Thư viện câu hỏi Đại số 9 - Chương 1: Căn bậc hai - căn bậc ba

Bài 3: LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG

Phần 01: Trắc nghiệm khách quan

Câu 01: Nhận biết.

Mục tiêu: Biết thực hiện quy tắc khai phương một tích

Câu hỏi: (T9B3C1) kết quả của phép tính bằng.

A. 70 B. 7 C. 10 D. 17

Đáp án: A

Câu 02: Nhận biết (Thông hiểu / Vận dụng).

Mục tiêu: Biết thực hiện quy tắc khai phương một tích

Câu hỏi: (T9B3C2) kết quả của phép tính bằng.

A. 47 B. 57 C. 67 D. 77

Đáp án: D

Câu 03: Thông hiểu.

Mục tiêu: Biết thực hiện quy tắc khai phương một tích

Câu hỏi: (T9B3C3) Rút gọn biểu thức sau bằng.

A. 56 B. 60 C. 64 D. 68

Đáp án: B

Câu 04: Thông hiểu.

Mục tiêu: Biết thực hiện quy tắc nhân các căn bậc hai

Câu hỏi: (T9B3C4) Kết quả của phép tính bằng.

A. 39 B. 36 C. 33 D. 30

Đáp án: B

Câu 05: Thông hiểu.

Mục tiêu: Biết thực hiện quy tắc nhân các căn bậc hai

câu hỏi: (T9B3C5) Kết quả của phép tính với a>o bằng

A. 1 B. 3a C. 3 D. a

 

