Giáo án Đại số 9 - Lê Văn Hạnh

I. Mục tiêu.

1.Kiến thức: Kiểm tra mức độ nắm kiến thức của học sinh trong chương I.

2.Kĩ năng: vận dụng các kiến thức đã học vào giải một số bài tập.

3.Thái độ: nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra.

II. Chuẩn bị.

1. Giáo viên: Đề kiểm tra, đáp án biểu điểm.

2. Học sinh: Ôn lại kiến thức, dụng cụ học tập.

 

doc200 trang | Chia sẻ: halinh | Lượt xem: 2248 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 9 - Lê Văn Hạnh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
xột gỡ về số nghiệm của một hệ phương trỡnh?
- Một hệ phương trỡnh bậc nhất hai ẩn số cú thể cú 1 trong 3 khả năng:
+ Một nghiệm duy nhất.
+ Cú vụ số nghiệm.
+ Vụ nghiệm.
?
Ta cú thể dự đoỏn số nghiệm của hệ phương trỡnh bậc nhất một ẩn số dựa vào đõu?
 - Số điểm chung biểu diễn tập nghiệm của mỗi phương trỡnh trong hệ.
3. Hệ phương trỡnh tương đương. (3’)
?
Thế nào là hai phương trỡnh tương đường?
?
Tương tự như vậy thế nào là hai phương trỡnh tương đương?
- Hai phương trỡnh được gọi là tương đương nếu chỳng cú cựng tập hợp nghiệm.
G
Ký hiệu hai phương trỡnh tương đương “ Û”
Vớ dụ: Û 
IV.Củng cố: (4’)
Bài 4: (SGK - Tr 11)
G
Gọi học sinh thực hiện cỏc ý.
a) 
a) Hệ cú một nghiệm duy nhất vỡ hai đường thẳng cắt nhau.
b) 
b) Hệ vụ nghiệm vỡ hai đường thẳng song song.
c) 
c) Hệ cú một nghiệm duy nhất vỡ hai đường thẳng cắt nhau tại gốc toạ độ.
d) 
d) Hệ phương trỡnh cú vụ số nghiệm vỡ hai đường thẳng trựng nhau.
V. Hướng dẫn học ở nhà.(1’)
Học bài theo sỏch giỏo khoa và vở ghi: Nắm được số nghiệm của hệ phương trỡnh bậc nhất hai ẩn số, dự đoỏn được số nghiệm của một hệ dựa vào vị trớ tương đối của hai đường thẳng.
Bài tập về nhà số: 5 đ 11(SGK - Tr 11, 12).
Số 8, 9 (SBT - Tr 4, 5)
C. Rỳt kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
@&?
Ngày soạn: 3 /12/2012 
TIẾT 33
 GIẢI HỆ PHƯƠNG TRèNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ
A.Phần chuẩn bị.
I.Mục tiờu:
1.Kiến thức: Giỳp Hs hiểu cỏch biến đổi hệ PT bằng PP thế.
 Hs cần nắm vững cỏch giải hệ PT bậc nhất hai ẩn bằng PP thế và khụng bị lỳng tỳng khi gặp cỏc trường hợp đặc biệt (hệ vụ nghiệm hoặc hệ cú vụ số nghiệm)
2.Kĩ năng: Bước đầu rốn kĩ năng biến đổi hệ PT bằng quy tắc thế và ỏp dụng giải hệ.
3.Thỏi độ: Rốn tớnh cẩn thận chớnh xỏc, tự tin khi giải hệ PT.
II. Chuẩn bị: 
 1.GV: bảng phụ ghi sẵn chỳ ý và cỏch giải mẫu 1 số hệ PT.
 2.HS: bảng nhỳm, giấy kẻ ụ vuụng, học bài cũ.
B. Phần lờn lớp.
I. Ổn định tổ chức: (1’) Kiểm tra sĩ số.
II. Bài cũ: (6’)
 1.Cừu hỏi:
 Đoỏn nhận số nghiệm của PT sau và minh hoạ bằng hỡnh học.
 2.Đỏp ỏn:
+ Hệ cỳ nghiệm duy nhất vỡ 3đ 
+Minh hoạ hỡnh học:
 3đ
Vẽ đồ thị: 
 4đ
 HS nhận xột, sửa sai. Gv nhận xột cho điểm.
