Giáo án Đại số 8 - Trường THCS Thượng Lâm

Tiết 23

TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC

A . MỤC TIÊU :

 HS nắm vững tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức

HS hiểu được quy tắc đổi dấu suy ra được từ tính chất cơ bản của phân thức , nắm vững và vận dụng tốt quy tắc này

B . CHUẨN BỊ :

GV : Bảng phụ

 HS : Ôn tập , bảng nhóm

C . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :

I.Ổn định tổ chức lớp (1 ph)

sĩ số :

 

doc190 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1099 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 8 - Trường THCS Thượng Lâm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 làm tiếp câu a và câu c
Nửa lớp làm câu a và nửa lớp làm câu c
? Lên bảng làm?
GV: Kiểm tra đánh giá kết quả của một số nhóm
GV: Lưu ý câu c phải đổi dấu phân thức trước khi trước khi tìm nhân tử để tìm MTC
GV: Chốt lại phương pháp làm
GV đưa đề bài lên bảng phụ : 
GV : Không dùng cách phân tích các mẫu thức thành nhân tử , làm thế nào để chứng tỏ rằng có thể quy đồng mẫu thức hai phân thức này với MTC là x3 + 5x2 – 4x – 20 
?Lên bảng làm?
?Thực hiện quy đồng tiếp?
GV : Nhấn mạnh : MTC phải chia hết cho các mẫu thức 
Ngoài cách làm này ra , ta còn tìm MTC theo cách thông thường 
? Tìm MTC Theo cách thông thường?
GV: Chốt lại phương pháp làm và kiến thức sử dụng. 
Luyện tập (33 ph)
Bài 18 Tr 43 SGK 
HS: Quy đồng mẫu thức các phân thức
HS:Hai HS lên bảng làm 
a ) và 
2x + 4 = 2 ( x +2 ) 
x 2 – 4 = ( x- 2 ) ( x + 2 ) 
MTC : 2 ( x – 2 ) ( x + 2 ) 
b ) và 
MTC : 3(x + 2 )2 
Bài 14 Tr 18 SBT 
HS : 
a ) 2x2 + 6x = 2x ( x + 3 ) 
x2 – 9 = (x + 3 ) ( x – 3 ) 
MTC : 2x ( x +3 ) ( x – 3 ) 
b ) x –x2 = x ( 1- x ) 
2 – 4x +2x2 = 2 ( 1 – 2x + x2 ) = 2 ( 1- x )2 
MTC : 2 ( 1- x )2 
Hai HS làm tiếp phần c . d 
x 3 – 1 = ( x – 1 ) ( x2 + x + 1 ) 
MTC : ( x- 1 ) ( x2 + x + 1 ) = x3 – 1 
HS nhận xét bài 
Bài 19 Tr 43 SGK
HS: Suy nghĩ làm bài
HS : MTC : x2 – 1 
Vì x2 + 1 = nên MTC là mẫu của phân thức thứ hai 
HS : 
HS: Hoạt đọng nhóm làm bài theo yêu cầu của GV
HS: Đại diện 2 nhóm lên bảng làm
Bài 20 Tr 44 SGK 
HS: Theo dõi đề bài trên bảng phụ
HS : Để chứng tỏ rằng có thể quy đồng mẫu thức hai phân thức này với MTC là x3 +5x2 – 4x – 20 ta phải chứng tỏ rằng nó chia hết cho mẫu thức của mỗi phân thức đã cho 
Hai HS lên bảng làm phép chia 
HS: Vậy 
HS nhận xét chữa bài
HS : MTC : ( x + 2 ) ( x -2 ) (x+5) 
IV . Củng cố kiến thức(3 ph)
GV yêu cầu HS nhắc lại cách tìm MTC của nhiều phân thức 
Nhắc lại ba bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức 
GV lưu ý cách trình bày khi quy đồng mẫu nhiều phân thức 
GV: Hệ thống lại các dạng bài tập đã chữa, khắc sâu phương pháp làm và kiến thức sử dụng.
V . Hướng dẫn về nhà (1 ph)
- Xem lại các bài tập đã chữa vaeef phương pháp làm và kiến thức đã dùng
- BTVN: Bài tập : 14 (e ) , 15,16, SBT 
