Giáo án Đại số 9 - Tiết 65+66: Ôn tập và kiểm tra chương IV - Năm học 2014-2015

GV yêu cầu hai HS lên bảng viết công thức nghiệm tổng quát và công thức nghiệm thu gọn.

HS toàn lớp viết vào vở

GV yêu cầu 2 HS cùng bàn kiểm tra lẫn nhau.

GV hỏi : khi nào dùng công thức nghiệm tổng quát? khi nào dùng công thức nghiệm thu gọn.

Vì sao khi a, c trái dấu thì phương trình có hai nghiệm phân biệt ?

GV nêu bài tập trắc nghiệm

GV đưa lên bảng phụ :

Hãy điền vào chỗ (.) để được các khẳng định đúng :

- Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = 0 thì :

x1 + x2 = .

x1.x2 = .

- Muốn tìm hai số u và v biết u + v = S;

 u.v = P ta giải phương trình .( điều kiện để có u và v là .)

- Nếu a + b + c = 0 thì phương trình

 ax2 + bx + c = 0 có hai nghiệm

 x1 = . x2 = .

 

doc6 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 694 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tiết 65+66: Ôn tập và kiểm tra chương IV - Năm học 2014-2015, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n: 18/04/2015
Ngµy gi¶ng: 22/04/2015
TiÕt 65 : ÔN TẬP CHƯƠNG IV .
I. Môc tiªu:
- Ôn tập một cách hệ thống lý thuyết của chương 
	+ Tính chất và hình dạng của đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
	+ Các công thức nghiệm của phương trình bậc hai
	+ Hệ thức Viet và ứng dụng 
- Rèn luyện kĩ năng giải phương trình bậc hai một ẩn, phương trình trùng phương, phương trình chứa ẩn ở mẫu 
- Có thái độ nghiêm túc học tập, yêu thích bộ môn. .
II.chuÈn bÞ:
- GV : SGK , SBT , STK , bảng phụ , MTBT , đddh.
- HS : SGK , SBT , MTBT , đdht .
III. TiÕn tr×nh bµi d¹y :
GV
HS
1/ æn ®Þnh tæ chøc :
SÜ sè :
2/ KiÓm tra :
* Bài 51 - SGK - Tr 59 .
3/ Bµi míi : 
Hoạt động 1:
GV đưa đồ thị hàm số y = 2x2 và y = - 2x2 vẽ sẵn lên bảng phụ, yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1 SGK
Sau khi HS phát biểu xong câu trả lời I(a), GV đưa “Tóm tắt các kiến thức cần nhớ” phần 1 Hàm số y = ax2 ( a ≠? 0 ) lên bảng phụ để HS ghi nhớ.
- 9A : ............................
-9B:...............................
-9C:................................
* HS thực hiện
*Kq :.................................................................
I. Ôn tập lý thuyết :
1. Hàm số y = ax2
HS quan sát đồ thị hàm số, trả lời câu hỏi.
GV yêu cầu hai HS lên bảng viết công thức nghiệm tổng quát và công thức nghiệm thu gọn.
HS toàn lớp viết vào vở
GV yêu cầu 2 HS cùng bàn kiểm tra lẫn nhau.
GV hỏi : khi nào dùng công thức nghiệm tổng quát? khi nào dùng công thức nghiệm thu gọn.
Vì sao khi a, c trái dấu thì phương trình có hai nghiệm phân biệt ?
GV nêu bài tập trắc nghiệm 
GV đưa lên bảng phụ :
Hãy điền vào chỗ (...) để được các khẳng định đúng :
- Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = 0 thì :
x1 + x2 = ...
x1.x2 = ...
- Muốn tìm hai số u và v biết u + v = S;
 u.v = P ta giải phương trình ...............................( điều kiện để có u và v là ..............)
- Nếu a + b + c = 0 thì phương trình
 ax2 + bx + c = 0 có hai nghiệm
 x1 = ...... x2 = ............
Hoạt động 2 
Gv chia theo các nhóm thực hiện.
Các nhóm trình bày và theo dõi kết quả trên bảng phụ.
2. Phương trình bậc hai. ax2 + bx + c = 0 (a≠0)
Hai HS lên bảng viết
HS1 viết công thức nghiệm tổng quát
HS2 viết công thức nghiệm thu gọn
HS trả lời
3. Hệ thức Viet và ứng dụng :
II. Bài tập 
Bài 54 Tr 63 SGK
4. Củng cố 
- Bài 56(a), 57 (d), 58 (a ), 59 (b).
GV yêu cầu HS hoạt dộng nhóm.
Lớp chia làm 4 dãy. Mỗi dãy làm một bài . Sau đó GV đưa kết quả LG lên bảng phụ .
5. HDVN :
- Ôn bài học .
- BTVN : 57 - 60 - SGK .
- HSG : + SBT .
