Giáo án Đại số & Giải tích 11 học kì 2

Ngày soạn: Chương V: ĐẠO HÀM

Tiết dạy: 65 Bài 1: BÀI TẬP ĐỊNH NGHĨA VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM

I. MỤC TIÊU:

 Kiến thức: Củng cố:

- Định nghĩa đạo hàm của hàm số tại một điểm, trên một khoảng.

- Ý nghĩa hình học của đạo hàm, phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số.

 Kĩ năng: Rèn luyện:

- Cách tính đạo hàm tại của hàm số bằng định nghĩa.

- Cách viết phương trình tiếp tuyến.

 Thái độ:

- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tư duy có hệ thống.

II. CHUẨN BỊ:

 Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.

 Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về đạo hàm của hàm số.

 

doc57 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1289 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số & Giải tích 11 học kì 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c của hàm số.
Biết vận dụng các tính chất vào việc xét tính liên tục của các hàm số và sự tồn tại nghiệm của phương trình dạng đơn giản.
	Thái độ: 
Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về giới hạn của hàm số và hàm số liên 	tục.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
	H. 
	Đ. 
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập dùng định nghĩa xét tính liên tục của hàm số tại một điểm
10'
H1. Nêu các bước xét tính liên tục của hàm số tại một điểm?
H2. Tính ?
H3. Cần thay số 5 bởi số nào?
Đ1. f(3) = 32
Þ f(x) liên tục tại x0 = 3
Đ2. = 10
Þ g(x) không liên tục tại x0 = 2
Đ3. Thay 5 bởi 10.
1. Xét tính liên tục của hàm số f(x) = x3 + 2x – 1 tại x0 = 3.
2. a) Xét tính liên tục của hàm số y = g(x) tại x0 = 2 biết:
	g(x) = 
b) Trong biểu thức xác định g(x) ở trên, cần thay số 5 bởi số nào để hàm số liên tục tại x0 = 2.
Hoạt động 2: Luyện tập xét tính liên tục của hàm số trên tập xác định
15'
H1. Xét tính liên tục của hàm số trên các khoảng (–¥; –1), (–1; +¥) ?
H2. Xét tính liên tục của hàm số tại x0 = –1 ?
H3. Tìm tập xác định của các hàm số ?
Đ1. Hàm số liên tục trên các khoảng (–¥; –1), (–1; +¥).
Đ2. 
Þ Hàm số không liên tục tại x0 = –1.
Đ3. Df = R \ {–3, 2}
Dg = R \ 
f(x) liên tục trên các khoảng (–¥; –3), (–3; 2), (2; +¥)
g(x) liên tục trên các khoảng
, kỴ Z
3. Cho hàm số 
	f(x) = 
Xét tính liên tục của hàm số trên tập xác định của nó.
4. Cho các hàm số 
	f(x) = 
	g(x) = tanx + sinx
Hãy xác định các khoảng trên đó các hàm số liên tục.
Hoạt động 3: Luyện tập chứng minh sự tồn tại nghiệm của phương trình 
15'
H1. Xét tính liên tục của các hàm số f(x) = 2x3 – 6x + 1 và g(x) = cosx – x trên tập xác định ?
H2. Tìm a, b, c để 
a) f(a).f(b) < 0, f(b).f(c) < 0.
b) g(a).g(b) < 0.
Đ1. f(x), g(x) liên tục trên R
Đ2.
a) f(–2) = –3, f(0) = 1, f(1) = –3
Þ f(x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc (–2; 0), 1 nghiệm thuộc (0; 1)
b) g(0) = 1, g(1) = cos1 – 1<0
Þ g(x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc (0; 1).
5. Chứng minh phương trình:
a) 2x3 – 6x + 1 = 0 có 2 nghiệm
b) cosx = x có nghiệm
Hoạt động 4: Củng cố
3'
· Nhấn mạnh:
– Cách xét tính liên tục của hàm số tại một điểm.
– Cách vận dụng tính liên tục để chứng minh sự tồn tại nghiệm của phương trình.
· Có thể chọn các số a, b khác nhau.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài tập ôn chương IV.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Ngày soạn:	Chương IV: GIỚI HẠN
Tiết dạy:	60	Bàøi dạy: THỰC HÀNH GIẢI TOÁN TRÊN MTCT
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Nắm được cách sử dụng MTCT vn-570ms để tính giới hạn.
Củng cố cách tính giới hạn của dãy số và hàm số.
	Kĩ năng: 
Sử dụng MTCT để kiểm chứng (dự đoán) kết quả tính giới hạn của dãy số và hàm số.
Sử dụng MTCT để dự đoán nghiệm của phương trình.
	Thái độ: 
Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Máy tính cầm tay vn–570ms.
	Học sinh: SGK, vở ghi, MTCT. Ôn tập cách tính giới hạn của dãy số, hàm số.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
	H. 
	Đ. 
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Sử dụng MTCT để tính giới hạn của dãy số 
15'
· GV hướng dẫn thực hiện các bước trên MTCT.
H1. Tính ?
H2. Tính 
· HS theo dõi quá trình thực hiện.
Đ1. = 
Đ2.
= 
VD1: Dò tìm giới hạn
· Dùng A thay cho n
Ta dò tìm được giới hạn là:
0,577350269 = 
VD2: Dò tìm giới hạn
· Dùng x thay cho n 
Ghi vào màn hình biểu thức của dãy số đã cho.
Ta dò tìm được giới hạn là:
	0,28867 = 
Hoạt động 2: Sử dụng MTCT để tính giới hạn của hàm số
15'
· GV hướng dẫn thực hiện các bước trên MTCT.
H1. Tính ?
· HS theo dõi quá trình thực hiện.
Đ1. = 
VD3: Dò tìm giới hạn:
· Ghi vào màn hình biểu thức của hàm số đã cho.
Ấn , máy hỏi x? Ấn 0.01 
	máy hiện 0.49875621
Ấn , máy hỏi x? Ấn 0.001 	máy hiện 0.49987506
Ấn , máy hỏi x? Ấn 0.0001 	máy hiện 0.4999875
Ta dò tìm được giới hạn là:
	0.4999875 = 
Hoạt động 3: Sử dụng MTCT để tìm nghiệm của phương trình 
10'
· GV hướng dẫn thực hiện các bước trên MTCT.
· HS theo dõi quá trình thực hiện.
VD4: Giải phương trình:
	x4 – 3x3 + 2x2 – 5x + 8 = 0
·
Ấn tiếp máy hỏi x? ấn 1 
	Kết quả: x » 1,48917
 Tiếp tục ấn máy hỏi x? ấn 3 
	Kết quả: x » 2,48289
Hoạt động 4: Củng cố
3'
· Nhấn mạnh cách sử dụng MTCT để giải toán.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Sử dụng MTCT để giải các bài tập trong SGK.
Bài tập ôn chương IV.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Ngày soạn: 	Chương IV: GIỚI HẠN
Tiết dạy:	61	Bàøi dạy: BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG IV
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	Củng cố:
Các khái niệm, định nghĩa, các định lí, qui tắc và các giới hạn đặc biệt trong SGK.
Khái niệm và tính chất hàm số liên tục.
	Kĩ năng: 
Có khả năng áp dụng các kiến thức lí thuyết vào việc giải các bài toán thuộc các dạng cơ bản: tính giới hạn của dãy số, tính giới hạn của hàm số, xét tính liên tục của hàm số, chứng minh sự tồn tại nghiệm của phương trình, tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn.
