Giáo án Đại số 9 - Tiết 67+68: Ôn tập cuối năm - Năm học 2014-2015
Hoạt động 2
Hãy tìm điều kiện để biểu thức xác định rồi rút gọn biểu thức.
GV dành thời gian cho các nhóm thảo luận. Các nhóm nêu ra kq cuối cùng M = ?
Sau đó gv đưa lời giải ra bảng phụ .
Hoạt động 3
Tìm đk cho biểu thức P ?
GV đưa bài giải câu a để HS tham khảo.
Hãy biến đổi x = 7 - 4 về dạng HĐT ?
GV yêu cầu hsg thực hiện phần c, trình bày lg và sau đó gv chữa lại hoàn chỉnh.
Ngµy so¹n: 3/05/2015 Ngµy gi¶ng:7/05/2015 TiÕt 67 : ÔN TẬP CUỐI NĂM . I. Môc tiªu: - Qua bài học học sinh nắm một cách hệ thống nội dung cơ bản trong chương và vận dụng vào bài tập - Rèn kĩ năng vận dụng vào bài tập một cách hệ thống tổng quát vấn đề trên cơ sở hoàn thiện kiến thức. - Giáo dục tính chăm chỉ sáng tạo yêu thích học tập chăm lao động và ý thức hoàn thiện công việc một cách toàn diện . II.chuÈn bÞ: - GV : SGK , SBT , STK , bảng phụ , MTBT , đddh. - HS : SGK , SBT , MTBT , đdht . III. TiÕn tr×nh bµi d¹y : GV HS 1/ æn ®Þnh tæ chøc : SÜ sè : 2/ KiÓm tra : * Bài 59-SGK ? 3/ Bµi míi : Hoạt động 1: Giáo viên phân tích nội dung công thức trên bảng phụ Hoạt động 2 Cho nhóm học sinh thảo luận báo cáo kết quả . Cho nhóm học sinh thảo luận và cá nhân các học sinh trình bày bài toán Giáo viên nhận xét và kết luận bài toán . Nhóm 1+2 : a . Nhóm 3+4 : c. Giáo viên nhận xét và kết luận qua bảng phụ . Cho nhóm học sinh thảo luận báo cáo kết quả . Giáo viên nhận xét , sau đó đưa LG lên bảng phụ . - 9A: ............................. - 9B :.............................. - 9C: .............................. *Kq :................................................................. A. Lý thuyết *Các công thức cần nhớ Học sinh quan sát giáo viên hệ thống lại nội dung kiến thức một lần nữa trên bảng phụ . B. Bài tập 1/Bài 1-Tr 131 : C. 2/ Bài 2 - Tr 131: Rút gọn các biểu thức : a) M = M= M = M = = -3 . b/ N= N = N = N = 3/ Bài 3-Tr132 : 4. Củng cố * Bài 5 - Tr132 : GV yêu cầu học sinh thảo luận tìm kết quả , sau đó gv đưa lg lên bảng phụ . =2 : không phụ thuộc vào x (đpcm). 5. Hướng dẫn về nhà - Về nhà tiếp tục ôn các kiến thức đã học trong toàn bộ chương trình đại số 9. - Học bài cũ theo sách giáo khoa và vở ghi - Chuẩn bị giờ sau ôn tập. - BTVN : Bài 6 -18 . - Hdẫn : Bài 9a : xét 2 trường hợp y < 0 và y 0 . Bài 15 : Xét hiệu 2 vế của 2 phương trình , ta có : x = 1 , thay x=1 vào pt bất kỳ sẽ tìm được a = ? ---------------------------------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn: 3/05/2015 Ngày giảng: 7/05/2015 TiÕt 68 : ÔN TẬP CUỐI NĂM ( tiếp) I. MỤC TIÊU. - Hệ thống hóa các kiến thức cơ bản kiến thức đã học . Giúp học sinh hiểu sâu hơn, nhớ lâu hơn các khái niệm đã học . - Rèn kỹ năng giải hệ , giải pt bậc hai , bậc cao , vẽ đồ thị hàm bậc nhất và hàm bậc hai . - Giáo dục hs tinh thần vượt khó trong học tập ; phát huy tính sáng tạo . II. chuÈn bÞ: - GV : SGK , SBT , STK , bảng phụ , MTBT , đddh. - HS : SGK , SBT , MTBT , đdht . III. TiÕn tr×nh bµi d¹y : GV HS 1/ æn ®Þnh tæ chøc : SÜ sè : 2/ KiÓm tra : * Bài 6 - Tr132 ? 3/ Bµi míi : Hoạt động 1 Nêu phương pháp chứng minh 1 đường thẳng luôn đi qua 1 điểm cố định ? Hoạt động 2 Hãy tìm điều kiện để biểu thức xác định rồi rút gọn biểu thức. GV dành thời gian cho các nhóm thảo luận. Các nhóm nêu ra kq cuối cùng M = ? Sau đó gv đưa lời giải ra bảng phụ . Hoạt động 3 Tìm đk cho biểu thức P ? GV đưa bài giải câu a để HS tham khảo. Hãy biến đổi x = 7 - 4 về dạng HĐT ? GV yêu cầu hsg thực hiện phần c, trình bày lg và sau đó gv chữa lại hoàn chỉnh. - 9A : ............................. -9B:............................... - 9C: ............................. *Kq :.................................................................... 1/ Bài 8-Tr 132 : Ta có : ( k + 1 ) x - 2y = 1 kx + x - 2y - 1 = 0 ó x = 0 , y = . Vậy điểm cố định mà đường thẳng luôn đi qua là K ( 0; ) 2/Bài 5 : M= Đ/k : x > 0 ; x ¹ 1. =. = = = 2. KL: Với x > 0 ; x ¹ 1 thì giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến. 3.Bài 7 . P = a) Rút gọn P. b) Tính P với x = 7 - 4. c) Tìm giá trị lớn nhất của P. * LG: Đ/K: x ³ 0 ; x ¹ 1. P = . P = . P = - x. b) x = 7 - 4 = 4 - 2.2 + 3= (2 - )2. Þ = = 2 - P = - x = 2 - - 7 + 4 = 3 - 5. c) P = - x = - (x - ) P = - [()2 - 2. + ] P = - ( - )2 + . Có: - £ 0 với mọi x Î ĐKXĐ. Þ P = - + £ Þ GTLN của P = Û = Û x = (TMĐK). 4.Củng cố. - Cho học sinh nhắc lại KT trọng tâm. 5. Hướng dẫn về nhà. - VN học bài cũ theo vở ghi và SGK. - Chuẩn bị giờ sau ôn tập tiếp - Xem lại các bài tập đã chữa. Làm các bài tập tương tự
File đính kèm:
- Tu tiet 67 - 68_000.doc