 HD: Bài 15/SBT: Làm tương tự bài 20/SGK
- Xem trước bài: “ Phép cộng các phân thức đại số . ”
—–&—–
Tiết 28 PHéP CộNG CáC PHÂN THứC ĐạI Số
A . Mục tiêu 
HS nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số 
HS biết cách trình bày quá trình thực hiện một phép tính cộng :
+ Tìm MTC
+ Viết một dãy các biểu thức bằng nhau theo thứ tự
+ Tổng đã cho
+ Tổng đã cho với mẫu đã được phân tích thành nhân tử
+ Tổng các phân thức đã được quy đồng mẫu thức
+ Cộng các tử thức , giữ nguyên mẫu thức
+ Rút gọn nếu có thể
 HS biết nhận xét để có thể áp dụng tính chất giao hoán , kết hợp của phép cộng làm cho việc thực hiện phép tính được đơn giản hơn 
B . Chuẩn bị
GV : bảng phụ
HS : Bảng nhóm 
C . Các hoạt động dạy học 
I.ổn định tổ chức lớp (1 ph) 
Sĩ số :
II. Kiểm tra bài cũ (5 ph)
HS1: Nêu cách tìm MTC của các phân thức?Nêu các bước quy đồng mẫu thức các phân thức 
HS2: Nêu lại quy tắc cộng phân số?Tính chất của phép cộng phân số?
III. Bài mới
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh
Đặt vấn đề : 
GV : Ta đã biết phân thức là gì và các tính chất cơ bản của phân thức đại số , bắt đầu từ bài này ta sẽ học các quy tắc tính trên các phân thức đại số , Đầu tiên là quy tắc cộng 
GV : Em hãy nhắc lại quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu?
GV : Quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu cũng tương tự như vậy . Em nào có thể phát biểu được quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu ? 
GV: khẳng định lại và nêu quy tắc cộng 2 phân thức cùng mẫu SGK-44
?Đọc quy tắc?
GV : Chốt lại bằng cách ghi công thức tổng quát : 
GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu VD1:SGK-44
?Nêu các bước làm?
Thực hiện phép cộng : (làm ?1)
a ) 
b ) 
GV gọi HS nhận xét 
Chốt lại : Để cộng hai phân thức cùng mẫu ta cộng các tử với nhau và giữ nguyên mẫu thức . Sau đó rút gọn phân thức vừa tìm được 
GV: cho học sinh hoạt động nhóm làm bài 21/SGK-46
?Lên bảng làm?
GV: Kiểm tra đánh giá kết quả của một số nhóm, hướng dẫn các bước làm và cách trình bầy
GV: Chốt lại phương pháp , kiến thức sử dụng, lưu ý học sinh kết quả cuối cùng phải là một phân thức đã rút gọn.
?Nêu lại các bước cộng 2 phân số có mẫu số khác nhau?
GV : nêu vấn đề : Hãy nhận xét phép cộng 
 đã thực hiện được phép cộng trên chưa ? 
Vậy ta phải làm thế nào ? 
GV: khẳng định lại và yêu cầu học sinh làm ?2
GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời 
GV ghi bảng 
GV : vậy để cộng hai phân thức không cùng mẫu ta làm thế nào ? 
GV: Khẳng định lại và giới thiệu quy tắc SGK-45
?Đọc lại quy tắc?
GV: Khắc sâu quy tắc
GV : Kết quả của phép cộng hai phân thức gọi là tổng của hai phân thức 
Ta thường viết tổng này dưới dạng rút gọn 
GV : Hãy thực hiện phép tính : (làm ?3)
a ) 
b ) 
c ) 
GV nhận xét 
?Làm bài 23a,/SGK-46?