	Thái độ: 
Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học trong chương IV.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
	H. 
	Đ. 
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập tính giới hạn của dãy số 
10'
H1. Nêu cách tính?
· Mỗi nhóm tính một giới hạn.
Đ1.
a) Chia tử và mẫu cho n.
b) Nhân lượng liên hợp.
c) Chia tử và mẫu cho n.
d) Chia tử và mẫu cho 4n.
A = 3, H = 1, N = 0, O = 5
1. Tính các giới hạn sau:
a) A = 	
b) H = 
c) N = 
d) O = 
Hoạt động 2: Luyện tập tính giới hạn của hàm số
15'
H1. Nêu cách tính?
· Mỗi nhóm tính một giới hạn.
Đ1.
a) 
b) 
c) –¥
d) –¥
e) 
f) 0
2. Tìm các giới hạn sau:
a) 
b) 
c) 
d) 
e) 
f) 
Hoạt động 3: Luyện tập xét tính liên tục của hàm số
8'
H1. Xét tính liên tục của hàm số trên (–¥; 2), (2; +¥) và tại x0 = 2 ?
Đ1.
· g(x) liên tục trên (–¥; 2), (2; +¥) .
· = 
g(x) = 3 = 
Þ g(x) liên tục tại x0 = 2
Þ g(x) liên tục trên R.
3. Xét tính liên tục của hàm số
g(x) = 
Hoạt động 4: Luyện tập chứng minh sự tồn tại nghiệm của phương trình 
7'
H1. Nêu cách làm?
Đ1.
+ Chứng tỏ hàm số f(x) liên tục trên [–2; 5].
+ Tìm a, b, c, d Ỵ [–2; 5] sao cho: f(a).f(b) < 0, f(b).f(c)< 0, 
f(c).f(d) < 0.
Lấy a = 0, b = 1, c = 2, d = 3
4. Chứng minh rằng phương trình f(x) = x5 – 3x4 + 5x – 2 = 0 có ít nhất ba nghiệm nằm trong khoảng (–2; 5)
Hoạt động 5: Củng cố
3'
· Nhấn mạnh cách giải các dạng toán.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết chương IV.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
	Ngày soạn: 	Chương IV: GIỚI HẠN
Tiết dạy:	62	Bàøi dạy: KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 
Ôn tập toàn bộ kiến thức chương IV.
	Kĩ năng: 
Tính thành thạo giới hạn của dãy số, hàm số.
Biết cách xét tính liên tục của hàm số tại một điểm, trên một khoảng.
Biết vận dụng tính liên tục của hàm số để chứng minh sự tồn tại nghiệm của phương trình
	Thái độ: 
Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra.
	Học sinh: Ôn tập kiến thức đã học trong chương IV.
III. MA TRẬN ĐỀ:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Giới hạn của dãy số
3
0,5
1
2,0
3,5
Giới hạn của hàm số
3
0,5
1
2,0
3,5
Hàm số liên tục
1
3,0
3,0
Tổng
3,0
4,0
3,0
10
IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn phương án đúng:	 
Câu 1: Cho . Khi đó:
	A) L = 1	B) L = 0	C) L = –¥	D) L = +¥
Câu 2: Cho . Khi đó:
	A) L = 	B) L = 0	C) L = +¥	D) L = 3
Câu 3: Cho . Khi đó:
	A) L = 0	B) L = 2	C) L = –2	D) L = 1
Câu 4: Cho . Khi đó:
	A) L = 0	B) L = 2	C) L = –¥	D) L = +¥
Câu 5: Cho . Khi đó:
	A) L = 1	B) L = 0	C) L = –¥	D) L = +¥	
Câu 6: Cho . Khi đó:
	A) L = 5	B) L = +¥	C) L = 3	D) L = –3
II. Phần tự luận: (7 điểm) 
Câu 7: Tính các giới hạn sau: 	a) 	b) 
Câu 8: Xét tính liên tục của hàm số sau trên R:	f(x) = 
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
A. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
C
A
B
D
C
D
B. Phần tự luận: 
Câu 7: (4 điểm)	a) = 	(1 điểm)
	= = 6	(1 điểm)
	b) = = (1 điểm)
	= 	(1 điểm)
