Giáo án Đại số 9 - Tiết 54: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai - Năm học 2014-2015
Nếu , x + b/2a = ?
Yờu cầu học sinh làm cõu hỏi 1, 2.
+ Học sinh thảo luận nhúm , trỡnh bày
GV yêu cầu học sinh rút ra kết luận .
Hoạt động 2
Giải phương trỡnh : 3x2 + 5x – 1 = 0.
Xỏc định cỏc hệ số a, b, c ?
Tớnh ? ?
Gv yêu cầu các nhóm thực hiện ?3 .
Nhóm 1 : a .
Nhóm 2 : b .
Nhóm 3 : c .
Nhóm 4 : b . Các nhóm thực hiện lời giải , trình bày kết quả và theo dõi lời giải trên bảng phụ .
Ngày soạn: 07/03/2015 Ngày giảng: 11/03/2015 Tiết 54 : công thức nghiệm của phương trình bậc hai I . mục tiêu : Học sinh biết cách xây dựng cụng thức tớnh D = b2 – 4ac và nhớ kỹ cỏc điều kiện của D để phương trỡnh bậc hai cú nghiệm kộp, hai nghiệm phõn biệt, vụ nghiệm. Rèn kỹ năng vận dụng cụng thức nghiệm của phương trỡnh bậc hai một ẩn ; kỹ năng tính nhanh , tính nhẩm . Giáo dục học sinh lòng say mê học tập ; phát huy tính tự giác và sáng tạo . II. CHUẨN BỊ: - GV : đddh , mtbt , bảng phụ , sgk , stk. - HS : đdht , mtbt , sgk , sbt . III . Tiến trình bài dạy: GV HS 1/ ổn định tổ chức : Sĩ số : 2/ Kiểm tra : * Bài 12bTr 42 (sgk). ** Bài 14 Tr 43 (sgk). 3/ Bài mới : Hoạt động 1 Giỏo viờn đặt vấn đề giải phương trỡnh ax2 + bx + c = 0 (a,b,c0). Giỏo viờn trỡnh bày và hướng dẫn học sinh: Viết ax2 + bx + c dưới dạng bỡnh phương . Nếu , pt (*) vì sao vô nghiệm ? Nếu , tìm x = ? -9A :............................ -9B:............................. - 9C : .......................... * Hs thực hiện : x1= 2 , x2= -2 . ** KQ : x1= -2 , x2= -1/2. 1) Cụng thức nghiệm : Giải phương trỡnh ax2 + bx + c = 0(a,b,c0 ) (*) . Đặt D= - Nếu : phương trỡnh vụ nghiệm . - Nếu : phương trỡnh cú nghiệm . - Nếu : . Nếu , x + b/2a = ? Vậy phương trỡnh cú hai nghiệm là : Yờu cầu học sinh làm cõu hỏi 1, 2. + Học sinh thảo luận nhúm , trỡnh bày GV yêu cầu học sinh rút ra kết luận . Hoạt động 2 Giải phương trỡnh : 3x2 + 5x – 1 = 0. Xỏc định cỏc hệ số a, b, c ? Tớnh D ? Gv yêu cầu các nhóm thực hiện ?3 . ?1 & ?2 : học sinh thực hiện * Kết luận : PT ax2 + bx + c = 0 , có : D=. - Nếu : phương trỡnh vụ nghiệm . - Nếu : phương trỡnh cú nghiệm kép x1 = x2 = . - Nếu : phương trình có 2 nghiệm phân biệt : 2/ áp dụng : * Ví dụ :Giải phương trình : 3x2 + 5x -1 = 0 Ta có : D = 52 – 4.3.(-1) = 25 + 12 = 37 . Phương trình có 2 nghiệm phân biệt : x1 = = , x2= . ?3 : Giải các phương trình sau : Nhóm 1 : a . Nhóm 2 : b . Nhóm 3 : c . Nhóm 4 : b . Các nhóm thực hiện lời giải , trình bày kết quả và theo dõi lời giải trên bảng phụ . a) 5x2 – x +2 = 0 Ta có : D = (-1)2 – 4 .5.2 = 1 – 40 = -39 < 0 : Phương trình đã cho vô nghiệm . b) 4x2 – 4x + 1 = 0 . Ta có : D = (- 4)2 – 4.4.1 = 16 -16 = 0 : Ptrình có nghiệm kép : x1 = x2 = . c) -3x2 + x + 5 =0 . Ta có : D = 12 – 4 (-3).5 = 1+ 60 = 61 : Ptrình có 2 nghiệm phân biệt : x1 = ; x2 =. 