GV: Sửa chữa sai sót và lưu ý học sinh có nhiều bài phải đổi dấu để rút gọn hoặc tìm MTC
?Làm bài 22a,/SGK-46?
GV: Khắc sâu phương pháp làm
*) Chú ý 
? Phép cộng phân số có các tính chất gì ? 
GV: Khẳng định lại.
GV : Phép cộng các phân thức cũng có tính chất giao hoán kết hợp tương tự như tính chất của phép cộng phân số 
Giao hoán : 
Kết hợp : 
Khắc sâu ứng dụng của t/c phép cộng phân số 
Hỏi : Làm ?4 
Theo em để tính tổng của ba phân thức 
Ta làm như thế nào ? 
GV: Chốt và khắc sâu các bước cộng 2 phân thức và t/c của nó
1 . Cộng hai phân thức cùng mẫu thức (10 ph)
HS : trả lời 
HS : Trả lời như quy tắc SGK-44
HS: Theo dõi SGK
Hai HS đọc quy tắc SGK 
HS: Tự nghiên cứu VD1 SGK-44
HS: - Cộng tử, giữ nguyên mẫu
 - Rút gọn kết quả
Hai HS lên bảng , HS cả lớp làm vào vở 
HS: Làm bài 21 theo nhóm
HS: Đại diện 3 nhóm lên bảng làm
2 . Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau (18 ph)
HS: - Quy đồng mẫu các phân số
 - Cộng tử và giữ nguyên mẫu thức chung
HS : Hai phân thức trên chưa cùng mẫu ,ta chưa thể cộng các phân thức trên được 
HS: Ta phải quy đồng mẫu các phân thức 
HS: Làm ?2
HS : Trả lời
x2 + 4x = x ( x +4 ) 
2x + 8 = 2 ( x + 4 ) 
MTC : 2x ( x + 4 ) 
HS : Trả lời như quy tắc SGK-45
HS: Theo dõi SGK
HS: Đọc bài
HS làm việc cá nhân , ba HS lên bảng 
HS nhận xét 
HS: Lên bảng làm
HS: Lên bảng làm
HS : Trả lời
HS: Nghe giảng và ghi chép
Giao hoán : 
Kết hợp : 
HS : áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp , cộng phân thức thứ nhất với phân thức thứ ba , rồi cộng kết quả đó với phân thức thứ hai 
HS lên bảng , HS khác làm dưới lớp 
IV. Củng cố kiến thức (10 ph)
Hỏi : Nêu quy tắc cộng hai phân thức đại số 
Chữa bài 22 b, SGK Tr 46 
GV lưu ý để làm xuất hiện mẫu thức chung có khi ta phải áp dụng quy tắc đổi dấu
?Làm bài 23 b,c,d /SGk-46 theo nhóm?
ĐS: 
GV: Hệ thống lại kiến thức toàn bài, khắc sâu kiến thức cơ bản và trọng tâm bài
V.Hướng dẫn về nhà (1 ph)
- Học thuộc hai quy tắc và chú ý .Biết vận dụng quy tắc để giải bài tập chú ý áp dụng quy tắc đổi dấu khi cần thiết để có mẫu thức chung hợp lý nhất .Chú ý rút gọn kết quả 
- BTVN: Bài 24à26/SGK -46,47; 17à20/SBT-19
-Đọc phần có thể em chưa biết 
HD: bài 24/SGK : Đọc kỹ bài toán rồi diễn đạt bằng biểu thức toán học theo công thức S=vt
- Chuẩn bị tốt bài tập giờ sau luyện tập.
—–&—–
Ngày soạn : 18/11/2014
Tiết 29 LUYệN TậP
A . Mục tiêu 
HS nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số 
Có kỹ năng thành thạo khi thực hiện phép tính cộng các phân thức biết viết kết quả ở dạng rút gọn 
Biết vận dụng tính chất giao hoán kết hợp của phép cộng để thực hiện phép tính được đơn giản hơn 
B . Chuẩn bị
GV : bảng phụ 
HS : Bảng nhóm 
C . Các hoạt động dạy học 
I.ổn định tổ chức lớp (1 ph) 
Sĩ số :
II. Kiểm tra bài cũ (15 ph)
 Kiểm tra 15 phút
Bài 1 (3 điểm): Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu và cộng 2 phân thức khác mẫu?
