Giáo án Đại số khối 8 (chuẩn)
Các em có nhận xét gì về các biến và các mũ của các biến trong đơn thức bị chia và đơn thức chia?
- GV: Trong các phép chia ở trên ta thấy rằng
+ Các biến trong đơn thức chia đều có mặt trong đơn thức bị chia.
+ Số mũ của mỗi biến trong đơn thức chia không lớn hơn số mũ của biến đó trong đơn thức bị chia.
hịch đảo là . 2) Phép chia * Muốn chia phân thức cho phân thức khác 0 , ta nhân với phân thức nghịch đảo của . * với 0 4- Luyện tập - Củng cố: GV: Cho HS làm bài tập theo nhóm Tìm x từ đẳng thức : a) ; b) - HS các nhóm trao đổi & làm bài 5 - Hướng dẫn về nhà - Làm các bài tập 42, 43, 44, 45 (sgk) - Xem lại các bài đã chữa. IV. Rút kinh nghiệm . Ngày tháng năm 2009 BGH Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 34: biến đổi các biểu thức hữu tỉ. I- Mục tiêu 1- Kiến thức: HS nắm được khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là các biểu thức hữu tỉ. - Nắm vững cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy các phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số. 2- Kỹ năng: Thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số. - Biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định. 3- Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận. II. Chuẩn bị: - GV: Bài soạn, bảng phụ HS: bảng nhóm, đọc trước bài. Iii- Tiến trình bài dạy: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra: Phát biểu định nghĩa về PT nghịch đảo & QT chia 1 PT cho 1 phân thức. - Tìm phân thức nghịch đảo của các phân thức sau: ; x2 + 3x - 5 ; * Thực hiện phép tính: 3. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung HĐ1: Hình thành khái niệm biểu thức hữu tỷ 1) Biểu thức hữu tỷ: + GV: Đưa ra VD: Quan sát các biểu thức sau và cho biết nhận xét của mình về dạng của mỗi biểu thức. 0; ; ; 2x2 - x + , (6x + 1)(x - 2); ; 4x + ; * GV: Chốt lại và đưa ra khái niệm * HĐ2: PP biến đổi biểu thức hữu tỷ 2) Biến đổi 1 biểu thức hữu tỷ. - Việc thực hiện liên tiếp các phép toán cộng, trừ, nhân, chia trên những phân thức có trong biểu thức đã cho để biến biểu thức đó thành 1 phân thức ta gọi là biến đổi 1 biểu thức hứu tỷ thành 1 phân thức. * GV hướng dẫn HS làm ví dụ: Biến đổi biểu thức. A = - HS làm ?1. Biến đổi biểu thức: B = thành 1 phân thức * HĐ3: Khái niệm giá trị phân thức và cách tìm điều kiện để phân thức có nghĩa. 3. Giá trị của phân thức: - GV hướng dẫn HS làm VD. * Ví dụ: a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định. b) Tính giá trị của phân thức tại x = 2004 * Nếu tại giá trị nào đó củtrị của phân thức đã cho xđ thì phân thức đã cho và phân thức rút gọn có cùng giá trị. * Muốn tính giá trị của phân thức đã cho ( ứng với giá trị nào đó của x) ta có thể tính giá trị của phân thức rút gọn. 4- Luyện tập - Củng cố: Làm bài tập 46 /a GV hướng dẫn HS làm bài a biểu thức mà giá 1) Biểu thức hữu tỷ: 0; ; ; 2x2 - x + , (6x + 1)(x - 2); ; 4x + ; Là những biểu thức hữu tỷ. * Ví dụ: là biểu thị phép chia cho 2) Biến đổi 1 biểu thức hữu tỷ. * Ví dụ: Biến đổi biểu thức. A = = B = 3. Giá trị của phân thức: a) Giá trị của phân thức được xác định với ĐK: x(x - 3) 0 và x - 3 Vậy PT xđ được khi x b) Rút gọn: = a) x2 + x = (x + 1)x Tại x = 1.000.000 có giá trị PT là * Tại x = -1 Phân thức đã cho không xác định HS làm: Nhắc lại các kiến thức đã học để vận dụng vào giải toán 5 - Hướng