Giáo án Đại số 8 - Tuần 4 - Nguyễn Thị Thơm

? Hãy phát biểu hằng đẳng thức thành lời

áp dụng

a) Tính (x- 1)(x2 + x+ 1)

b) Viết 8 x3 – y3 dới dạng tích

c) Hãy đánh dấu x vào ô có đáp số đúng của tích

( x+ 2)( x2 – 2x + 4)

G : Chuẩn bị phiếu học tập

 H(.) làm ít phút theo nhóm

Các nhóm nộp kết quả và nhận xét tìm ra lời giải đúng

G : Nh vậy cho đến tiết học này các em đã đợc học 7 hằng dảng thức đáng nhớ

? Hỹa viết lại 7 hằng đẳng thức ?

 H(.)

4) Củng cố luyện tập

Bài tập 30

a)- 27

[( 2x)3 +y3] – [(2x)3 – y3] = 2 y3

Bài tập 31

Có thể biến đổi một vế thành vế còn lại , đợc hằng đẳng thức cần chứng minh

 

doc4 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 503 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Tuần 4 - Nguyễn Thị Thơm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4
Ngày soạn :.......
Ngày dạy: ........
Tiết 7
Những hằng đẳng thức đáng nhớ
I/Mục tiêu : 
HS nắm được hằng đẳng thức : Tổng hai lập phương , hiệu hai lập phương 
Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên vào việ giải toán
II/ Chuẩn bị
HS xem lại các hằng đẳng thức đã học
 G : Chuẩn bị phiếu học tập phần áp dụng
III/Tiến trình :
1.ổn định tổ chức 
2.Kiểm tra : 
 -Viết các hằng đẳng thức mà em đã học phát biểu chúng bằng lời 
3.Nội dung 
Phương pháp
TG
Nội dung
?1 Tính ( a + b)( a2 – ab + b2) ( với a, b là các số tuỳ ý)
Từ đó rút ra 
 a3 + b3 = ( a + b)( a2 – ab + b2)
 H(...) làm ít phút sau đó thông báo kết quả 
G : Nhận xét 
Với A và B là hai biểu thức tuỳ ý ta cũng có a3 + b3 = ( a + b)( a2 – ab + b2)
?Hãy phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời
áp dụng
Viết x3 + 8 dưới dạng tích 
Viết ( x+ 1)( x2 – x + 1) dưới dạng tổng 
H(...) 
Giải :
x3 + 8 = x3 + 23 = ( x + 2)(x2 + 2x + 4)
( x+ 1)( x2 – x + 1) = x3
?3 Tính ( a- b)( a2 + ab + b2) ( với a, b là các số tuỳ ý )
Từ đó rút ra 
 a3 - b3 = ( a - b)( a2 – ab + b2)
? Hãy phát biểu hằng đẳng thức thành lời 
áp dụng
Tính (x- 1)(x2 + x+ 1)
Viết 8 x3 – y3 dưới dạng tích 
Hãy đánh dấu x vào ô có đáp số đúng của tích 
( x+ 2)( x2 – 2x + 4)
G : Chuẩn bị phiếu học tập 
 H(...) làm ít phút theo nhóm 
Các nhóm nộp kết quả và nhận xét tìm ra lời giải đúng
G : Như vậy cho đến tiết học này các em đã được học 7 hằng dảng thức đáng nhớ 
? Hỹa viết lại 7 hằng đẳng thức ?
 H(...) 
4) Củng cố luyện tập 
Bài tập 30 
a)- 27
[( 2x)3 +y3] – [(2x)3 – y3] = 2 y3
Bài tập 31 
Có thể biến đổi một vế thành vế còn lại , được hằng đẳng thức cần chứng minh 
áp dụng :
 a3 + b3 = ( - 5)3 – 3.6(- 5) = - 35
Bài tập 32 
a)( 3x + y)(9 x2 – 3xy + y2)
b)( 2x – 5)( 4 x2 + 10 x + 25)
các ô trong cần điền ở câu a theo thứ tự là 9 x2 ; 3xy ; y2 b) 5 ; 4 x2 ; 25
6/Tổng hai lập phương
 a3 + b3 = ( a + b)( a2 – ab + b2)
Lưu ý ta quy ước ( a2 – ab + b2) là bình phương thiếu của hiệu 
áp dụng
Viết x3 + 8 dưới dạng tích 
Viết ( x+ 1)( x2 – x + 1) dưới dạng tổng 
Giải :
x3 + 8 = x3 + 23 = ( x + 2)(x2 + 2x + 4)