III. Bài mới:
 (1’) Để tỡm nghiệm hệ PT bậc nhất 2 ẩn, ngoài việc đoỏn nhận số nghiệm và PP minh hoạ hỡnh học ta cũn cỳ thể biến đổi hệ PT về 1 PT mới ú, trong đú PT của nú chỉ cú 1 ẩn. một trong cỏc cỏch giải như vậy là PP thế. Bài học hụm nay ta sẽ đi tỡm hiểu PP đú.
Hoạt động của Gv và HS
Nội dung bài học
I.Quy tắc thế. (10’)
G 
H
G
H
?
?
H
G
?
?
G
?
H
G
G
H
G
H
G
G
H
G
G
?
H
G
H
G
G
H
G
Cho hs đọc phần 1 tử “qtắc thế…hết bước 2” trong sgk.
Đọc n/cứu trong sgk.
Gt qtắc thế gồm 2 bước thụng qua vd1.
Xột vd dưới sự hướng dẫn của gv.
Từ PT (1) húy biểu diễn x theo y.
Lấy kết quả này (1’) thế vào chỗ của x trong PT (2) ta cỳ PT nào .
TLời.
Như vậy để giải hệ PT bằng PP thế ở bước 1.từ 1 PT của hệ (coi là PT (1)) ta biểu diễn 1 ẩn theo ẩn kia (1’) rồi thế vào PT (2) để được 1 Pt mới ( chỉ cỳ 1 ẩn) (2’)
Dựng Pt (1’) thay cho PT (1) của hệ và dựng PT (2’) thay cho PT (2) ta được hệ nào.
Hệ PT đú cú tương đương với hệ I khụng. Húy giải hệ PT mới và kết luận nghiệm của hệ.
Quỏ trỡnh làm trờn chớnh là bước 2 của giải hệ PT bằng PP thế.
Phỏt biểu lại 2 bước của quy tắc thế.
Phỏt biểu.
Đú chớnh là 2 bước trong giải hệ Pt bằng PP thế, ta sẽ vận dụng để giải hệ PT.->2.
Hdẫn hs giải hệ PT II theo 2 bước.
Giải hệ PT theo hd của gv.
Cho hs làm ?1/14 sgk.
Làm và đứng tại chỗ trỡnh bày. Kết quả của hệ: (7;5)
Lưu ý hs : cỳ thể biểu diễn y theo x, hoặc x theo y ở PT (1) hoặc (2). Tuy nhiờn để cho đơn giản và nhanh thường chọn ẩn trong PT cú hệ số là 1 hoặc -1, chẳng hạn biểu diễn y theo x từ PT (2) trong hệ trờn.
Như ta đú biết giải hệ PT bằng PP đồ thị (minh hoạ hỡnh học) thỡ hệ vụ số nghiệm khi 2 đt biểu diễn 2 tập hợp nghiệm của 2 PT trựng nhau. Hệ vụ nghiệm khi2 đt biểu diễn 2 tập hợp nghiệm của 2 PT song song với nhau. Vậy giảỉ hệ PT bằng PP thế thỡ hệ vụ số nghiệm hoặc vụ nghiệm cú đặc điểm gỡ? Ta xột chỳ ý sau:
Treo bảng phụ ghi chỳ ý.
Đọc.
Nhấn mạnh: hệ PT cỳ vụ số nghiệm hoặc vụ nghiệm khi trong quỏ trỡnh giải xuất hiện PT cỳ cỏc hệ số của cả 2 ẩn đều bằng 0. để hiểu rừ hơn chỳ ý y/c cỏc em đọc vd 3.
Treo bảng phụ ghi sẵn lời giải vd 3 lờn bảng.
Bằng minh hoạ hỡnh học húy giải thớch tại sao hệ (III) trong vd 3 cỳ vụ số nghiệm.
Vẽ đồ thị minh hoạ ( 2 đt trựng nhau)
Tiếp tục cho hs làm ? 3 theo nhỳm.
Nửa lớp giải =PP thế.
Nửa lớp giải = đồ thị (minh hoạ hh).
Làm vào bảng nhỳm trong 4’.
Ktra cỏc nhỳm, nhắc nhở gợi ý kịp thời.