4) Củng cố - Nhắc lại kiến thức trọng tõm . - Bài 15 Tr 45 (sgk) : Nhóm 1 : a ; nhóm 2: b ; nhóm 3 : c ; nhóm 4 : d . 5) Hướng dẫn về nhà: - Học theo vở ghi và SGK. - BTVN : Bài 16/45/SGK hhhhhdddrtert- , bài 20-21 (SBT) . - HSG : + Sách phát triển nâng cao Toán 9 – Tập 2 . - Hdẫn : Bài 16 : f) 16z2 + 24z + 9 = 0 . Ta có : D = 242 – 4.16.9 = ...? x1 , x2 = ...? ------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn : 21/03/10 Ngày giảng : 24/03/10 . Tiết 56 : luyện tập . I. mục tiêu : Học sinh nhớ kỹ cỏc điều kiện của ∆ để phương trỡnh bậc hai một ẩn cú nghiệm kộp , vụ nghiệm, cú hai nghiệm phõn biệt ; vận dụng cụng thức nghiệm tổng quỏt vào giải phương trỡnh bậc hai một ẩn một cỏch thành thạo ; biết tỡm cỏc hệ số a,b,c khi cỏc phương trỡnh bậc hai khuyết hệ số. - Rèn kỹ năng tính nhanh , tính nhẩm , giải phương trình bậc 2 , áp dụng linh hoạt vào thực tế . - Giáo dục hs lòng say mê nghiên cứu môn học , tinh thần sáng tạo trong học tập . II. CHUẨN BỊ: - GV : đddh , mtbt , bảng phụ , sgk , stk. - HS : đdht , mtbt , sgk , sbt . III . Tiến trình bài dạy GV HS 1/ ổn định tổ chức : Sĩ số : 2/ Kiểm tra : * Bài 16aTr 45 (sgk). ** Bài 16b Tr 45 (sgk). 3/ Bài mới : Hoạt động 1 : GV dành thời gian cho học sinh thực hiện lời giải , sau đó hdẫn học sinh tìm đúng nghiệm của phương trình . Hoạt động 2 : Nhóm 1 + 3 : a . Nhóm 2 + 4 : d . Các nhóm thực hiện lời giải , trình bày kết quả , sau đó theo dõi lời giải trên bảng phụ . -9A :...............................-9B:................................... * Kq : x1= 1/2 , x2= 3 . ** Kq : phương trình vô nghiệm . 1/ Bài 21b/41/SBT : Giải phương trỡnh . b) 2x2 – ( 1- 2) x - = 0 ∆ = (1 - 2) 2 – 4.2.(- ) = (1 + )2 >0 Phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt : 2/ Bài 20/SBT : Giải phương trỡnh . a) 4x2 + 4x + 1 = 0 ∆ = 16 – 16 = 0 Phương trỡnh cú nghiệm kộp x1 = x2 = d) . Phương trình có 2 nghiệm phân biệt : Hoạt động 2 : GV : đk để phương trình bậc 2 có nghiệm là gì ? ∆ 0 với điều gì ? 3/ Bài 25/41/SBT : Tìm m thoả mãn : a) PT : mx2 + (2m - 1)x + m + 2 = 0 cú nghiệm khi nào ? * LG : Ta có : ∆ = -12m + 1 Phương trỡnh cú nghiệm khi ∆ ≥ 0 và m ≠ 0 - 12m + 1 ≥ 0 và m ≠ 0 m ≤ và m ≠ 0 4) Củng cố Nhắc lại kiến thức trọng tõm Hướng dẫn học sinh tỡm m để phương trỡnh 3x2 + (m + 1)x + 4 = 0 có nghiệm . 5) Hướng dẫn về nhà: - ễn lại kiến thức đó học - Bài tập về nhà : 23 - 26 Tr 41/SBT. - HSG : + Sách phát triển nâng cao Toán 9 – Tập 2 . - Hdẫn : Bài 24 Tr 41 (sbt) : a ) mx2 – 2(m-1)x + 2 =0 (đk : m 0 ) có nghiệm kép là : ∆ = 0 [ 2 ( m - 1) ] 2 - 4.m.2 = 0 4m2 - 16m + 4 = 0 m = ?
File đính kèm:
- T54.doc