dẫn về nhà - Làm các bài tập 47, 48, 50 , 51/58 IV. Rút kinh nghiệm . Ngày tháng năm 2009 BGH Ngày soạn: 5/12/2008 Tiết 35: Ngày giảng: biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức I- Mục tiêu bài giảng: - Kiến thức: HS nắm được khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là các biểu thức hữu tỉ. - Nắm vững cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy các phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số. - Kỹ năng: Thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số. - Biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định. - Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận. II. Chuẩn bị: - GV: Bài soạn, bảng phụ HS: bảng nhóm, đọc trước bài. Iii- Tiến trình bài dạy: A. Tổ chức: B. Kiểm tra: - Biến đổi biểu thức sau thành 1 phân thức đại số:B = Điểm: 8A 8B.. 8C. 8D C. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS * HĐ3: Khái niệm giá trị phân thức và cách tìm điều kiện để phân thức có nghĩa. 3. Giá trị của phân thức: - GV hướng dẫn HS làm VD. * Ví dụ: a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định. b) Tính giá trị của phân thức tại x = 2004 * Nếu tại giá trị nào đó của biểu thức mà giá trị của phân thức đã cho xđ thì phân thức đã cho và phân thức rút gọn có cùng giá trị. * Muốn tính giá trị của phân thức đã cho ( ứng với giá trị nào đó của x) ta có thể tính giá trị của phân thức rút gọn. * HĐ4: Luyện tập Làm bài tập 46 /a GV hướng dẫn HS làm bài 3. Giá trị của phân thức: a) Giá trị của phân thức được xác định với ĐK: x(x - 3) 0 và x - 3 Vậy PT xđ được khi x b) Rút gọn: = a) x2 + x = (x + 1)x Tại x = 1.000.000 có giá trị PT là * Tại x = -1 Phân thức đã cho không xác định HS làm: D- Luyện tập - Củng cố: Khắc sâu lại các kiến thức cơ bản vừa học, biết áp dụng vào giải toán E. HDVN: - Làm các bài tập còn lại / SGK+SBT - Giờ sau luyện tập. Ngày soạn: Tiết 36 Ngày giảng: luyện tập I- Mục tiêu bài giảng: 1- Kiến thức: HS nắm chắc phương pháp biến đổi các biểu thức hữu tỷ thành 1 dãy phép tính thực hiện trên các phân thức. 2- Kỹ năng: Thực hiện thành thạo các phép tính theo quy tắc đã học + Có kỹ năng tìm điều kiện của biến để giá trị phân thức xác định và biết tìm giá trị của phân thức theo điều kiện của biến. 3- Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ HS: Bài tập. Iii- Tiến trình bài dạy: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra: - Tìm điều kiện của x để giá trị của mỗi phân thức sau xác định a) b) 3. Bài mới : Hoạt động của GV và HS Nội dung *HĐ1: Kiểm tra bài cũ *HĐ2: Tổ chức luyện tập 1) Chữa bài 48 - HS lên bảng - HS khác thực hiện tại chỗ * GV: chốt lại : Khi giá trị của phân thức đã cho xđ thì phân thức đã cho & phân thức rút gọn có cùng giá trị. Vậy muốn tính giá trị của phân thức đã cho ta chỉ cần tính giá trị của phân thức rút gọn - Không tính giá trị của phân thức rút gọn tại các giá trị của biến làm mẫu thức phân thức = 0 2. Làm bài 50 - GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép tính *GV: Chốt lại p2 làm ( Thứ tự thực hiện các phép tính) 3. Chữa bài 55 - GV cho HS hoạt động nhóm làm bài 55 - Các nhóm trình bày bài và giải thích rõ cách làm? 4. Bài tập 53: - GV cho HS hoạt động nhóm làm bài 53. - GV treo bảng nhóm và cho HS nhận xét, sửa lại cho chính xác. Bài 53: HS làm bài a) x -2 b) x 1 1)Bài 48 Cho phân thức: a) Phân thức xđ khi x + 2 b) Rút gọn : = c) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức = 1 Ta có x = 2 = 1 d) Không có giá trị nào của x để phân thức có giá trị = 0 vì tại x = -2 phân thức không xác dịnh. 2.Bài50: a) = b) (x2 - 1) Bài 55: Cho phân thức: PTXĐú x2- 1 0 ú x 1 b) Ta có: c) Với x = 2 & x = -1 Với x = -1 phân thức không xđ nên bạn trả lời sai.Với x = 2 ta có: đúng 4- Luyện tập - Củng cố: - GV: Nhắc lại P2 Thực hiện phép tính với các biểu thức hữu tỷ 5 - Hướng dẫn về nhà - Xem lại bài đã chữa.- ôn lại toàn bộ bài tập và chương II - Trả lời các câu hỏi ôn tập - Làm các bài tập 57, 58, 59, 60 SGK ; 54, 55, 60 SBT IV. Rút kinh nghiệm . Ngày tháng năm 2009 BGH Tuần 17 Ngày soạn: Tiết 35 Ngày giảng: ôn tập chƯƠNG II Giáo án chi tiết I- Mục tiêu bài giảng: 1- Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức cho HS để nắm vững các khái niệm: Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, hai phân thức đối nhau, phân thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ. 2- Kỹ năng: Vận dụng các qui tắc của 4 phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia phân thức để giải các bài toán một cách hợp lý, đúng quy tắc phép tính ngắn gọn, dễ hiểu. 3- Thái độ - Giáo dục tính cẩn thận, tư duy sáng tạo II. Chuẩn bị: - GV: Ôn tập chương II (Bảng phụ). HS: Ôn tập + Bài tập ( Bảng nhóm). Iii- Tiến trình bài dạy: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra: Lồng vào ôn tập 3. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung *HĐ1: Khái niệm về phân thức đại số và tính chất của phân thức. + GV: Nêu câu hỏi SGK HS trả lời 1. Định nghĩa phân thức đại số . Một đa thức có phải là phân thức đại số không? 2. Định nghĩa 2 phân thức đại số bằng nhau. 3. Phát biểu T/c cơ bản của phân thức . ( Quy tắc 1 được dùng khi quy đồng mẫu thức) ( Quy tắc 2 được dùng khi rút gọn phân thức) 4. Nêu quy tắc rút gọn phân thức. 5. Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có mẫu thức khác nhau ta làm như thế nào? - GV cho HS làm VD SGK x2 + 2x + 1 = (x+1)2 x2 – 5 = 5(x2 – 1)(x-1) = 5(x+1)(x-1) MTC: 5(x+1)2 (x-1) Nhân tử phụ của (x+1)2 là 5(x-1) Nhân tử phụ của 5(x2-1) là (x-1) *HĐ2: Các phép toán trên tập hợp các phân thức đại số. + GV: Cho học sinh lần lượt trả lời các câu hỏi 6, 7, 8, 9 , 10, 11, 12 và chốt lại. *HĐ3: Thực hành giải bài tập Chữa bài 57 ( SGK) - GV hướng dẫn phần a. - HS làm theo yêu cầu của giáo viên - 1 HS lên bảng - Dưới lớp cùng làm - Tương tự HS lên bảng trình bày phần b. * GV: Em nào có cách trình bày bài toán dạng này theo cách khác + Ta có thể biến đổi trở thành vế trái hoặc ngược lại + Hoặc có thể rút gọn phân thức. Chữa bài 58: - GV gọi 3 HS lên bảng thực hiện phép tính. b) B = Ta có: => B = c) = I. Khái niệm về phân thức đại số và tính chất của phân thức. - PTĐS là biểu thức có dạng với A, B là những phân thức & B đa thức 0 (Mỗi đa thức mỗi số thực đều được coi là 1 phân thức đại số) - Hai PT bằng nhau = nếu AD = BC - T/c cơ bản của phân thức + Nếu M0 thì (1) + Nếu N là nhân tử chung thì : - Quy tắc rút gọn phân thức: + Phân tích tử và mẫu thành nhân tử. + Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung - Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức + B1: PT các mẫu thành nhân tử và tìm MTC + B2: Tìm nhân tử phụ của từng mẫu thức + B3: Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng. * Ví