Câu 8: (3 điểm) f(x) = 
	· Với x < 3: f(x) = 1 – x Þ f(x) liên tục trên (–¥; 3)	(0,5 điểm)
	· Với x > 3: f(x) = Þ f(x) liên tục trên (3; +¥)	(0,5 điểm)
	· Với x = 3: f(3) = –2; 	(0,5 điểm)
	(0,5 điểm)
	Þ f(x) không liên tục tại x = 3	(0,5 điểm)
	· Kết luận: f(x) liên tục trên (–¥; 3], (3; +¥), gián đoạn tại x = 3	(0,5 điểm)
VI. KẾT QUẢ KIỂM TRA:
Lớp
Sĩ số
0 – 3,4
3,5 – 4,9
5,0 – 6,4
6,5 – 7,9
8,0 – 10
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
11S1
53
11S2
52
11S3
48
11S4
46
VII. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
	Ngày soạn: 	Chương V: ĐẠO HÀM
Tiết dạy:	63	Bàøi 1: ĐỊNH NGHĨA VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 
Hiểu rõ định nghĩa đạo hàm tại một điểm.
Hiểu rõ đạo hàm của một hàm số tại một điểm là một số xác định.
Nắm vững ý nghĩa hình học và vật lí của đạo hàm.
Hiểu rõ mối quan hệ giữa tính liên tục và sự tồn tại đạo hàm.
	Kĩ năng: 
Biết cách tính đạo hàm tại một điểm bằng định nghĩa của các hàm số thường gặp.
Vận dụng tốt phương trình tiếp tuyến.
	Thái độ: 
Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về giới hạn của hàm số.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (3')
	H. Cho hàm số f(x) = 2x + 1. Tính ?
	Đ. = 2.
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Hình thành khái niệm đạo hàm 
15'
· GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán tìm vận tốc thức thời của chuyển động.
H1. Tính thời gian và quãng đường của chất điểm đi được từ thời điểm t0 đến t ?
H2. Tính vận tốc trung bình của chuyển động ?
· GV nêu nhận xét khi t càng gần t0 thì vận tốc trung bình càng thể hiện chính xác hơn mức độ nhanh chậm của chuyển động tại thời điểm t0. Từ đó GV nêu định nghĩa vận tốc tức thời của chuyển động.
· GV dẫn dắt tương tự như bài toán tìm vận tốc tức thời.
Đ1. 
Thời gian: t – t0
Quãng đường: s(t) – s(t0)
Đ2. 
	vtb = 
· Cường độ trung bình của dòng điện:
	Itb = 
I. Đạo hàm tại một điểm
1. Các bài toán dẫn đến khái niệm đạo hàm
a) Bài toán tìm vận tốc tức thời
Quãng đường s của chuyển động là một hàm số của thời gian t
	s = s(t)
Giới hạn hữu hạn (nếu có)
đgl vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t0.
b) Bài toán tìm cường độ tức thời
Điện lượng Q truyền trong dây dẫn là một hàm số của thời gian t
	Q = Q(t)
Giới hạn hữu hạn (nếu có)
đgl cường độ tức thời của dòng điện tại thời điểm t0.
Hoạt động 2: Tìm hiểu định nghĩa đạo hàm tại một điểm
22'
H1. Nêu đặc điểm chung của các bài toán trên ?
· GV nêu định nghĩa đạo hàm tại một điểm.
· GV giới thiệu khái niệm số gia của đối số và hàm số.
· GV hướng dẫn HS tìm hiểu các bước tính đạo hàm bằng định nghĩa.
H2. Thực hiện các bước tính ?
Đ1. Đều dẫn đến tính
· HS thảo luận và trình bày.
Đ2.
Dy = 
2. Định nghĩa đạo hàm tại một điểm
Cho y = f(x) xác định trên (a; b) và x0 Ỵ (a; b). Nếu tồn tại giới hạn (hữu hạn) thì giới hạn đó đgl đạo hàm của y = f(x) tại x0 và kí hiệu f¢(x0)
	f¢(x0) = 
Chú ý:
· Dx = x – x0: Số gia của đối số tại x0.