Bài 2 (2 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng?
a) Kết quả của phép cộng là 
b) Kết quả của phép cộng là
Bài 3 (5 điểm): Thực hiện phép tính
Đáp số-Biểu điểm.
Bài 1 (3 điểm):Phát biểu đúng quy tắc cộng 2 phân số cùng mẫu (1 đ)
 Phát biểu đúng quy tắc cộng 2 phân số khác mẫu (2 đ)
Bài 2 (2 điểm): a, C (1 đ) b, A (1 đ)
Bài 3 (5 điểm): 
III. Bài mới
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh
?Đọc đề bài?
GV: Treo bảng phụ ghi đề bài và yêu cầu HS hoạt động nhóm, mỗi nhóm làm một câu
?Lên bảng làm? 
GV theo dõi các nhóm làm việc 
GV kiểm tra một số nhóm , hướng dẫn lại phương pháp làm, lưu ý học sinh câu d, sử dụng tính chất của phép cộng làm nhanh hơn, câu e phải đổi dấu phân thức thứ 3 để tìm MTC
GV gọi HS nhận xét 
GV Chốt lại phương pháp làm
Khi thực hiện phép tính ta có thể tính nhanh nếu có thể 
Hoặc đổi dấu để xuất hiện mẫu thức chung 
?Đọc đề bài?
Gọi HS đứng tại chỗ trả lời : 
Hỏi : Theo em bài này có mấy đại lượng là những đại lượng nào ? 
GV hướng dẫn HS lập bảng phân tích ba đại lượng 
Năng suất 
Thời gian 
Số m3 đất 
Giai đoạn đầu 
Giai đoạn sau 
x
x+25
(ngày) 
 (ngày )
5000
6600
GV lưu ý : Thời gian = số m3 đất chia cho năng suất 
GV yêu cầu HS tính thời gian hoàn thành công việc
GV: chốt lại phương pháp làm và kiến thức sử dụng
?Đọc đề bài?
GV gọi HS lên bảng thực hiện phép cộng
?Tính giá trị của biểu thức tại x=-4
?Đó là ngày gì?
GV chốt lại cách làm 
Luyện tập(22 ph) 
Bài tập 25 SGK Tr 47
HS: Đọc đề bài
HS : Hoạt động nhóm theo yêu cầu của GV
HS: Đại diện các nhóm lên bảng làm
Nhóm 1 : 
Nhóm 2 : 
Nhóm 3 : 
Nhóm 4:
Nhóm 5:
Bài 26 SGK Tr 47 
HS: Đọc đề bài
HS: Đứng tại chỗ trả lời
HS : Bài toán có ba đại lượng là : Năng suất thời gian và số m3 đất 
HS điền vào bảng 
HS : Thời gian xúc 5000m3 đầu tiên là : 
( ngày ) 
Thời gian làm nốt phần công việc còn lại : 
 ( ngày )
Thời gian làm việc để hoàn thành công việc : 
+ ( ngày ) 
HS lên bảng làm bài
+ =
Thay x=250 ngày
Bài 27 SGK Tr 48
HS: Đọc đề bài
HS: Thực hiện phép cộng phân thức
HS: Tại x=-4à
HS: Đó là ngày Quốc tế lao động 1-5
IV. Củng cố kiến thức(6 ph)
?Nêu lại quy tắc cộng phân thức và tính chất của phép cộng phân thức?
?Nêu lại phương pháp giải các dạng bài tập đã chữa và kiến thức sử dụng?
GV: Hệ thống lại các dạng bài tập đã chữa , khắc sâu phương pháp làm và kiến thức sử dụng.
V. Hướng dẫn về nhà (1 ph)
- Xem lại các bài tập đã chữa và phương pháp làm
- BTVN: 21à23 Tr 20 SBT 
HD: Bài 21/SBT: Sử dụng quy tắc đổi dấu để tìm MTC
Ôn lại hai số đối nhau , quy tắc trừ hai phân số
- Xem trước bài : “ Phép trừ các phân thức đại số ”
—–&—–
Tiết 30 PHéP TRừ CáC PHÂN THứC ĐạI Số
A . Mục tiêu 
HS Biết cách viết phân thức đối của một phân thức 
HS nắm vững quy tắc đổi dấu 
HS biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ 
B . Chuẩn bị
GV : Bảng phụ 