dụ: Quy đồng mẫu thức 2 phân thức và Ta có: ; II. Các phép toán trên tập hợp các PT đại số. * Phép cộng:+ Cùng mẫu : + Khác mẫu: Quy đồng mẫu rồi thực hiện cộng * Phép trừ:+ Phân thức đối của kí hiệu là = * Quy tắc phép trừ: * Phép nhân: * Phép chia + PT nghịch đảo của phân thức khác 0 là + III. Thực hành giải bài tập 1. Chữa bài 57 ( SGK) Chứng tỏ mỗi cặp phân thức sau đây bằng nhau: a) và Ta có: 3(2x2 +x – 6) = 6x2 + 3x – 18 (2x+3) (3x+6) = 6x2 + 3x – 18 Vậy: 3(2x2 +x – 6) = (2x+3) (3x+6) Suy ra: = b) 2. Chữa bài 58: Thực hiện phép tính sau: a) = 4Củng cố: GV nhắc lại các bước thực hiện thứ tự phép tính. P2 làm nhanh gọn 5 - Hướng dẫn về nhà Làm các bài tập phần ôn tập - Ôn lại toàn bộ lý thuyết của chương. Tự trả lời các câu hỏi ôn tập IV. Rút kinh nghiệm . Ngày tháng năm 20 BGH Ngày soạn: Tiết 36 Ngày giảng: Kiểm tra 1 tiết chương II I. Mục tiêu: 1- Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương II như: Phân thức đại số, tính chất cơ bản , rút gọn, QĐMT, cộng phân thức đại số 2- Kỹ năng: Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải. 3- Thái độ: GD cho HS ý thức củ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập. II. Ma trận thiết kế đề kiểm tra: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân thức đại số, tính chất cơ bản của PTĐS 2 1 1 0,5 3 1,5 Rút gọn phân thức đại số 2 1 1 1,5 1 1,5 4 4 Quy đồng mẫu thức, cộng phân thức đại số 1 0,5 1 2 1 2 3 4,5 Tổng 5 2,5 3 4 2 3,5 14 10 iii.Đề kiểm tra: i.Phần trắc nghiệm khách quan: ( 3 đ ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Kết quả sau khi rút gọn phân thức : là : a . - ( x-5) b . x-5 Câu 2 : Tìm x để biểu thức sau có giá trị bằng 0 : . a . x = 1 b . x 1 c . x d . x = . Câu 3: Nêu điều kiện của x để giá trị của được xác định : a . x0 b . x-2 và x 1 c . x-2 và x1 d . x-2 và x21 Câu 4: Trong các câu sau , câu nào sai ? a . b . (x#1) Câu 5: Trong các câu sau , câu nào đúng ? Mẫu thức chung của các phân thức : là : a . ab3x b . a3b3x c . d .Một đáp án khác. Câu 6: tổng của hai phân thức là a) b) II. Phần tự luận: ( 7đ ) Bài 1: Thực hiện các phép tính sau: a) b) Bài 2: Cho biểu thức : A = a . Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức A xác định . b . Rút gọn biểu thức A . c . Tìm giá trị của x để giá trị của A = 2 . Bài 3: Cho xyz = 1. Chứng minh : IV. Đáp án chấm bài: Phần trắc nghiệm (3đ): Mỗi câu đúng 0,5 điểm 1b 2d 3c 4a 5c 6b Phần tự luận ( 6 điểm) Bài Lời giải vắn tắt Điểm 1 Mỗi phần a) 1 điểm ;b) 2 điểm KQ a) b) 1 1-1 2 Mỗi phần 1 điểm a) A XĐ ú x0; x b) A = c) A= 2 ú =2 ú x = 3 1 1- 1 3 1 V. Thu bài, nhận xét: Đánh giá giờ KT: ưu , nhược Dặn dò: Về nhà làm lại bài KT . VI. Rút kinh nghiệm . Ngày tháng năm 20 bgh Bài kiểm tra 1 tiết chương ii đại số 8 Họ và tênlớp.. Điểm Lời phê Đề bài i.Phần trắc nghiệm : ( 3 đ ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Kết quả sau khi rút gọn phân thức : là : a . - ( x-5) b . x-5 Câu 2 : Tìm x để biểu thức sau có giá trị bằng 0 : . a . x = 1 b . x 1 c . x d . x = . Câu 3: Nêu điều kiện của x để giá trị của được xác định : a . x0 b . x-2 và x 1 c . x-2 và x1 d . x-2 và x21 Câu 4: Trong các câu sau , câu nào sai ? a . b . (x#1) Câu 5: Trong các câu sau , câu nào đúng ? Mẫu thức chung của các phân thức : là : a . ab3x b . a3b3x c . d .Một đáp án khác. Câu 6: Tìm tổng của hai phân thức a) b) II. Phần tự luận: ( 7đ ) Bài 1: Thực hiện các phép tính sau: a) b) Bài 2: Cho biểu thức : A = a . Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức A xác định . b . Rút gọn biểu thức A . c . Tìm giá trị của x để giá trị của A = 2 . Bài 3: Cho xyz = 1. Chứng minh : Ngày soạn: 10/12/2008 Tiết 37 Ngày giảng: ôn tập chương ii ( tiếp) I- Mục tiêu bài giảng: 1- Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức cho HS để nắm vững các khái niệm: Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, hai phân thức đối nhau, phân thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ. 2- Kỹ năng: Vận dụng các qui tắc của 4 phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia phân thức để giải các bài toán một cách hợp lý, đúng quy tắc phép tính ngắn gọn, dễ hiểu. 3-Thái độ - Giáo dục tính cẩn thận, tư duy sáng tạo II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ. - HS: Bài tập + Bảng nhóm. III- Tiến trình bài dạy: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra: Lồng vào ôn tập 3. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung 1. Chữa bài 60. Cho biểu thức. Hãy tìm điều kiện của x để giá trị biểu thức xác định Giải: - Giá trị biểu thức được xác định khi nào? - Muốn CM giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến ta làm như thế nào? - HS lên bảng thực hiện. 2) Chữa bài 59 - GV cùng HS làm bài tập 59a. - Tương tự HS làm bài tập 59b. 3)Chữa bài 61. Biểu thức có giá trị xác định khi nào? - Muốn tính giá trị biểu thức tại x= 20040 trước hết ta làm như thế nào? - Một HS rút gọn biểu thức. - Một HS tính giá trị biểu thức. 4) Bài tập 62. - Muốn tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 0 ta làm như thế nào? - Một HS lên bảng thực hiện. Bài 60: a) Giá trị biểu thức được xác định khi tất cả các mẫu trong biểu thức khác 0 2x – 2 khi x x2 – 1 (x – 1) (x+1) khi x 2x + 2 Khi x Vậy với x & x thì giá trị biểu thức được xác định b) =4 Bài 59 Cho biểu thức: Thay P = ta có Bài 61. Điều kiện xác định: x 10 Tại x = 20040 thì: Bài 62: đk x0; x 5 ú x2 – 10x +25 =0 ú ( x – 5 )2 = 0 x = 5 Với x =5 giá trị của phân thức không xác định. Vậy không có giá trị của x để cho giá trị của phân thức trên bằng 0. 4- Luyện tập - Củng cố: - GV: chốt lại các dạng bài tập - Khi giải các bài toán biến đổi cồng kềnh phức tạp ta có thể biến đổi tính toán riêng từng bộ phận của phép tính để đến kết quả gọn nhất, sau đó thực hiện phép tính chung trên các kết quả của từng bộ phận. Cách này giúp ta thực hiện phép tính đơn giản hơn, ít mắc sai lầm. 5 - Hướng dẫn về nhà - Xem lại các bài đã chữa - Trả lời các câu hỏi sgk - Làm các bài tập 61,62,63. IV. Rút kinh nghiệm . Ngày tháng năm 2009 BGH Ngày soạn : Ngày dạy: Tiết : 37 Ôn tập học kỳ I I/ Mục tiêu. Ôn tập các phép tính nhân, chia đơn , đa thức . Củng cố các hằng đảng thức đáng nhớ để vận dụng vào giải toán . Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính , rút gọn biểu thức , phân tích đa thức thành nhân tử , tính giá trị biểu thức . Phát triển tư duy thông qua bài tập dạng : Tìm giá trị của biểu thức để đa thức bằng 0 , đa thức đạt giá trị lớn nhất ( hoặc giá trị nhỏ nhỏ nhất ), đa thức luôn luôn dương ( hoặc luôn luôn âm ). II/ Chuẩn bị. GV : Nghiên cứu soạn giảng , bảng phụ ghi BT , ghi 7 hằng đẳng thức đáng nhớ , bút dạ . HS : - Ôn tập các phép tính nhân, chia đơn , đa thức , các hằng đảng thức đáng nhớ , các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử , bút dạ , bảng phụ nhóm . III/ Tiến trình lên lớp. 1.