- Hđẫn : bài 59 - bảng phụ .
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 18/04/2015
Ngày giảng: 22/04/2015
Tiết 66: KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG IV.
I. Môc tiªu.
- Kiểm tra các kiến thức đã học trong chương : Khái niệm và tập nghiệm của 
phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn cùng với minh họa hình học 
của chúng .Các phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn .
- Củng cố và nâng cao kĩ năng giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Giải bài toán bằng cách lập phương trình . 
-Có thái độ nghiêm túc làm bài , yêu thích bộ môn. 
II. ChuÈn bÞ.
- GV : ®ddh , mtbt , b¶ng phô , sgk , stk.
	- HS : ®dht , mtbt , sgk , sbt .
III . TiÕn tr×nh bµi d¹y
 Mức độ
Chuẩn
Biết
Hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Đồ thị hàm số y = ax2
1
 0,5
1
 0,5
2
 1,0
2) Phương trình bậc hai một ẩn 
1
 0,5
1
 0,5
2
 1,0
3. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
1
 0,5
1
 3,0
1
 0,5
3
 4,0
4. Hệ thức Viet và ứng dụng
1
 2,0
1
 2,0
5. Giải bài toán bằng cách lập pt
1
 2,0 
1
 2,0
Tổng
1
 0,5
2
 1,0
2
 1,0
2
 5,0
1
 0,5
1
 2,0
9
 10
GV
HS
1/ æn ®Þnh tæ chøc :
SÜ sè :
2/ KiÓm tra :
- Sự chuẩn bị của hs.
3/ Bµi míi : 
GV quan sát và nhắc nhở hs làm bài nghiêm túc.
* Đề bài: 
A. Trắc nghiệm ( 3đ)
Câu 1: Điểm A(1; 2) thuộc đồ thị của hàm số:
a. y = x2, b. y = -2x2, 
c. y = 2x2, d. y = (1/2)x2.
Câu 2: Đồ thị của hàm số y = 2011x2 cắt đường thẳng y = 1 tại hai điểm lần lượt là A và B .Khi đó khoảng cách 
AB = 
a.2, b. 1/2011, c. 4/20112, 
d. 2/2011.
Câu 3: Phương trình: 5x2 - 2x + 3 = 0 có các hệ số a, b, c là :
a. 5; -2; 3, b. 5; 2; 3, c. 3; -2; 5, d. 3; 2; 5.
Câu 4: Phương trình: x2 - 9 = 0 có nghiệm là:
a. 3, b. 3 và 9, c. 3 và -3, d. 81.
Câu 5: Phương trình: mx2 + nx + k =0 có biệt số=
a. -m2 - 4ac, b. -m2 + 4ac, 
c. -m2 - 4mk, d. m2 + 4ac.
Câu 6: Phương trình 
mx2 + ( 2m - 1 )x + m + 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt khi :
a. m < 1/12, b. m 0 và m < 1/12, 
c. m 0 và m > 1/12, d. m > 1/12.
B. Tự luận (7 điểm) 
Câu 7: Giải và biện luận phương trình: 
Câu 8 : Cho phương trình :
 có 2 nghiệm . Hãy lập hệ thức liên hệ giữa sao cho độc lập đối với m.
Câu 9: Một canô xuôi dòng từ A đến B, khi đến B canô nghỉ 8 giờ rồi ngược dòng từ B về A. Biết tổng thời gian nguyên đi của canô cả xuôi dòng và ngược dòng là 16 giờ , quãng đường sông dài 315 km và vận tốc của dòng nước là 5km/h. Tính vận tốc thực của canô ?
- 9A:
-9B:.
-9C:......................................
* Đáp án: 
A. Trắc nghiệm ( 3,0 điểm ): 
Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
1.c; 2.d; 3.a; 4.c; 5.c; 6.b.
B. Tự luận ( 7,0 điểm )
Câu 7 : 3,0 điểm.
* ( 0,5 điểm )
( 0,5 điểm )
+ : Phương trình vô nghiệm. ( 0,5 điểm )
+ : Phương trình có nghiệm kép .( 0,5 điểm )
+ : Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
( 0,5 điểm )
Kết luận: ( 0,5 điểm )
+ m < 1: Phương trình vô nghiệm
+ m = 1: phương trình có nghiệm x = -2
+ m = 2: phương trình có nghiệm 
+ phương trình có 2 nghiệm phân biệt
Câu 8: ( 2,0 điểm) 
Ta có: 
(0,5 điểm )
Do đó phương trình đã cho luôn có 2 nghiệm phân biệt x1 và x2 .Theo hệ thức VI- ÉT ta có: 
(0,5 điểm)
Từ (1) và (2) ta có:
( 1,0 điểm).
Câu 9: 2,0 điểm
Gọi vận tốc thực của canô là x (km/h), ( x>5)
Lập được pt: 
TL: Vận tốc thực của canô là 40 km/h
4. Củng cố: 
- Thu bài, nhận xét giờ kiểm tra.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Làm lại bài kiểm tra.
- Ôn tập chương IàIV.
- Làm đề cương ôn tập cuối năm: tập hợp các chương.

File đính kèm:

  • docT65,66_000.doc