Sau 4’ y/c đại diện 2 nhúm mang bảng nhúm lờn trỡnh bày.
Cỏc nhỳm khỏc nhận xột, sửa sai (nếu cỳ)
Như vậy giải hệ PT bằng PP thế hoặc minh hoạ bằng hỡnh học đều cho ta kết quả duy nhất.
Ghi tỳm tắt giải hệ Pt bằng PP thế.
+Cỏc bước của quy tắc thế: 
 sgk/13
*VD 1: giải hệ PT.
(I)
Giải.
Từ (1) => x= 3y + 2 (1’)
Lấy (1’) thế vào x trong (2) được:
-2(3y+2) +5y=1 (2’)
=> hệ (I) ú 
Vậy hệ I cỳ nghiệm duy nhất là: 
(-13;-5)
II.Áp dụng. (18’)
Vd 2: Giải hệ PT:
(II)
Giải:
Vậy hệ II cỳ nghiệm duy nhất (2;1)
?1:
*Chỳ ý: sgk/14
*VD 3: sgk/14
?2
?3:
Giải hệ PT
*PP thế:
Vỡ PT 0x = -3. khụng cỳ giỏ trị nào của x thoả mún PT nờn hệ đú cho vụ nghiệm.
*Minh hoạ hỡnh học:
Hai đt song song => hệ vụ nghiệm.
*Tỳm tắt cỏch giải hệ PT bằng PPthế. Sgk/15
IV.Củng cố: (8’)
Nờu cỏc bước giải hệ PT bằng PP thế.
Đứng tại chỗ trỡnh bày 2 bước.
Gọi 2 hs lờn bảng làm bài tập 12 a,b.
2 hs lờn bảng mỗi hs 1 phần.
Hs nửa lớp làm phần a, nửa cũn lại làm phần b.
Nhận xột, sửa sai (nếu cỳ).
Chốt lại bài tập.
Bài 12.
Giải cỏc hệ PT sau bằng PP thế.
a)
Vậy hệ cỳ nghiệm duy nhất (10;7)
b)
Vậy hệ đú cho cỳ nghiệm duy nhất :
(;)
V. Hướng dẫn: (1’)
- Nắm vững 2 bước giải hệ Pt bằng PP thế.
- BTVN: 12c, 13, 14, 15/15 sgk.
- ễn lại toàn bộ kiến thức đại số đú học từ đầu năm để tiết sau học tiếp tiết này.
C. Rỳt kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
@&?
 Ngày soạn:9 /12/2012
Tiết 34
GIẢI HỆ PHƯƠNG TRốNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ (t.t)
A/MỤC TIấU
Học xong tiết này HS cần phải đạt được :
Kiến thức 
- Giải thành thạo cỏc hệ phương trỡnh bậc nhất hai ẩn bằng phương phỏp thế, làm một số dạng bài tập liờn quan đến xỏc định hệ số của hệ phương trỡnh bậc nhất hai ẩn . 	
Kĩ năng 
- Rốn luyện kỹ năng giải hệ phương trỡnh bằng phương phỏp thế, cú kỹ năng thành thạo rỳt ẩn và thế vào phương trỡnh cũn lại . 
	- Cú kỹ năng biến đổi tương đương hệ phương trỡnh bậc nhất hai ẩn bằng quy tắc thế . 
Thỏi độ 
- Cú thỏi độ học tập đỳng đắn, tinh thần hoạt động tập thể.	
B/CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRề
- GV: 
- HS:
C/TIẾN TRốNH BÀI DẠY
I. Tổ chức (1 phỳt)	
II. Kiểm tra bài cũ (5 phỳt)	
- HS1: 
Nờu quy tắc thế biến đổi tương đương hệ phương trỡnh bậc nhất hai ẩn ? 
Nờu cỏc bước giải hệ phương trỡnh bằng phương phỏp thế ?
- HS2:
Giải bài tập 16 a (SBT – 6). Kết quả: (x ; y) = (2 ; - 1)
III. Bài mới (31 phỳt)
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
ễn tập lớ thuyết (3 phỳt)
- Phỏt biểu lại quy tắc thế ?
- Nờu cỏc bước biến đổi để giải hệ phương trỡnh bằng phương phỏp thế ? 
