Giáo án Đại số khối 7 - Tiết 22: Kiểm tra chương 1

Số câu: 3

Số điểm: 5,0đ

Tỉ lệ %: 50%

2) Tỉ lệ thức. T/c của dãy tỉ số bằng nhau

Số câu: 1

Số điểm: 1,0đ

Tỉ lệ %: 10%

3) Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Làm tròn số.

Số câu: 1

Số điểm: 3,0đ

Tỉ lệ %:30%

4) Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai. Số thực.

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1263 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số khối 7 - Tiết 22: Kiểm tra chương 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 22 – 10 – 2014
Ngày dạy: 29 – 10 – 2014
Tuần: 11
Tiết: 22
KIỂM TRA CHƯƠNG 1
I. Mục Tiêu:
	1. Kiến thức:
	- Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức về số hữu tỉ, số thực.
	2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng tính toán trên tập số hữu tỉ, số thực; giải được một số bài toán về tính chất của dãy tỉ số
 bằng nhau.
	3. Thái độ:
	- Học sinh tích cực trong học tập, rèn khả năng tự học của bản thân.
II. Chuẩn Bị: 
- GV: Đề kiểm tra.
- HS: Ôn tập chu đáo.
III. Phương pháp: Quan sát.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 	7A1:......./......... 	7A6:......./.........
	2. Nội dung kiểm tra:	MA TRẬN
 Cấp độ
Tên
chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1) Tập hợp Q các số hữu tỉ.
- HS biết vận dụng quy tắc nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của một thương. Cộng, trừ số hữu tỷ. biết áp dụng quy tắc chuyển vế.
Số câu:	3
Số điểm:	5,0đ
Tỉ lệ %:	50%
Số câu: 2_C2,4,5
Số điểm:5,0
100%
Số câu: 3
5,0đ
50%
2) Tỉ lệ thức. T/c của dãy tỉ số bằng nhau
- HS biết vận dụng các tính chất của tỷ lệ thức, t/c của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán.
Số câu:	1
Số điểm:	1,0đ
Tỉ lệ %:	10%
Số câu: 1_C6
Số điểm: 1
100%
Số câu: 1
1,0đ
10%
3) Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Làm tròn số.
Nhận biết stp hữu hạn, stp vô hạn tuần hoàn
HS hiểu và vận dụng được quy ước làm tròn số.
Số câu:	1
Số điểm:	3,0đ
Tỉ lệ %:30%
Số câu:1-C7
Số điểm: 1,5
50%
Số câu:1-C3
Số điểm:1,5
50%
Số câu: 2
3,0đ
30%
4) Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai. Số thực.
HS biết viết căn bậc hai của một số không âm.
Số câu : 	1
Số điểm: 	1,0đ 
Tỉ lệ: 	10%
Số câu:1-C1
Số điểm: 1,0
100%
Số câu : 1
1,0đ 
10%
Tổng số câu:	 7
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ %: 100%
Số câu: 2
Số điểm: 2,5
25%
Số câu: 1
Số điểm: 1,5
15%
Số câu: 	4
Số điểm: 	6,0
60%
Số câu: 7
S.điểm: 10
100%
ĐỀ KIỂM TRA
	CÂU 1: (1,0 đ) Viết các căn bậc 2 của số 25.	
	CÂU 2: (2,0 đ) Thực hiện phép tính
a) 	b) 
	CÂU 3: (1,5 đ) Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ nhất:
a) 5,923	b) 29,48
	CÂU 4: (2,0 đ) Tính 
a) 22.23	b) 
	CÂU 5: (1,0 đ) Tìm x, biết: 
CÂU 6: (1,0 đ) Tìm x, y và z biết: và x + y + z = 20
CÂU 7: (1,5đ) Trong các phân số sau, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?
	3. Đáp án:
 Câu 1 : (1,0 đ)	- Các căn bậc hai của 25 là: và 
1 đ
Câu 2 : (2,0 đ)	 a) = 
	 b) = = 
1 đ 
1 đ 
Câu 3 : (1,5 đ)	 a) 5,923 5,9
	 b) 29,48 29,5
0,75 đ 
0,75 đ
Câu 4: (2,0 đ) 	a) 22.23 = 22+3
 	 = 25
 	 = 32
0,5 đ
0,25 đ 
0,25 đ 
 b) = 
= 32 = 9
0,5 đ 
0,5 đ 
Câu 5: (1,0 đ) 	 	
0,5 đ 
0,5 đ 
Câu 6: (1,0 đ) Ta có: và x + y + z = 20
 Theo tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta có :
	 x = 2.2 = 4
	 y = 5.2 = 10
	 z = 3.2 = 6
0,25 đ 
0,25 đ 
0,25 đ 
0,25 đ
Câu 7: (1,5 đ)
các số biểu diễn được dưới dạng số TPHH: ; ; 
Các số biểu diễn được dưới dạng số TPVHHH: ; ; 
0,75 đ
0,75 đ
4. Thống kê chất lượng kiểm tra:
 Loại
Lớp
Giỏi
SL
Khá
SL
TB
SL
Yếu
SL
Kém
SL
7A1
7A6
	5. Rút kinh nghiệm: 
....................................................................................................................................................................................................................
	....................................................................................................................................................................................................................
	....................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDS7T22.doc
Giáo án liên quan