doc15 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 531 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thư viện câu hỏi Đại số 9 - Chương 1: Căn bậc hai - căn bậc ba, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THƯ VIỆN CÂU HỎI
Bộ môn: Đại số Lớp: 9 
Chương CĂN BẬC HAI - CĂN BẬC BA
 Bài 1: CĂN BẬC HAI
Phần 01: Trắc nghiệm khách quan 
Câu 01: Nhận biết.
Mục tiêu: Biết khái niệm căn bậc hai của số không âm, định nghĩa CBHSH
Câu hỏi:(T9B1C1) Căn bậc hai số học của 25 là:
A. -5 B. 5 C. ± 5 D. 625
Đáp án: B
Câu 02: Nhận biết.
Mục tiêu: Biết khái niệm căn bậc hai của số không âm, định nghĩa CBHSH
Câu hỏi: (T9B1C2) Căn bậc hai của 16 là:
 A. 4 B. - 4 C. 256 D. ± 4
Đáp án: D
Câu 03: Thông hiểu.
Mục tiêu: Biết so sánh hai số thực
Câu hỏi: (T9B1C3) So sánh 5 với ta có kết luận sau:
 A. 5> B. 5< C. 5 = D. 5 ³ 
Đáp án: A
Câu 04: Thông hiểu.
Mục tiêu: Biết so sánh hai số thực
Câu hỏi: (T9B1C4) So sánh với ta có kết luận sau:
 A. > B.< C.= D. 
Đáp án: B
Phần 02: Tự luận 
Câu 05: Thông hiểu (Vận dụng thấp).
Mục tiêu: Biết so sánh hai số thực
Câu hỏi: (T9B1C5) So sánh 4 = . 
Đáp án: 
4 = . 
Vì 16 > 15 nên hay 4 > 
Câu 06: Vận dụng 
Mục tiêu: Biết được CBHSH của một số.
Câu hỏi:(T9B1C6) Tìm x không âm biết 
Đáp án
Ta có
 Bài 2: CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC = | A |
Phần 01: Trắc nghiệm khách quan 
Câu 01: Nhận biết.
Mục tiêu: Biết được điều kiện xác định của căn bậc hai.
Câu hỏi:(T9B2C1) xác định khi và chỉ khi: 
A. x > B. x < C. x ≥ D. x ≤ 
Đáp án: D
Câu 02: Nhận biết.
Mục tiêu: Biết được điều kiện xác định của căn bậc hai.
Câu hỏi: (T9B2C2) xác định khi và chỉ khi: 
A. x ≥ B. x < C. x ≥ D. x ≤ 
Đáp án: A
Câu 03: Thông hiểu .
Mục tiêu: Hiểu được điều kiện xác định của căn bậc hai.
Câu hỏi: (T9B2C3) có nghĩa khi:
A. x > 2	B. x 2	C. x 2 	D. x < 2
Đáp án: D
Câu 04: Thông hiểu.
Mục tiêu: Tính được cbh của một số, hoặc biểu thức là bình phương 
Câu hỏi: (T9B2C4) Kết quả của phép tính bằng:
A. 	B. 	C. - 	D. - 
Đáp án: A
Câu 05: Thông hiểu.
Mục tiêu: Tính được cbh của một số, hoặc biểu thức là bình phương 
Câu hỏi: (T9B2C5) Rút gọn biểu thức ta được kết quả cuối cùng là:
A. 	B. 	 C. 	 D. 
Đáp án: D
Câu 06: Thông hiểu.
Mục tiêu: Tính được cbh của một số, hoặc biểu thức là bình phương 
Câu hỏi: (T9B2C6) Giá trị của biểu thức: bằng
A. 1	B. -1	C. -3	 	D. 3
Đáp án: D
Câu 07: Nhận biết.
Mục tiêu: Tính được cbh của một số, hoặc biểu thức là bình phương 
Câu hỏi: (T9B2C7) bằng:
A. x-1 B. 1-x C. D. (x-1)2
Đáp án: C
Câu 08: Nhận biết.
Mục tiêu: Tính được cbh của một số, hoặc biểu thức là bình phương 
Câu hỏi: (T9B2C8) bằng: 
A. - (2x+1) B. C. 2x+1 D. 
Đáp án: B
Câu 09: Thông hiểu.
Mục tiêu: Tính được cbh của một số, hoặc biểu thức là bình phương 
Câu hỏi:(T9B2C9) bằng: 
A. 4xy2 B. - 4xy2 C. 4 D. 4x2y4
Đáp án: C
Phần 02: Tự luận 
Câu 10: Thông hiểu (Vận dụng thấp).
Mục tiêu: Tìm được điều kiện xác định của căn bậc hai.
Câu hỏi: (T9B2C10) Tìm x để biểu thức sau có nghĩa: 
Đáp án: có nghĩa khi:
Câu 11: Vận dụng 
Mục tiêu: Tìm được điều kiện xác định của căn bậc hai.
Câu hỏi: (T9B2C11) Tìm x để biểu thức sau có nghĩa: 
Đáp án: Có nghĩa khi -x2-2>0. Điều này vô lí với mọi x
Vậy biểu thức này vô nghĩa với mọi x