- HS đứng tại chỗ trả lời
- GV ghi túm tắc cỏc bước lờn bảng
Quy tắc thế ( SGK - 13 ) 
Cỏch giải : 
+ Bước1 : Biểu diễn x theo y ( hoặc y theo x) từ 1 trong 2 phương trỡnh của hệ 
+ Bước 2 : Thế phương trỡnh vừa cỳ vào phương trỡnh cũn lại của hệ phương trỡnh ban đầu đ hệ phương trỡnh mới . Giải tiếp tỡm x ; y . 
Luyện tập ( 28 phỳt)
- GV ra bài tập 17 ( SBT - 6 ), HS đọc đề bài sau đú suy nghĩ và nờu cỏch làm . 
- Theo em ta nờn rỳt ẩn nào theo ẩn nào ? vỡ sao ? 
- Húy tỡm x theo y từ phương trỡnh (1) rồi thế vào phương trỡnh (2) ta được hệ phương trỡnh nào ? 
- GV cho HS làm sau đú HD học sinh giải tiếp tỡm x và y . 
- Cú thể rỳt ẩn nào theo ẩn nào mà cho cỏch biến đổi dễ dàng hơn khụng ? 
- Húy thử tỡm y theo x ở phương trỡnh (1) rồi thế vào phương trỡnh (2) của hệ và giải hệ xem cỳ dễ dàng hơn khụng ? 
- GV ra tiếp phần (b) sau đú cho HS thảo luận làm bài .
- GV chỳ ý biến đổi cỏc hệ số cú chứa căn thức cho HS lưu ý làm cho chớnh xỏc . 
- GV gọi 1 HS đại diện lờn bảng chữa bài . 
- GV ra bài tập 18 ( SBT - 6 ) gọi HS đọc đề bài sau đú hướng dẫn HS làm bài . 
- Hệ cỳ nghiệm ( 1 ; - 5 ) cỳ nghĩa là gỡ ?
- Vậy ta cú thể thay những giỏ trị của x , y như thế nào vào hai phương trỡnh trờn để được hệ phương trỡnh cỳ ẩn là a , b . 
- Bừy giờ thỡ ta cần giải hệ phương trỡnh với ẩn là gỡ ? Húy nờu cỏch rỳt và thế để giải hệ phương trỡnh 
- GV ra bài tập 19 ( SBT - 7 ) gọi HS đọc đề bài
- Tương tự em cú thể nờu cỏch làm bài tập 19 khụng ? Hai đường thẳng cắt nhau tại 1 điểm đ Điểm M cú vị trớ như thế nào với hai đường thẳng ? 
- Vậy toạ độ điểm M là nghiệm của hệ phương trỡnh nào ? 
- Để tỡm cỏc hệ số a , b của hai đường thẳng trờn ta cần làm như thế nào ? 
- Gợi ý : Làm tương tự bài 18 . 
- HS làm, GV chữa bài .
Bài tập 17 ( SBT - 6)
a) 
Û 
Û 
Û 
Bài tập 18 ( SBT - 6 ) 
Vỡ hệ phương trỡnh đú cho cỳ nghiệm là ( x ; y) = ( 1 ; - 5) nờn thay x = 1 ; y = -5 vào hệ trờn ta được : 
Û 
Vậy với a = 1 ; b = 17 thỡ hệ đú cho cỳ nghiệm là ( x ; y ) = ( 1 ; -5) 
Bài tập 19 ( SBT - 7 ) 
Để hai đường thẳng 
 ( d1) : ( 3a - 1)x + 2by = 56 và 
(d2) : ax - ( 3b +2) y = 3 cắt nhau tại điểm M ( 2 ; -5 ) thỡ hệ phương trỡnh : cỳ nghiệm là ( 2 ; -5 ) 
Thay x = 2 và y = - 5 vào hệ phương trỡnh trờn ta cỳ hệ : 
Û 
Vậy với a = 8 ; b = -1 thỡ (d1) cắt (d2) tại điểm M ( 2 ; -5 ) 
IV. Củng cố (7 phỳt)
Em húy nờu lại cỏc bước giải hệ phương trỡnh bằng phương phỏp thế . 