· Dy = f(x) – f(x0): Số gia tương ứng của hàm số.
	f¢(x0) = 
3. Cách tính đạo hàm bằng định nghĩa
B1: Giả sử Dx là số gia của đối số tại x0. 
 Tính Dy = f(x0 + Dx) – f(x0).
B2: Lập tỉ số .
B3: Tìm .
VD: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = tại x0 = 2.	
Hoạt động 3: Củng cố
3'
· Nhấn mạnh cách tính đạo hàm bằng định nghĩa.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 1, 2, 3 SGK.
Đọc tiếp bài "Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
	Ngày soạn: 	Chương V: ĐẠO HÀM
Tiết dạy:	64	Bàøi 1: ĐỊNH NGHĨA VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM (tt)
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 
Hiểu rõ định nghĩa đạo hàm tại một điểm.
Hiểu rõ đạo hàm của một hàm số tại một điểm là một số xác định.
Nắm vững ý nghĩa hình học và vật lí của đạo hàm.
Hiểu rõ mối quan hệ giữa tính liên tục và sự tồn tại đạo hàm.
	Kĩ năng: 
Biết cách tính đạo hàm tại một điểm bằng định nghĩa của các hàm số thường gặp.
Vận dụng tốt phương trình tiếp tuyến.
	Thái độ: 
Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về giới hạn của hàm số.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (3')
	H. Tính đạo hàm của hàm số tại x0 = 3.
	Đ. f¢(3) = 12.
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu mối liên hệ giữa đạo hàm và tính liên tục
10'
· GV nêu định lí và nhận xét. Minh hoạ bằng ví dụ.
· Xét hàm số
H1. Tính ?
Đ1. 
Þ không tồn tại 
Þ không có f¢(0).
4. Quan hệ giữa sự tồn tại của đạo hàm và tính liên tục của hàm số
Định lí 1: Nếu y = f(x) có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại x0.
Chú ý:
a) Nếu y = f(x) gián đoạn tại x0 thì nó không có đạo hàm tại x0.
b) Nếu y = f(x) liên tục tại x0 thì có thể không có đạo hàm tại x0.
Hoạt động 2: Tìm hiểu ý nghĩa của đạo hàm
20'
· GV giới thiệu khái niệm tiếp tuyến của đường cong phẳng. Minh hoạ bằng hình vẽ.
· GV nhắc lại với 
H1. Tính tanj ?
· GV hướng dẫn HS nhận xét. 
H2. Nhắc lại phương trình đường thẳng đi qua một điểm và có hệ số góc k ?
H3. Tính f(3), f¢ (3) ?
· GV cho HS nêu ý nghĩa vật lí của đạo hàm.
Đ1. tanj = 
· Khi M ® M0 thì Dx ® 0
và M0M ® M0T
Đ2. y – y0 = k(x – x0)
Đ3. y0 = f(3) = 18, f¢(3) = 12
Þ pttt: y – 18 = 12(x – 3)
Û y = 12x – 18 
· Các nhóm phát biểu.
5. Ý nghĩa hình học của đạo hàm
a) Tiếp tuyến của đường cong phẳng
Cho đường cong (C) và M0 Ỵ (C). M là điểm di động trên (C). Vị trí giới hạn M0T (nếu có) của cát tuyến M0M đgl tiếp tuyến của (C) tại M0. Điểm M0 đgl tiếp điểm.
Chú ý: Không xét tiếp tuyến song song hoặc trùng với Oy.
b) Ý nghĩa hình học của đạo hàm
Định lí 2: Đạo hàm của y = f(x) (C) tại điểm x0 là hệ số góc của tiếp tuyến M0T của (C) tại điểm M0(x0; f(x0)).
c) Phương trình tiếp tuyến
Định lí 3: Phương trình tiếp tuyến của (C): y = f(x) tại điểm M0(x0; f(x0)) là
	y – y0 = f¢(x0).(x – x0)
trong đó y0 = f(x0).
VD: Viết phương trình tiếp tuyến của (P): tại điểm có hoành độ x0 = 3.
6. Ý nghĩa vật lí của đạo hàm
a) Vận tốc tức thời: v(t0) = s¢(t0)
b) Cường độ tức thời: I(t0)=Q¢(t0)