Câu 12: Thông hiểu 
Mục tiêu: Tính được cbh của một số, hoặc biểu thức là bình phương 
Câu hỏi: (T9B2C12) Rút gọn biểu thức: 
Đáp án: 
=
Câu 13: Vận dụng 
Mục tiêu: Tính được cbh của một số, hoặc biểu thức là bình phương 
Câu hỏi:(T9B2C13) Rút gọn biểu thức: 
=
Câu 14: Vận dụng 
Mục tiêu: Biết vận dụng được CBH để tìm x
Câu hỏi: (T9B2C14) Giải phương trình: 3+2 
3+2(điều kiện x
 2
 x=1(thỏa mãn )
 Bài 3: LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
Phần 01: Trắc nghiệm khách quan 
Câu 01: Nhận biết.
Mục tiêu: Biết thực hiện quy tắc khai phương một tích
Câu hỏi: (T9B3C1) kết quả của phép tính bằng.
A. 70 B. 7 C. 10 D. 17
Đáp án: A
Câu 02: Nhận biết (Thông hiểu / Vận dụng).
Mục tiêu: Biết thực hiện quy tắc khai phương một tích
Câu hỏi: (T9B3C2) kết quả của phép tính bằng.
A. 47 B. 57 C. 67 D. 77
Đáp án: D
Câu 03: Thông hiểu.
Mục tiêu: Biết thực hiện quy tắc khai phương một tích
Câu hỏi: (T9B3C3) Rút gọn biểu thức sau bằng.
A. 56 B. 60 C. 64 D. 68
Đáp án: B
Câu 04: Thông hiểu.
Mục tiêu: Biết thực hiện quy tắc nhân các căn bậc hai
Câu hỏi: (T9B3C4) Kết quả của phép tính bằng.
A. 39 B. 36 C. 33 D. 30
Đáp án: B
Câu 05: Thông hiểu.
Mục tiêu: Biết thực hiện quy tắc nhân các căn bậc hai
câu hỏi: (T9B3C5) Kết quả của phép tính với a>o bằng
A. 1 B. 3a C. 3 D. a
Đáp án: C
Phần 02: Tự luận 
Câu 06: Vận dụng thấp.
Mục tiêu: Biết thực hiện quy tắc khai phương một tích, nhân các căn bậc hai
Câu hỏi: (T9B3C6) Thực hiện phép tính
 = 
 = 
Câu 07: Vận dụng cao
Mục tiêu: Biết thực hiện quy tắc khai phương một tích, nhân các căn bậc hai
Câu hỏi: (T9B3C7) Thực hiện phép tính 
= 
 = 
 = 
 Bài 4: LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
Phần 01: Trắc nghiệm khách quan 
Câu 01: Nhận biết.
Mục tiêu: Biết thực hiện quy tắc chia các căn bậc hai
Câu hỏi:(T9B4C1) Kết quả của phép tính bằng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Đáp án: B
Câu 02: Nhận biết.
Mục tiêu: Biết thực hiện quy tắc chia các căn bậc hai
Câu hỏi: (T9B4C2) Kết quả của phép tính bằng.
A. B. C. D. 
Đáp án: B
Câu 03: Nhận biết.
Mục tiêu: Biết thực hiện quy tắc khai phương một thương.
Câu hỏi: (T9B4C3) Kết quả của phép tính bằng:
A. B. C. D. 
Đáp án: C
Câu 04: Thông hiểu.
Mục tiêu: Biết thực hiện quy tắc khai phương một thương.
Câu hỏi: (T9B4C4) Kết quả của phép tính (với x>0; y>0) bằng:
A. B. C. D. 
Đáp án: A
Phần 02: Tự luận 
Câu 05: Thông hiểu.
Mục tiêu: Biết thực hiện quy tắc khai phương một thương.
Câu hỏi: (T9B4C5) Rút gọn
 (Với a<0 ; b)
= Vì a <0
Câu 06: Thông hiểu
Mục tiêu: Biết thực hiện quy tắc khai phương một thương.
Câu hỏi:(T9B4C6) Thực hiện phép tính
Bài 6: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
Phần 01: Trắc nghiệm khách quan (04 câu)
Câu 01: Thông hiểu.
Mục tiêu: Thực hiện các phép tính về căn bậc hai
Câu hỏi: (T9B6C1) Sắp xếp các biểu thức: ; ; theo thứ tự tăng dần là:
	A. ;; 	B. ;; 	
C. ; ; 	D. ; ; 
Đáp án: B
Câu 02: Thông hiểu.
Mục tiêu: Thực hiện các phép tính về căn bậc hai
Câu hỏi: (T9B6C2) Biểu thức nào có giá trị lớn nhất trong các biểu thức sau: ?
 A. 	B. 	C. 	D. 
Đáp án: C
Câu 03: Thông hiểu.
Mục tiêu: Thực hiện các phép tính về căn bậc hai
Câu hỏi: B(T9B6C3) iểu thức - 2. có giá trị bằng :