- HS làm bài tập củng cố : bài 23a
Nờu và giải bài tập 23 (a) - HS làm, GV hướng dẫn ( biến đổi về dạng tổng quỏt sau đú dựng phương phỏp thế )
Kết quả: ()
V. Hướng dẫn về nhà (1 phỳt)
Học thuộc quy tắc và cỏc bước biến đổi . 
Xem lại cỏc bài tập đú chữa .
Giải bài tập 20 ; 23b ( SBT - 7 ) - Làm tương tự như bài tập đú chữa .
C. Rỳt kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
*******************************
Ngày soạn: 9/12/2012 
Tiết 35
	Đ4 	GIẢI HỆ PHƯƠNG TRèNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP
CỘNG ĐẠI SỐ
I - Mục tiờu: 
 1. Kiến thức: HS hiểu cỏch biến đổi hpt bằng qui tắc cộng đại số
 - nắm vững cỏch giải hpt bằng p2 cộng đại số.
 2.Kĩ năng: Rốn kĩ năng giải hpt bằng PP cộng đại số.
 3.Thỏi độ: Khụng bị lỳng tỳng khi gặp cỏc trường hợp đặc biệt
 - Rốn tớmh cẩn thận, chớnh xỏc khi biến đổi hpt.
II - Chuẩn bị: 
 G: Bảng phụ ghi sẵn qui tắc , bài tập, bài giải mẫu.
 H: Bảng phụ nhúm, học bài cũ.
III.Tiến trỡnh bài dạy.
1. Bài cũ: (4’)
Cõu hỏi: giải hpt bằng pp thế: ( I )
Đỏp ỏn: (I) 8đ
 Vậy hpt (I) cú duy nhất một nghiệm là 2đ
Hs theo dừi, nhận xet. Gv nhận xột cho điểm.
(1’) Ta đó biết muốn giải một hpt hai ẩn ta tỡm cỏch quy về việc giảipt một ẩn,mục đớch đú cũng cú thể đạt đượcbằng cỏch ỏp dụng quy tắc cộng đại số. Bài học hụm nay chỳng ta tỡm hiểu vấn đề này. 
 2.Bài mới:
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung bài học
G: gọi h/s đọc to qui tắc(sgk16)
H: Đọc
? hóy túm tắt cỏc bước giải?
G: hướng dẫn h/s thực hành theo qui tắc và gọi tờn cỏch giải
G: Trong cỏch trờn ta đó sử dụng quy tắc đại sốđể biến đổi hpt. Tuy nhiờn khụng phải trong TH nào ta cũng được hệ pt mới mà cú một pt chỉ cú một ẩn. Sau đõy chỳng ta sẽ tỡm cỏch sdụng qtắc cộng đ/s để giải hệ pt bậc nhất hai ẩn.
I. Qui tắc cộng đại số (12’)
1, qui tắc: (sgk16)
- B1 cộng hoặc trừ từng vế 2 pt được pt mới
- B2 hpt lập bởi pt mới và 1pt của hệ tương đương với hệ đó cho
2, vớ dụ: Xột hệ PT:
(I)
cộng từng vế 2 pt cú: 3x=3
vậy nghiệm hpt:(1;1)
gọi là giải hpt bằng p2 cộng
G: Ta xột TH thứ nhất.
? Em cú nhận xột gỡ về hệ số của ẩn y?
H: Cú hệ số đối nhau
? Hóy cộng vế với vế của hai pt
H: trỡnh bầy
?Em cú nhận xột gỡ về hệ số ẩn x? ỏp dụng p2 cộng nờu cỏch giải?
H: gọi 1 h/s lờn bảng làm ,h/s dưới làm vào vở
G: Treo bảng phụ nội dung đề bài
H: Đọc đề
G: yờu cầuh/s hoạt động nhúm
H: hoạt động nhúm
G: gợi ý:
-nhận xột gỡ về hệ số?
-tỡm cỏch biến đổi đưa về trường hợp thứ nhất?
-Sau 4’ gọi đại diện trỡnh bầy
 Nhúm cũn lại theo dừi ,nhận xột
? Qua cỏc vớ dụ hóy nờu túm tắt cỏch giải hpt bằng pp cộng đ/s.
H: nờu túm tắt
G: Treo bảng phụ ghi túm tắt cỏch giải hpt bằng pp cộng đ/s.
