Giáo án Đại số khối 8 - Tiết 10 đến tiết 12

GV hướng dẫn HS làm: Biến đổi để có mẫu là bình phương của một số nhân cả tử, mẫu với 3.

- Làm thế nào để khử mẫu 7b của biểu thức lấy căn ?

- GV: ở kết quả trên biểu thức lấy căn là 35ab không còn chứa mẫu nữa.

- Qua VD trên nêu cách làm để khử mẫu của biểu thức lấy căn.

- GV đưa công thức tổng quát lên bảng phụ.

 

doc9 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1146 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số khối 8 - Tiết 10 đến tiết 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 10: luyện tập
 Soạn: 
 Giảng:
A. mục tiêu:
- Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.
- Kĩ năng : Có kĩ năng thành thạo trong các phép biến đổi trên.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ ghi sẵn hệ thống bài tập.
- Học sinh : Học bài và làm bài đầy đủ.
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
 Hoạt động của GV và HS
 Nội dung
Hoạt động I 
 Kiểm tra bài cũ (8 phút)
- HS1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
a) với x > 0.
b) với y < 0.
c) với x > 0.
d) 
- HS2: Đưa thừa số vào trong dấu căn:
a) x (x ³ 0 ).
c) x với x > 0.
b) x với x < 0.
d) x với x < 0.
 Bài tập 1:
a) = {x{ (x > 0).
b) = {y{ (y < 0).
c) = 5{x{ (x > 0).
d) = 4y2.
 Bài tập 2:
a) x = (x > 0).
b) x = - (x < 0).
c) x = 
d) x với x < 0
= - .
Hoạt động 2
Luyện tập (35 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập :
 Rút gọn biểu thức:
a) 
b) 
c) 
- Yêu cầu HS làm bài tập sau:
 Chứng minh:
a) = x - y.
 với x > 0 ; y > 0.
b) với x > 0 và x ạ 1.
- Yêu cầu 2 HS lên bảng.
* Dạng bài tập tìm x:
 Bài 5:
Tìm x biết:
a) 
b) 
c) 3
d) 2
- Yêu cầu 2 HS lên bảng. HS1 làm phần a, b. HS 2 làm phần x, d.
- GV nhận xét, chốt lại.
 Bài 3:
a) 
= 5 + 4 - 10 = - .
b) = 
= 7 - 6 + 
= 2.
 Bài 4:
a) VT = 
 = 
 = ( = VP.
 (đpcm).
b) VT = 
 = x + + 1 = VP
 (đpcm).
Bài 5:
a) 
Û 5 = 35
Û = 7
ị x = 49.
b) 
Û 2 Ê 162
Û Ê 81
Û 0 Ê x Ê 6561.
c) 3 = 
Û 3 = 2
Û = Û x = 
d) 2 ³ 
Û ³ .
Hoạt động 3
Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Xem lại các bài tập đã chữa trong tiết học.
- Làm bài tập 53 (b,d) ; 54 ; 62 .
D. rút kinh nghiệm:
Tiết 11: biến đổi đơn giản biểu thức
Chứa căn thức bậc hai
 Soạn: 
 Giảng:
A. mục tiêu:
- Kiến thức: HS biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
- Kĩ năng : Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ ghi sẵn hệ thống bài tập, tổng quát.
- Học sinh : Học bài và làm bài đầy đủ.
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
 Hoạt động của GV và HS
 Nội dung
Hoạt động I 
 Kiểm tra (8 phút)
- HS1: Chữa bài 45 (a,c) .
- HS2: Chữa bài tập 47 (a,b) .
- GV ĐVĐ vào bài mới.
Hoạt động 2
1. khử mẫu của biểu thức lấy căn (13 ph)
- GV hướng dẫn HS làm: Biến đổi để có mẫu là bình phương của một số nhân cả tử, mẫu với 3.
- Làm thế nào để khử mẫu 7b của biểu thức lấy căn ?
- GV: ở kết quả trên biểu thức lấy căn là 35ab không còn chứa mẫu nữa.
- Qua VD trên nêu cách làm để khử mẫu của biểu thức lấy căn.
- GV đưa công thức tổng quát lên bảng phụ.
- Yêu cầu HS làm ?1.
- Ba HS cùng lên bảng chữa.
- GV lưu ý HS có thể làm câu b như sau:
VD1:
 Khử mẫu của biểu thức lấy căn.
a) 
b) 
* TQ: B. A ³ 0 ; B ạ 0.
.
?1. a) .
b) 
 = 
c) (a > 0).
Hoạt động 3
2. trục căn thức ở mẫu (14 ph)
