Giáo án Đại sô 9 - Tiết 36: Ôn tập học kỳ I
Bài 3: Cho hai điểm A(1; 2) và B(3; 4).
a)Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
b)Vẽ đường thẳng AB và tìm giao điểm của đường thẳng với hai trục tọa độ.
c) Xác định góc tạo bởi đường thẳng AB với trục hoành.
+ Hoàn thành các bài tập cho về nhà, ôn tập và giải các dạng bài tập đ• chữa trên lớp.
+ Bài tập làm thêm: 30, 31, 32, 33, 34 trang 62 SBT.
+ Chuẩn bị cho bài thi kiểm tra HK I.
Tuần 18 Soạn ngày: Dạy ngày: Tiết 36 Ôn tập học kỳ I I/ Mục tiêu: Ôn tập cho HS các kiến thức cơ bản về căn bậc hai thông qua các BT về rút gọn tổng hợp về CBH. Củng cố các kiến thức về đồ thị hàm số y = ax + b, điều kiện để 2 đường thẳng cắt nhau, song song thông qua tìm điều kiện của tham số trong công thức. Luyện tập các kỹ năng biến đổi rút gọn, tính giá trị của biểu thức, tìm x. Kỹ năng vẽ và tìm điều kiện của hàm số bậc nhất, xác định góc của đường thẳng, tìm hệ số của đường thẳng qua các dạng BT cơ bản. HS rèn tính cẩn thận trong khi tính toán, phát triển tư duy sáng tạo khi giải toán. Trọng tâm: Ôn tập các kiến thức trong tâm qua chương I và chương II. II/ Chuẩn bị GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn mầu HS: Bảng nhóm, bút dạ, học bài làm bài tập III/ Các hoạt động dạy học TG Hoạt động của thày Hoạt động của trò 1. Ôn tập lý thuyết GV đưa đề bài lên màn hình hoặc bảng phụ: Chương I: Các câu sau là đúng hay sai ? Giải thích. Nếu sai hãy sửa lại cho đúng: 1. Căn bậc hai của là ± nếu a Ê 0 nếu a > 0 2. (điều kiện a ³ 0). 3. 4. nếu A. B ³ 0 5. nếu 6. 7. 8. xác định khi Chương II: 1. Thế nào là hàm số bậc nhất cho ví dụ. Khi nào hàm số bậc nhất đồng biến và khi nào nghịch biến? 2. Cho hàm số y = (1 - m)x + m - 2 (d). a) Tìm m để đường thẳng d đi qua A(2; 1). b) Với giá trị nào của m thì HS tạo với Ox góc nhọn. c) Tìm m để d cắt trục tung tại điểm có tung độ là 3. d) Tìm m để d cắt trục hoành tại điểm có h/độ là 2. 3. Cho hai đường thẳng y = kx + (m - 2) (d1) và y = (5 - k)x + (4 - m) (d2) a) Tìm điều kiện của k để d1 và d2 cắt nhau. b) Tìm điều kiện của k để d1 và d2 song song. c) Tìm điều kiện của k để d1 và d2 trùng nhau 2. Ôn tập qua một số dạng bài tập Dạng 1: Toán rút gọn biểu thức: Bài1: Tính b) c) Bài 2: Rút gọn biểu thức: với a, b > 0. +3HS lên bảng thực hiện BT1: a) = 55; b) = 4,5; c) = 45 d) = 2,8. + HS làm BT2: a) = b) = c) d) = (câu (d) ở đây chỉ nêu kết quả tóm tắt) Dạng 2: Toán tìm x: Bài 3: Giải phương trình a) b) GV cho nửa lớp làm câu a) nửa lớp làm câu b). Lưu ý HS tìm điều kiện của ẩn x để biểu thức có nghĩa. Sau khi hướng dẫn HS làm được câu b) GV có thể mở rộng ra thành các PT như sau: Các PT này đều đưa về dạng phân tích thành nhân tử để giải. (kết quả phân tích như sau: (+4).(7 - ) = 0 ; (+5).(6 - ) = 0 và (+ 3).(8 -) = 0. Dạng 3: Bài tập rút gọn tổng hợp. Bài 5. Cho biểu thức P = a) Rút gọn P; b) Tính P khi x = 4 c) Tìm x để P < ; d) Tìm giá trị nhỏ nhất của P. +GV hướng dẫn HS làm câu c) và d) c) Để P = < ÛÛ Û d) ta có P < 0 với mọi x thỏa mãn đ/k x ³ 0 và x ạ 9. do đó P nhỏ nhất khi là lớn nhất (số âm có giá trị tuyệt đối càng lớn thì số âm đó càng bé) vì vậy ta có : = lớn nhất khi mẫu bé nhất vậy khi đó P = - 1 là giá trị nhỏ nhất +HS thực hiện các bước giải: a) Û Û Û (đ/k x ³ 1). Û b) Û 12 + 3 - 4- .= 0 (đ/k x ³ 0). Û 3.(4 + ) - .(4 + ) = 0. Û (+ 4).(3 - ) = 0. (do + 4 > 0) nên: Û 3 - = 0 Û = 3 Û x = 9. +HS suy nghĩ để thêm bớt và phân tích thành nhân tử cho các câu còn lại. a) HS thực hiện tìm mẫu thức chung rồi quy đồng biểu thức trong 2 ngoặc lớn: với đ/k x ³ 0 và x ạ 9 thì ta có P = == = b) Ta có x = 4 = ị Vậy P = 3.Hướng dẫn học ở nhà Bài 1: Cho biểu thức a) Rút gọn biểu thức P. b) Tìm x để P > 0. c) Tính giá trị của P với x = Bài 2: Cho biểu thức a) Rút gọn biểu thức P. b) Tìm các giá trịh của x để P > 0; P < 0. c) Tìm các giá trị của x để P = - 1. Bài 3: Cho hai điểm A(1; 2) và B(3; 4). a)Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A và B. b)Vẽ đường thẳng AB và tìm giao điểm của đường thẳng với hai trục tọa độ. c) Xác định góc tạo bởi đường thẳng AB với trục hoành. + Hoàn thành các bài tập cho về nhà, ôn tập và giải các dạng bài tập đã chữa trên lớp. + Bài tập làm thêm: 30, 31, 32, 33, 34 trang 62 SBT. + Chuẩn bị cho bài thi kiểm tra HK I.
File đính kèm:
- Tiet33.doc