H: 2 h/s đọc lại
G: yờu cầu h/s về nhà học trong sgk-18
II. ỏp dụng (20’)
1, Trường hợp thứ nhất
a, Vd2: Xột hpt:
 II) 
 cộng từng vế cú pt :3x=9x=3
 Do đú
 (II) 
 Vậy hệ pt cú nghiệm duy nhất
 (x;y) = (3;-3)
b, Vd3: Xột hpt:
 (III) 
 trừ từng vế của 2 pt cú: 5y=5 y=1
 thay y=1 vào 2x + 2y = 9 2x+2=9x=3,5(3,5; 1) là nghiệm hpt
2, Trường hợp thứ hai
 Vd4: Xột hệ pt:
 (IV)
trừ từng vế 2 pt ở hệ (IV) cú: -5y=5 y=-1
thay y=-1 vào 2x+3y=32x-3=3x=3
(3;-1) là nghiệm hpt
*Túm tắt cỏch giải hpt bằng pp cộng đ/s
 Sgk-18
3.Củng cố - Luyện tập: (6’)
 ? Giải cỏc hệ pt sau bằng pp cộng đại số:
 a- (I) 
 b- (II) 
 H: 2 học sinh lờn bảng giải hpt
 a- (I) 
 vậy hệ (I) cú một nghiệm duy nhất: (2;-3)
 b – (II) 
 vậy hệ (II) cú một nghiệm duy nhất: (3/2;1)
 Học sinh cún lại làm tại chỗ-nhận xột 
4. Hướng dẫn: (2’)
 - Về nhà xem lại cỏc vớ dụ.Nắm chắc cỏch giải hệ pt bằng pp cộng.
 -Làm bài tập: 20cde,21,22,23,24,25/19 sgk.
 Hướng dẫn bài 24:
 a, Đặt x+y=u; x-y=v. ta cú hệ pt với ẩn u,v
 Giải hệ pt này
 Hoặc C2: cú thể thu gọn hệ pt.
C. Rỳt kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
 *************************
Ngày soạn: 14/12/ 2012 
TIẾT 36: Đ4 	GIẢI HỆ PHƯƠNG TRèNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP
CỘNG ĐẠI SỐ
I. Mục tiờu.
1.Kiến thức: Học sinh được củng cố cỏch giải hệ phương trỡnh bằng phương phỏp cộng đại số và phương phỏp thế.
2.Kớ năng: Rốn kĩ năng giải hệ phương trỡnh bằng cỏc phương phỏp.
3.Thỏi độ: Hs cú ý thức làm bài tập, trung thực, cẩn thận trong làm bài.
II. Chuẩn bị
 1. Giỏo viờn: Giỏo ỏn, bảng phụ ghi bài tập.
 2. Học sinh: Sỏch giỏo khoa, học bài cũ, nghiờn cứu trước bài mới.
III.Tiến trỡnh bài dạy.
1.Kiểm tra bài cũ.(10’)
 Cõu hỏi:
 HS1: Chữa bài tập 26(a)
 HS2: Chữa bài tập 27(a) 
 Đỏp ỏn:
 Bài 26(a)
Vỡ A(2; -2) và B(-1; 3) thuộc đồ thị y = ax + b nờn ta cú: 2đ
 Û Û 6đ
 Û 2đ
 Bài 27(a)
 đặt u = ; v = (x ạ 0, y ạ 0) ta cú: 3đ
 Û 7đ
 HS theo dừi, nhận xột. Gv nhận xột cho điểm.
ở tiết trước ta đó biết cỏch giải hệ phương trỡnh bằng phương phỏp cộng và phương phỏp thế hụm nay chỳng ta sẽ vận dụng cỏc kiến thức đú để giải một số bài tập
2. Nội dung bài mới. (Tổ chức luyện tập 29’)
Hoạt động của thầy trũ
Nội dung bài học
Bài 27(b)(T20 – SGK) 
?
Nờu điều kiện của x và y
Điều kiện x ạ 2; y ạ 1
?
Bài này ta sẽ đặt ẩn phụ như thế nào?
Đặt ta cú
?
Hóy giải hệ phương trỡnh với ẩn u và v? Rồi tỡm x và y?