ổn định tổ chức . 2. Kiểm tra bài cũ. - Kết hợp trong ôn tập 3.Bài mới. Hoạt động của thày và trò Nội dung -GV: Tổ chức ôn tập lý thuyết , kết hợp hệ thống các BT -?:Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức . Viết công thức tổng quát . -?:Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức . Viết công thức tổng quát . -GV: Đưa ra bài tập 1 , yêu cầu HS làm : -?:Tính: a / b / ( x + 3y ).( x2 - 2xy ) -?: Phát biểu và viết công thức tổng quát Các hằng đẳng thức đáng nhớ đã học -GV: Đưa ra bài tập 2 , yêu cầu HS làm : -?: Ghép đôi 2 biểu thức ở 2 cột để được hằng đẳng thức đúng : a) ( x + 2y )2 a/ ) ( a - b )2 b) (2x-3y)(2x+3y) b/) x3 - 9x2 + 27xy2 - 27y3 c ) ( x - 3y )2 c/) 4x2 - 9y2 d ) a2 - ab + d/ ) x2 + 4xy + 4y2 e) (a+b)(a2-ab+b2) e/ ) 8a3 + b3 + 12a2b + 6ab2 f ) ( 2a + b )3 f/ ) ( x2 + 2xy + 4y2 )( x - 2y ) g ) x3 - 8y3 g/ ) a3 + b3 -GV: Gọi HS lên bảng trình bày lời giải -GV: Gọi HS nhận xét , bổ sung -GV: Nhận xét ,đưa Các hằng đẳng thức để đối chiếu, rút kinh nghiệm -GV: Đưa ra bài tập 3 , yêu cầu HS làm : -?: Rút gọn biểu thức sau: a )( 2x + 1 )2 + ( 2x - 1 )2 - 2(1+2x)(2x-1) b) ( x - 103 - ( x + 2 )( x2- 2x + 4) + 3.( x - 1 ).( x + 1 ) -GV: Gọi 2 HS lên bảng trình bày lời giải -GV: Gọi HS nhận xét , bổ sung -GV: nhận xét , rút kinh nghiệm -?: Tính nhanh giá trị của các biểu thức sau : a ) x2 + 4y2 - 4xy tại x = 18 và y = 4 b ) 34 . 54 - ( 152 + 1 ).( 152 - 1) -GV: Gọi 2 HS lên bảng trình bày lời giải -GV: Gọi HS nhận xét , bổ sung -GV: nhận xét , rút kinh nghiệm -GV: Đưa ra bài tập 5 , yêu cầu HS làm -?:Làm tính chia : a ) ( 2x3 + 5x2 - 2x + 3 ) : (2x2 - x + 1 ) b ) ( 2x3 - 5x2 + 6x - 15 ) : (2 x - 5 ) -GV: Gọi HS lên bảng trình bày lời giải -GV: Gọi HS nhận xét , bổ sung -GV: nhận xét , rút kinh nghiệm ị -GV: Các phép chia trên là phép chia hết ,Vậy khi nào Đa thức A chia hết cho đa thức B -?: Thế nào là Phân tích đa thức thành nhân tử -?: Nêu các cách Phân tích đa thức thành nhân tử -GV: Đưa ra bài tập 6 , yêu cầu HS Thảo luận nhóm ( Nửa lớp làm ý a , b ; Nửa lớp còn lại làm ý c và d ) Bài tập 6 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử : a / x3 - 3x2 - 4x + 12 b ) 2x2 - 2y2 - 6x - 6y c ) x3 + 3x2 - 3x - 1 d ) x4 - 5x2 + 4 -GV: Kiểm tra bài làm của vài nhóm . -GV: Quay lại Bài tập 5 và lưu ý HS : + Trong trường hợp chia hết ta có thể dùng kết quả của phép chia để Phân tích đa thức thành nhân tử : Chẳng hạn :Từ bài 5 ta có : a / ( 2x3 + 5x2 - 2x + 3 ) = (2x2 - x + 1 ).( x + 3 ) b ) ( 2x3 - 5x2 + 6x - 15 ) = (2 x - 5 ).( x2 + 3 ) -GV: Đưa ra bài tập 7 , yêu cầu HS làm -?: Tìm x biết : a / 3x3 - 3x b / x3 + 36 = 12x -GV: Gọi 2 HS lên bảng trình bày lời giải -GV: Gọi HS nhận xét , bổ sung -GV: nhận xét , rút kinh nghiệm -GV: Đưa ra bài tập 8 , yêu cầu HS lên bảng làm -?: Chứng minh đẳng thức : A = x2 - x + 1 với mọi x -GV: Gợi ý :Biến đổi biểu thức sao cho x nằm hết trong bình phương 1 đa thức -GV: Hỏi thêm : + -?: Tìm giá trị nhỏ nhất của A ( theo c/m trên ta có A ³ " x ị giá trị nhỏ nhất của A bằng tại x = -GV: Đưa ra bài tập 9 , yêu cầu HS lên bảng làm. -?: Tìm giá trị
File đính kèm:
- Giao an Dai so 8 chuan.doc