( x+ 1)( x2 – x + 1) = x3
7/ hiệu hai lập phương 
Với A , B là hai biểu thức tuỳ ý 
 a3 - b3 = ( a - b)( a2 – ab + b2)
Ta quy ước ( a2 – ab + b2) là bình phương thiếu của tổng 
áp dụng
Tính (x- 1)(x2 + x+ 1)= x3 - 1
Viết 8 x3 – y3 = (2x)3 – y3 
= ( 2x – y)(4 x2 + 2xy + y2)
Hãy đánh dấu x vào ô có đáp số đúng của tích 
( x+ 2)( x2 – 2x + 4)
Bài tập 30 
a)- 27
[( 2x)3 +y3] – [(2x)3 – y3] = 2 y3
Bài tập 31 
Có thể biến đổi một vế thành vế còn lại , được hằng đẳng thức cần chứng minh 
áp dụng :
 a3 + b3 = ( - 5)3 – 3.6(- 5) = - 35
Bài tập 32 
a)( 3x + y)(9 x2 – 3xy + y2)
b)( 2x – 5)( 4 x2 + 10 x + 25)
các ô trong cần điền ở câu a theo thứ tự là 9 x2 ; 3xy ; y2 b) 5 ; 4 x2 ; 25
) Hướng dẫn về nhà 
Làm các bài tập từ 33 đến 38 SGK 
IV/Rút kinh nghiệm
..	
Ký duyệt giáo án
Ngày soạn :.............
Ngày dạy: ............
Tiết 8
Luyện tập
I/Mục tiêu : 
- Học sinh vận dụng các hằng đẳng thức đã học vào việc giải các bài tập 
II/ Chuẩn bị
- HS chuẩn bị làm các bài tập trong SGK
III/Tiến trình :
	1. ổn định tổ chức
	2.Kiểm tra : 
?Viết các hằng đẳng thức ,kể tên các hằng đẳng thức Đó 
? áp dụng các hằng đẳng thức đã học để tính 
a) ( 2 + xy)2
b)( 5 – 3x)2
c) ( 5 – x2)( 5 + x2)
H(...) 
3.Nội dung 
Phương pháp
TG
Nội dung
Bài tập 33
Tính d) ( 5x – 1)3 
 e)( 2x – y)( 4 x2 + 2xy + y2)
f)( x + 3)( x2 – 3x + 9)
H(...) lên bảng giải
Tính 
d) ( 5x – 1)3 = 125 x3 – 75 x2 + 15x - 1
 e)( 2x – y)( 4 x2 + 2xy + y2) = 8 x3 - y3
f)( x + 3)( x2 – 3x + 9) = x3 + 27
Bài tập 34 
Rút gọn biểu thức sau 
( a + b)2-( a – b)2
 (a + b)3 –(a –b)3 – 2 b3
( x + y + z)2 – 2( x + y +z)( x + y) + ( x + y)2
G : Hướng dẫn 
ý a) áp dụng hằng đẳng thức hiệu hai bình phương ta coi a+ b là biểu thức A và a- b là biểu thức B thì có dạng
 A2 – B2
ý b ) áp dụng hằng đẳng thức hiệu hai lập phương sau đó thu gọn đa thức 
y c) áp dụng hằng đẳng thức bình phương của một hiệu trong đó ta cơi x + y + z là biểu thức A và x + y là biểu thức B
Bài 3 5
Tính nhanh 
342 + 662 + + 68 .66
742 + 242 – 48 .74
H(...) lên bảng trình bày nhanh 
Đáp số a)
( 34 + 66)2 = 1002 = 10000
b)( 74 – 24)2 = 502 = 2500
Bài 36 Tính giá trị của biểu thức 
x2 + 4x + 4 tại x= 98
x3 + 3 x2 + 3x + 1 tại x = 99
? Hãy nêu cách tính giá trị của biểu thức bằng cách nhanh nhất 
Bài tập 33
Tính d) ( 5x – 1)3 
 e)( 2x – y)( 4 x2 + 2xy + y2)
f)( x + 3)( x2 – 3x + 9)
Bài tập 34
Rút gọn biểu thức sau 
( a + b)2-( a – b)2
b) (a + b)3 –(a –b)3 – 2 b3
 c) ( x + y + z)2 – 2( x + y +z)( x + y) + ( x + y)2
a)4ab 
b)6 a2b
c) z2
Bài 3 5
Tính nhanh 
342 + 662 + + 68 .66
b) 742 + 242 – 48 .74
Bài 36 Tính giá trị của biểu thức 
x2 + 4x + 4 tại x= 98
x3 + 3 x2 + 3x + 1 tại x = 99
Bài giải :
x2 + 4x + 4 =( x+ 2)2 =( 98 + 2) 2
 = 1002 = 10000
x3 + 3 x2 + 3x + 1 
= ( x + 1)3  = ( 99 + 1)3 = 1000000
4) Củng cố luyện tập 
5) Hướng dẫn về nhà Làm các bài tập phần luyện tập
IV/Rút kinh nghiệm
..	 
Ký duyệt giáo án

File đính kèm:

  • docTuan4.doc
Giáo án liên quan