Û 
Û 
Û 
Û 
G
Cho 3 học sinh lờn bảng giải bài tập 22(a, b, c)
Bài 22(SGK - Tr19)
H
Lờn bảng thực hiện.
Học sinh cũn lại làm tại chỗ.
Nhận xột, sửa sai (nếu cú).
a) Û 
Û 
Û 
b) Û 
Û 
Phương trỡnh 0x + 0y = 27 vụ nghiệm nờn hệ đó cho vụ nghiệm.
c) Û 
Û Û 
Hệ phương trỡnh vụ số nghiệm
Bài 24: (SGK – Tr19)
G
Cho học sinh thảo luận làm bài 24 trong 4’?
Gải hệ
(I)
?
Phương trỡnh trờn phải giải như thế nào ?
Rỳt gọn từng phương trỡnh của hệ:
(I) Û Û 
Û 
?
H
Ngoài cỏch giải trờn ta cũn cú cỏch nào khỏc khụng?
Cú thể đặt ẩn phụ: u = x + y;
v = x - y
Rồi giải hệ theo ẩn u và v.
3. Củng cố: (3’)
 Gv chốt lại cỏc dạng bài tập đẫ chữa. hs theo dừi, ghi nhớ.
4. Hướng dẫn về nhà.(3’)
ễn lại cỏc phương phỏp giải hệ phương trỡnh.
Làm cỏc bài tập 23, 24(b), 25, 26 (b,c) (SGK – Tr19).
Hướng dẫn bài 25
Một đa thức bằng đa thức 0 khi và chỉ khi cỏc hệ số của nú bằng 0
Do đú ta cú hệ phương trỡnh:
 về nhà cỏc em hóy giải hệ để tỡm m và n từ đú xỏc định đa thức.
C. Rỳt kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
 Ngày soạn :16/12/2012 
Tiết 37+ 38: ễN TẬP HỌC KỲ I
A.Phần chuẩn bị:
I.Mục tiờu:
1.Kiến Thức: HS nắm vững cỏc kiến thức cơ bản về căn bậc hai và hàm số bậc nhất.
2.Kĩ năng: HS vận dụng thành thạo cỏc kiến thức đú học vào làm bài tập.
3.Thỏi độ: HS cú ý thức ụn tập.
II.Chuẩn bị:
1.GV: Cỏc kiến thức cần ụn, bảng phụ ghi bảng túm tắt cỏc kiến thức cơ bản.
2.HS: ễn tập cỏc nội dung cơ bản.
B.Phần lờn lớp:
I.Ổn định tổ chức: (1’) Kiểm tra sĩ số.
II.Bài cũ: Kết hợp trong quỏ trỡnh ụn.
III.Bài mới. Tổ chức ụn tập
Hoạt động của GV và HS
Nội dung bài học
G
H
Treo bảng phụ nội dung bài tập lờn.
Cả lớp quan sỏt cựng làm bài.
Bài tập: cỏc cõu sau đỳng hay sai, nếu sai húy sửa lại cho đỳng.
A.Lý thuyết (12’)
Bài tập trắc nghiệm.
1.Căn bậc hai của là 
 1. Đỳng
2.= x ú x2=a (đk a>=0)
2. sai sửa là : =xú 
3. khi x<= 3
3.Đỳng
4.
4.sai vỡ A.B>=0 cỳ thể xảy ra A<0, B<0
5.
5.sai sửa là : 
6. xỏc định khi
6.Đỳng
7. Hai đường thẳng y = x-1 và y = 2x+2
Cắt nhau tại x = - 3; y = - 4.
7.Đỳng
8.Hai đường thẳng y = 2x và y = ax + 3 song song với nhau khi a = 1.
8.Sai sửa là a=2.
G
Nờu nội dung bài 1.
B.Bài tập. (28’)
1.Bài 1. Thực hiện phộp tớnh.
H
G
Làm tại chỗ 3’.
3 HS lờn bảng trỡnh bày, hs cũn lại theo dừi, nhận xột.
Chốt lại cỏch làm.
c)
Bài 2.Chứng minh đẳng thức.
G
H
Y/c hs chứng minh.
1 hs lờn bảng, hs cũn lại làm tại chỗ.
