b) x2 + 42x - 400 = 0 c) x2 - 5x + 24 = 0
Tuần29 Tiết58 Ngày soạn: Ngày dạy: Luyện tập A-Mục tiêu: - Củng cố hệ thức Vi - ét . - Rèn luyện kỹ năng vận dụng hệ thức Vi - ét để : + Tính tổng , tích các nghiệm của phương trình . + Nhẩm nghiệm của phương trình trong các trường hợp có a + b + c = 0 , a - b + c = 0 hoặc qua tổng , tích của hai nghiệm ( nếu hai nghiệm là những số nguyên có giá trị tuyệt đối không quá lớn ) . + Tìm hai số biết tổng và tích của nó . + Lập phương trình biết hai nghiệm của nó . + Phân tích đa thức thành nhân tử nhờ nghiệm của đa thức . B-Chuẩn bị: Thày : - Soạn bài , đọc kỹ bài soạn , bảng phụ ghi hệ thức Vi - ét , tóm tắt cách nhẩm nghiệm theo Vi - ét . . Trò : - Học bài và làm bài tập ở nhà ( BT - sgk ( 53 , 54 ) C-Tiến trình bài giảng: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của của trò Giáo viên cho học sinh nhận xét bài làm của bạn và giáo viên cho điểm I-Kiểm tra bài cũ : - Nêu hệ thức Vi - ét và các cách nhẩm nghiệm theo Vi - ét ( GV gọi HS nêu sau đó treo bảng phụ cho HS ôn lại các kiến thức ) Giải bài tập 26 ( c) Giải bài tập 28 ( b) II-Bài mới: Bài tập 30 ( sgk - 54 ) - GV ra bài tập 30 ( sgk - 54 ) hướng dẫn HS làm bài sau đó cho học sinh làm vào vở . - Khi nào phương trình bậc hai có nghiệm . Hãy tìm điều kiện để phương trình trên có nghiệm . Gợi ý : Tính D hoặc D’ sau đó tìm m để D hoặc D’ ³ 0 . - Dùng hệ thức Vi - ét đ tính tổng, tích hai nghiệm theo m . - GV gọi 2 HS đại diện lên bảng làm bài . sau đó nhận xét chốt lại cách làm bài . bài tập 29 ( sgk - 54 ) - GV ra bài tập yêu cầu HS đọc đề bài sau đó suy nghĩ nêu cách làm bài . - Nêu hệ thức Vi - ét . - Tính D hoặc D’ xem phương trình trên có nghiệm không ? - Tĩnh x1 + x2 và x1.x2 theo hệ thức Vi - ét - Tương tự như trên hãy thực hiện theo nhóm phần (b) và ( c ). - GV chia nhóm và yêu cầu các nhóm làm theo phân công : + Nhóm 1 + nhóm 3 ( ý b) + Nhóm 2 + nhóm 4 ( ý c ) - Kiểm tra chéo kết quả nhóm 1 đ nhóm 4 đ nhóm 3 đ nhóm 2 đ nhóm 1 . GV đưa đáp án sau đó cho các nhóm nhận xét bài nhóm mình kiểm tra . Học sinh nêu hệ thức 1 HS làm bài ( nhẩm theo a - b + c = 0 đ x1 = -1 ; x2 = 50 ) 28 ( b) - 1 HS làm bài ( u , v là nghiệm của phương trình x2 + 8x - 105 = 0 ) II-Bài mới: Bài tập 30 ( sgk - 54 ) a) x2 - 2x + m = 0 . Ta có D’ = (- 1)2 - 1 . m = 1 - m Để phương trình có nghiệm đ D ³ 0 đ 1 - m ³ 0 đ m Ê 1 . Theo Vi - ét ta có : b) x2 + 2( m - 1)x + m2 = 0 Ta có D’ = ( m - 1)2 - 1. m2 = m2 - 2m + 1 - m2 = - 2m + 1 Để phương trình có nghiệm đ ta phải có D’ ³ 0 hay - 2m + 1 ³ 0 đ - 2m ³ -1 đ Theo Vi - ét ta có : bài tập 29 ( sgk - 54 ) a) 4x2 + 2x - 5 = 0 Ta có D’ = 12 - 4 . ( - 5) = 1 + 20 = 21 > 0 phương trình có hai nghiệm . Theo Vi - ét ta có : b) 9x2 - 12x + 4 = 0 Ta có : D’ = ( - 6)2 - 9 . 4 = 36 - 36 = 0 đ phương trình có nghiệm kép . Theo Vi - ét ta có : c) 5x2 + x + 2 = 0 Ta có D = 12 - 4 . 5 . 2 = 1 - 40 = - 39 < 0 Do D < 0 đ phương trình đã cho vô nghiệm III-Củng cố kiến thức - Hướng dẫn về nhà: a) Củng cố : - Nêu cách nhẩm nghiệm theo Vi - ét . Cách tìm hai số khi biết tổng và tích của hai số . - Giải bài tập 32 ( a) - sgk ( 54) . a) u , v là nghiệm của phương trình x2 - 42x + 441 = 0 đ D’ = ( - 21)2 - 1. 441 = 441 - 441 = 0 đ phương trình có nghiệm kép x1 = x2 = 21 đ hai số đó cùng là 21 . b) Hướng dẫn - Học thuộc hệ thức Vi - ét và các cách nhẩm nghịêm theo Vi - ét . - Xem lại các bài tập đã chữa . - Giải bài tập 29 ( d) - Tương tự như các phần đã chữa . - BT 31 ( b) - tương tự như các phần đã chữa dùng ( a - b + c = 0 ) - BT 32 ( b , c ) tương tự như phần ( a ) ở trên đưa về phương trình bậc hai b) x2 + 42x - 400 = 0 c) x2 - 5x + 24 = 0
File đính kèm:
- 58.doc