 A. - B. - 2 C. 0 D. 2 
Đáp án: C
Câu 04: Thông hiểu.
Mục tiêu: Thực hiện các phép tính về căn bậc hai
Câu hỏi:(T9B6C4) Biểu thức với b > 0 bằng: 
A. B. a2b C. -a2b D. 
Đáp án: B
Câu 05: Vận dụng.
Mục tiêu: Thực hiện các phép tính về căn bậc hai
Câu hỏi: (T9B6C5) Giá trị của x để là:
A. 5 B. 9 C. 6 D. 1
Đáp án: C
Phần 02: Tự luận (02 câu)
Câu 06: Thông hiểu.
Mục tiêu: Thực hiện các phép tính về căn bậc hai
Câu hỏi: (T9B6C6) Rút gọn biểu thức
 = 
 = 
 = .
Câu 07: Thông hiểu.
Mục tiêu: Thực hiện các phép tính về căn bậc hai
Câu hỏi: (T9B6C7) Rút gọn biểu thức 
 =
= 5 +4 - 10 
= -.
Câu 08: Thông hiểu.
Mục tiêu: Thực hiện các phép tính về căn bậc hai
Câu hỏi: (T9B6C8) Rút gọn biểu thức 
 (a 0)
= 3 - 4 + 7 
= 6. (a 0)
Bài 7: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
Phần 01: Trắc nghiệm khách quan 
Câu 01: Vận dụng.
Mục tiêu: Biết khử mẫu của biểu thức lấy căn.
Câu hỏi: (T9B7C1) Biểu thức với b > 0 bằng: 
A. B. a2b C. -a2b D. 
Đáp án: B
Câu 02: Thông hiểu.
Mục tiêu: Biết trục căn thức ở mẫu.
Câu hỏi: (T9B7C2) Rút gọn biểu thức bằng:
A. B. - C. -2 D. - 2 
Đáp án: C
Câu 03: Thông hiểu.
Mục tiêu: Biết trục căn thức ở mẫu.
Câu hỏi: (T9B7C3) Giá trị biểu thức bằng: 
A. B. C. 4 D. 5 
Đáp án: A
Câu 04: Thông hiểu.
Mục tiêu: Biết trục căn thức ở mẫu.
Câu hỏi: (T9B7C4) Giá trị biểu thức bằng: 
A. 0 B. C. - D. 
Đáp án: C
Câu 05: Thông hiểu.
Mục tiêu: Biết trục căn thức ở mẫu.
Câu hỏi: (T9B7C5) với x > 0 và x ≠ 1 thì giá trị biểu thức A = là:
A. x B. - C. D. x-1
Đáp án: B
Câu 06: Nhận biết.
Mục tiêu: Biết trục căn thức ở mẫu.
Câu hỏi: (T9B7C6) Kết quả của phép trục căn thức của biểu thức là:
 A. 4	 B. 	C. 	D. 
Đáp án: D
Câu 07: Thông hiểu.
Mục tiêu: Biết trục căn thức ở mẫu.
Câu hỏi: (T9B7C7) Trục căn thức ở mẫu bằng:
	A. 1	B. 2	C. 3 	 	D. 
Đáp án: D
Câu 08: Vận dụng.
Mục tiêu: Biết trục căn thức ở mẫu.
Câu hỏi: (T9B7C8) Giá trị biểu thức bằng:
A. -2 B. 4 C. 0 D. 
Đáp án: B
Phần 02: Tự luận 
Câu 09: Thông hiểu (Vận dụng thấp).
Mục tiêu: Biết khử mẫu của biểu thức lấy căn.
Câu hỏi: (T9B7C9) Khử mẫu của biểu thức lấy căn (giả thiết các biểu thức có nghĩa)
a) = 
b) = 
c) = 
Câu 10: Thông hiểu
Mục tiêu: Biết trục căn thức ở mẫu
Câu hỏi: (T9B7C10) Trục căn thức (giả thiết các biểu thức có nghĩa)
a) = 
b) =
Câu 11: Vận dụng cao
Mục tiêu: Biết trục căn thức ở mẫu
Câu hỏi: (T9B7C11) Rút gọn biểu thức
a). 
b). 
 Bài 8: RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
Phần 01: Trắc nghiệm khách quan 
Câu 01: Vận dụng.
Mục tiêu: Thực hiện các phép biến đổi, phép tính về căn thức bậc hai
Câu hỏi: (T9B8C1) Với a > 0, b > 0 thì bằng: 
A. 2 B. C. D. 
Đáp án: B
Câu 02: Vận dụng.
Mục tiêu: Thực hiện các phép biến đổi, phép tính về căn thức bậc hai
Câu hỏi: (T9B8C2) Giá trị biểu thức bằng:
A. 12 B. C. 6 D. 3
Đáp án: C
Câu 03: Vận dụng
Mục tiêu: Thực hiện các phép biến đổi, phép tính về căn thức bậc hai
Câu hỏi: (T9B8C3) Nếu = 4 thì x bằng: 
A. x = 11 B. x = - 1 C. x = 121 D. x = 4
Đáp án: C
Câu 04: Vận dụng.
Mục tiêu: Thực hiện các phép biến đổi, phép tính về căn thức bậc hai
Câu hỏi:(T9B8C4) Giá trị biểu thức bằng: 
A. -8 B. 8 C. 12 D. -12
Đáp án: C
Câu 5: Vận dụng.
Mục tiêu: Thực hiện các phép biến đổi, phép tính về căn thức bậc hai