Hoạt động 3: Tìm hiểu khái niệm đạo hàm trên một khoảng
7'
· GV giới thiệu khái niệm đạo hàm trên một khoảng và minh hoạ bằng ví dụ.
· y = x2 có đạo hàm y¢ = 2x trên khoảng (–¥; +¥).
y = có đạo hàm y¢ = trên các khoảng (–¥; 0), (0; +¥).
II. Đạo hàm trên một khoảng
Hàm số y = f(x) đgl có đạo hàm trên khoảng (a; b) nếu nó có đạo hàm tại mọi điểm x trên khoảng đó.
Khi đó hàm số f¢: (a; b) ® R
	x f¢(x)
là đạo hàm của y = f(x) trên khoảng (a; b), kí hiệu y¢ hay f¢(x).
Hoạt động 4: Củng cố
3'
· Nhấn mạnh: Ý nghĩa hình học của đạo hàm và phương trình tiếp tuyến.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 4, 5, 6 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
	Ngày soạn: 	Chương V: ĐẠO HÀM
Tiết dạy:	65	Bàøi 1: BÀI TẬP ĐỊNH NGHĨA VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: Củng cố:
Định nghĩa đạo hàm của hàm số tại một điểm, trên một khoảng.
Ý nghĩa hình học của đạo hàm, phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số.
	Kĩ năng: Rèn luyện:
Cách tính đạo hàm tại của hàm số bằng định nghĩa.
Cách viết phương trình tiếp tuyến.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tư duy có hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tậpï.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về đạo hàm của hàm số.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
	H. 
	Đ. 
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập tính đạo hàm bằng định nghĩa
10'
10'
H1. Nêu các bước tính đạo hàm bằng định nghĩa ?
H2. Nêu tính chất liên quan giữa đạo hàm và tính liên tục của hàm số ?
H3. Xét tính liên tục của hàm số tại x = 0 ?
H4. Tại x = 2, tính 
Đ1. 
B1: Cho xo số gia Dx, tính Dy tương ứng.
B2: Lập tỷ số Dy/Dx
B3: Tìm 
a) y¢(1) = 3
b) y¢(2) = 
c) y¢(0) = – 2
d) y¢(3) = –1
Đ2. Hàm số có đạo hàm tại x0 thì liên tục tại x0.
Đ3. 
Þ f(x) không liên tục tại x=0
Þ f(x) không có đạo hàm tại x = 0.
Đ4. = 2
Þ f¢(2) = 2.
1. Tính đạo hàm của các hàm số sau tại các điểm đã chỉ ra bằng định nghĩa:
a) 	tại x0 = 1
b) 	tại x0 = 2
c) 	tại x0 = 0
d) 	tại x0 = 3
2. Chứng minh hàm số
không có đạo hàm tại điểm x = 0 nhưng có đạo hàm tại điểm x = 2
Hoạt động 2: Luyện tập viết phương trình tiếp tuyến
12'
5'
H1. Nhắc lại ý nghĩa hình học của đạo hàm ?
H2. Tính đạo hàm của hàm số y = x3 ?
· GV hướng dẫn HS giải câu c).
· Cho các nhóm giải nhanh và cho kết quả.
Đ1. ktt = y¢(x0)
Đ2. y¢ = 3x2
a) y = 3x + 2
b) y = 12x – 16
·
Giả sử (x0; y0) là tiếp điểm.
Þ y¢(x0) = 3
Û 3x02 = 3 Û x0 = ± 1
+ Tại (1; 1) pttt: y = 3x – 2
+ Tại (–1; –1) pttt: y = 3x + 2
· 
a) y = –4(x – 1)
b) y = –(x + 2)
c) 
3. Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y = x3:
a) Tại điểm A(–1; –1)
b) Tại điểm B có hoành độ x0 = 2
c) Biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 3.
4. Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong :
a) Tại điểm 
b) Tại điểm có hoành độ bằng –1
c) Biết hệ 

File đính kèm:

  • docGA_HK2_LOP_11CO_DU_COT_THOI_GIANRAT_HAYnhanh_ko_het.doc