- HS đọc VD2 SGK .
- GV hướng dẫn HS cách giải.
Gọi + 1 và - 1 là hai biểu thức liên hợp của nhau.
- GV đưa ra công thức tổng quát lên bảng phụ.
- GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm làm ?2.
- GV chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm làm một câu.
- Yêu cầu đại diện ba nhóm lên bảng trình bày.
- GV đánh giá kết quả làm việc của các nhóm.
VD2:
 SGK.
* TQ: với A, B ; B > 0:
a) 
b) A , B, C ; A ³ 0 ; A ạ B2:
c) A, B, C ; A ³ 0 ; B ³ 0 ; A ạ B.
?2. Trục căn thức ở mẫu:
a) 
* với b > 0.
b) 
 = 
* (a ³ 0).
 a ạ 1.
c) 
 = 
* 
 (a > b > 0).
Hoạt động 4
Luyện tập - củng cố (8 ph)
- GV đưa bài tập sau lên bảng phụ:
1) Khử mẫu của biểu thức lấy căn:
a) 
b) 
c) 
d) ab
1)
a) = 
b) = 
c) = 
d) ab= ab. 
Hai HS lên bảng trình bày:
2) Điền đúng, sai:
Câu Trục căn thức ở mẫu Đ S
1. 
2. 
3. 
4. 
Hoạt động 5
Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Học bài. Ôn lại cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
- Làm bài tập: 48, 49, 50, 51, 52 .
- Làm bài tập: 68 , 69 , 70 (a,c) .
D. rút kinh nghiệm:
Tiết 12: luyện tập
 Soạn: 
 Giảng:
A. mục tiêu:
- Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chữa căn bậc hai: đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
- Kĩ năng : HS có kĩ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ ghi sẵn hệ thống bài tập.
- Học sinh : Học bài và làm bài đầy đủ.	
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
 Hoạt động của GV và HS
 Nội dung
Hoạt động I 
 Kiểm tra (8 phút)
- HS1: Chữa bài tập 68 (b,d) .
- HS2: Chữa bài 69 (a,c).
 Bài 68:
b) với x ³ 0.
= = (vì x ³ 0 ).
d) 
 = (vì x < 0).
 Bài 69:
a) 
c) 
Hoạt động 2
Luyện tập (35 ph)
- Yêu cầu HS làm bài 53 (a,d).
a. Với bài này phải sử dụng những kiến thức nào để rút gọn biểu thức ?
b. Cho biết biểu thức liên hợp của mẫu ?
- Có cách nào nhanh hơn không ?
- GV nhấn mạnh: Khi trục căn thức ở mẫu cần chú ý dùng phương pháp rút gọn (nếu có thể), cách giải sẽ gọn hơn.
- Yêu cầu HS làm bài 54 .
- Điều kiện của a để biểu thức có nghĩa.
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bài tập 50 .
- Yêu cầu đại diện một nhóm lên bảng trình bày.
- Yêu cầu HS làm bài tập 56.
- Làm thế nào để sắp xếp được các căn thức theo thứ tự tăng dần ?
 Gọi hai HS lên bảng.
(HS: đưa thừa số vào trong dấu căn rồi so sánh).
- Yêu cầu HS làm bài tập 7 (a) .
- Gợi ý: Vận dụng định nghĩa căn bậc hai số học.
- Có nhận xét gì vế phải của phương trình.
- Vận dụng cách làm câu a.
Dang 1: Rút gọn các biểu thức (giả thiết biểu thức chữ đều có nghĩa):
 Bài 53 (a,d):
a) 
 = 3(
b) 
= 
= 
C2: 
 Bài 54:
 đk: a ³ 0 ; a ạ 1.
Dạng 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
 Bài 55 .
a) ab + b + + 1
= b ( + 1) + ( + 1)
= ( + 1) (b + 1).
b) 
= x - y + x - y
= x ( + ) - y( + )
= ( + ) (x - y).
Dạng 3: So sánh:
 Bài 56 :
a) 2.
b) .
Dạng 4: Tìm x.
 Bài 7:
Tìm x biết: 
 Û 2x + 3 = 1 + 2 + 2
 Û 2x + 3 = 3 + 2
 Û 2x = 2
 Û x = .
 Bài 77 (c) .
Có 2 - > 0
Có 3x - 2 = 4 + 3 - 4
Û 3x = 9 - 4
 x = 3 - 
Hoạt động 3
Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Xem lại các bài tập đã chữa trong tiết học này.
- Làm bài 53 (b,c) , 54 (còn lại) .
- Làm bài tập 75, 76 .
D. rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • doctiet 1012.doc