Câu hỏi: (T9B8C5) Giá trị biểu thức bằng: 
A. 1 B. 2 C. 12 D. 
Đáp án: C
Phần 02: Tự luận 
Câu 06: Vận dụng thấp.
Mục tiêu: Thực hiện các phép biến đổi, phép tính về căn thức bậc hai
Câu hỏi: (T9B8C6) Rút gọn biểu thức
= 
= 5.
Câu 07: Vận dụng thấp.
Mục tiêu: Thực hiện các phép biến đổi, phép tính về căn thức bậc hai
Câu hỏi:(T9B8C7) Rút gọn biểu thức
= 
 = 
 = 11
Câu 08: Vận dụng thấp.
Mục tiêu: Thực hiện các phép biến đổi, phép tính về căn thức bậc hai
Câu hỏi:(T9B8C8) Rút gọn biểu thức
 = 
 = 40ab.
 = 
Câu 09: Vận dụng thấp.
Mục tiêu: Thực hiện các phép biến đổi, phép tính về căn thức bậc hai
Câu hỏi: (T9B8C9) Rút gọn biểu thức
Câu 10: Vận dụng cao.
Mục tiêu: Thực hiện các phép biến đổi, phép tính về căn thức bậc hai
Câu hỏi: (T9B8C10) Rút gọn biểu thức
B = với (a b, a,b 0)
Giaûi: Vôùi (a b, a,b 0) Thì
B=
= 1.
Câu 11: Vận dụng cao.
Mục tiêu: Thực hiện các phép biến đổi, phép tính về căn thức bậc hai
Câu hỏi: (T9B8C11) Chứng minh
 (a 0, a 1)
Giải:
Với a 0, a 1 Thì
VT = 
 = (1 + )(1 - ) = 1 – a.
Vậy: (a 0, a 1)
Câu 12: Vận dụng cao.
Mục tiêu: Thực hiện các phép biến đổi, phép tính về căn thức bậc hai
Câu hỏi: (T9B8C12) Chứng minh
 b/ 
 BĐVT ta có :
Câu 13: Vận dụng cao.
Mục tiêu: Thực hiện các phép biến đổi, phép tính về căn thức bậc hai
Câu hỏi: (T9B8C13) Cho biểu thức P = 
a). Rút gọn biểu thức P
b) Tính giá trị của biểu thức P khi x = .
Hướng dẫn
a) Điều kiện: x > 0 ; x 1. 
Biểu thức được rút gọn: P = .
b) Với x = thì P = - 3 – 2.
Câu 14: Vận dụng cao.
Mục tiêu: Thực hiện các phép biến đổi, phép tính về căn thức bậc hai
Câu hỏi:(T9B8C14) Cho biểu thức A = 
a). Rút gọn biểu thức A
b) Tính giá trị của biểu thức A khi x = .
c). Tìm x để
a) Điều kiện: x 0, x 1. Biểu thức rút gọn: A = .
b) Với x = thì A = - 1.
c) Với 0 x < 1 thì A < 0.
 Câu 14: Vận dụng cao.
Mục tiêu: Thực hiện các phép biến đổi, phép tính về căn thức bậc hai
Câu hỏi: Cho biểu thức A=
a). Rút gọn biểu thức A
b). Xác định giá trị của a để biểu thức A>
Hướng dẫn
a). Điều kiện: a>0; a9. Biểu thức rút gọn A = .
b). Với 0 .
Bài 9: CĂN BẬC BA
Phần 01: Trắc nghiệm khách quan 
Câu 01: Nhận biết.
Mục tiêu: Hiểu khái niệm căn bậc ba của một số thực
Câu hỏi: (T9B9C1) Căn bậc ba của – 8 bằng:
A. 64	B. –2	C. 2	D. 2 và –2
Đáp án: B
Câu 02: Nhận biết.
Mục tiêu: Hiểu khái niệm căn bậc ba của một số thực
Câu hỏi: (T9B9C2) Kết quả bằng: 
A. -3 B. 3 C. 3 và -3 D. 3 hoặc -3
Đáp án: A
Câu 03: Thông hiểu.
Mục tiêu: Hiểu khái niệm căn bậc ba của một số thực
Câu hỏi: (T9B9C3) Biểu thức - có giá trị bằng :
 A. 7 B. 5 C. -3 D. 3
Đáp án: A
Câu 04: Nhận biết (Thông hiểu / Vận dụng).
Mục tiêu: Hiểu khái niệm căn bậc ba của một số thực
Câu hỏi: (T9B9C4) Căn bậc ba của 125 bằng:
A. -5 B. 5 C. -5 và 5 D. -5 hoặc 5.
Đáp án:
Câu 05: Thông hiểu.
Mục tiêu: Hiểu khái niệm căn bậc ba của một số thực
Câu hỏi: (T9B9C5) Biểu thức: có giá trị bằng:
A. 3 B. 6 C. -3 D. -6
Đáp án: C
Phần 02: Tự luận 
Câu 06: Thông hiểu.
Mục tiêu: Hiểu khái niệm căn bậc ba của một số thực
Câu hỏi: (T9B9C6) Thực hiện phép tính
Câu 07: Vận dụng cao
Mục tiêu: Hiểu khái niệm căn bậc ba của một số thực
Câu hỏi: (T9B9C7) Thực hiện phép tính
 (Kết quả: a(3+

File đính kèm:

  • docNGAN HANG CÂU HỎI ĐẠI SỐ 9 chuong 1.doc.doc