TIẾT 38
(= Vế phải)
Vậy đẳng thức đó được chứng minh
Bài 3.
G
G
Treo bảng phụ nội dung bài 3
Cho biểu thức:
Với a > b > 0
a) Rỳt gọn Q.
b) Xỏc định giỏ trị của Q khi a = 3b
y/c hs thực hiện
b)Với a = 3b ta cú
Bài 4.Rỳt gọn cỏc biểu thức sau:
H
2 hs lờn bảng thực hiện. Hs cũn lại làm tại chỗ và nhận xột.
Bài 5.
G
H
y/c hs hoạt động nhúm 2’.
đại diện 1 nhúm lờn bảng trỡnh bày, nhúm khỏc nhận xột, sửa sai (nếu cú)
Cho 2 hsố y=0,5x+2 và y=-2x+5. tỡm toạ độ giao điểm của 2 đt.
Điểm A là giao điểm của hai đường thẳng nờn ta cú:
0,5x + 2 = -2x + 5 Û 2,5x = 3 
Û x = 1,2
Thay x = 1,2 vào hàm số y = 0,5x +2 ta được y = 0,5.1,2 + 2 = 2,6
Vậy A(1,2 ; 2,6)
IV.Củng cố: (3’)
 Gv chốt lại toàn bộ kiến thức đó ụn tập, y/c hs về nhà ụn lại và nắm chắc cỏc dạng đó ụn.
V.Hướng dẫn: (1’)
 - ễn lại toàn bộ kiến thức đó ụn.
 - Xem lại cỏc dạng bài tập đó chữa.
 - Chuẩn bị kiểm tra HK I.
C. Rỳt kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
@&?
Ngày soạn: 5 /1/2013 
 TIẾT 41
Đ5. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRèNH
I. Mục tiờu.
1.Kiến thức:
 Củng cố lại cho học sinh cỏc bước giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh. 
 Học sinh biết cỏch giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh.
2.Kĩ năng: Rốn luyện tư duy cho học sinh.
3.Thỏi độ: H/s cú ý thức,cẩn thận trong việc phõn tớch lập hệ pt.
II. Chuẩn bị :
 1. Giỏo viờn: Giỏo ỏn, bảng phụ ghi nội dung bài toỏn.
 2. Học sinh: Sỏch giỏo khoa, học bài cũ, nghiờn cứu trước bài mới.
III.Tiến trỡnh bài dạy.
1.Kiểm tra bài cũ.(3’) Y/c hs đứng tại chỗ nhắc lại.
 ? Trỡnh bày cỏch giải một bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh?
 H: - Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn, biểu diễn cỏc đại lượng chưa biết thụng qua cỏc đại lượng đó biết.
Lập phương trỡnh.
Giải phương trỡnh và kết luận.
 Chỳng ta đó biết cỏch giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh bậc nhất ở lớp 8, trong tiết hụm nay chỳng ta tiếp tục giải cỏc bài toỏn bằng cỏch lập hệ phương trỡnh, tương tự như cỏch giải đó học ở lớp 8.
2. Bài mới.
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung bài học
G
Chỳng ta xột vớ dụ thứ nhất.
Vớ dụ 1: (17’)
G
Cho học sinh đọc nội dung bài toỏn.
?
Bài toỏn yờu cầu ta tỡm cỏi gỡ?
Tỡm số tự nhiờn cú hai chữ số.
?
Ta sẽ chọn đại lượng nào là ẩn?
Gọi chữ số hàng trục là x, chữ số hàng đơn vị là y. (0 < x Ê 9, 0 < y Ê 9). Khi đú số cần tỡm là 10x + y. Khi viết số theo thứ tự ngược lại ta được số 10y + x.
?
Biểu thị quan hệ giữa x và y từ: “hai lần chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục 1 đơn vị?
Theo đề bài ta cú: 2y - x = 1
?
Khi viết số đú theo thứ tự ngược lại thỡ được số mới bộ hơn số cũ 27 đơn vị, theo điều kiện này ta cú điều gỡ?
(10x + y) - (10y + x) = 27 
Hay x - y = 3
?
Từ đú ta cú hệ nào?
?
H
Hóy giải phương trỡnh trờn?
Lần lượt trả 

File đính kèm:

  • docgiao an dai so 9.doc