HS : Ôn lại định nghĩa hai số đối nhau , quy tắc trừ phân số cho một phân số 
Bảng nhóm 
C . Các hoạt động dạy học 
I.ổn định tổ chức lớp (1 ph) 
Sĩ số :
II. Kiểm tra bài cũ (3 ph)
HS1: Thế nào là hai số đối nhau ? cho VD?
HS2: Nêu lại quy tắc trừ phân số?
III. Bài mới
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh
GV: Từ phần ktbc nêu vấn đề vào bài
GV Ta đã biết thế nào là hai số đối nhau ? Hãy nhắc lại định nghĩa , cho ví dụ ? 
GV : Làm ?1: Hãy thực hiện phép cộng : 
GV : Hai phân thức trên có tổng bằng 0 Ta nói đó là hai phân thức đối nhau . Vậy thế nào là hai phân thức đối nhau ? 
GV Nhấn mạnh là phân thức đối của ngược lại là phân thức đối của phân thức 
GV : Cho phân thức hãy tìm phân thức đối của phân thức ? Giải thích ? 
Hỏi Phân thức có phân thức đối là phân thức nào ? 
GV : Vậy và là hai phân thức đối nhau 
GV : Phân thức đối của phân thức được ký hiệu là - vậy - = 
Tương tự viết tiếp 
- 
GV: Chốt lại
Hỏi : Em hãy thực hiện ? 2 và giải thích 
Hỏi Có nhận xét gì về tử và mẫu của hai phân thức đối nhau này ? 
GV Các em hãy tự tìm các phân thức đối nhau 
Hỏi : Phân thức và có là hai phân thức đối nhau không ? vì sao ? 
GV: Chốt lại về 2 phân thức đối nhau
GV : áp dụng làm bài 28 SGK Tr 49 
GV Đưa bài tập lên bảng phụ 
GV: Chốt và khắc sâu về phân thức đối nhau và quy tắc đổi dấu
Hỏi : phát biểu quy tắc trừ một phân số cho một phân số nêu dạng tổng quát ? 
GV : tương tự như vậy , ta có quy tắc trừ hai phân thức 
Em nào có thể phát biểu được quy tắc trừ hai phân thức ? 
GV: Khẳng định lại và giới thiệu quy tắc SGK-49
GV gọi 2 HS đọc SGK 
GV: Kết quả của phép trừ cho được gọi là hiệu củavà 
Ví dụ 
?Làm ví dụ?
GV yêu cầu HS làm ? 3 
HS lên bảng , HS khác làm dưới lớp 
GV theo dõi HS làm dưới lớp 
GV gọi HS nhận xét 
?Làm ?4
GV: Sửa chữa sai sót và chốt lại quy tắc trừ phân số
1 .Phân thức đối (15 ph) 
HS : Hai số đối nhau là hai số có tổng bằng 0 
VD : -2 và 2; và 
HS : Làm bài và đọc kết quả tổng bằng 0 
HS : Hai phân thức đối nhau là hai phân thức có tổng bằng 0 
HS: Nghe giảng
HS :Phân thức có phân thức đối là 
Vì + = 0 
Phân thức có phân thức đối là phân thức 
HS : - = 
HS : Phân thức đối của phân thức là 
Vì +=0
HS: có mẫu bằng nhau và tử đối nhau 
HS : Tìm theo yêu cầu của GV
HS : Phân thức và là hai phân thức đối nhau vì : 
HS : Làm bài vào vở , Hai HS lên bảng điền vào chỗ trống 
HS nhận xét 
2. Phép trừ (15 ph)
HS : Trả lời 
HS: Nghe giảng
HS : Phát biểu như SGK-49
Ghi
HS: Đọc quy tắc
HS : = 
HS : Làm ?3
HS: Nhận xét
HS: Lên bảng làm ?4
HS : trả lời miệng : Bạn Sơn làm sai 
Ta phải thực hiện từ trái sang phải 
Hoặc đằng trước có dấu ngoặc phải đổi dấu 
Kết quả : 
IV.Củng cố kiến thức (10 ph) 
?Thế nào là 2 phân thức đối nhau?Nêu quy tắc đổi dấu để tìm phân thức đối của ?
?Nêu quy tắc trừ phân thức?
Bài 29 : GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 
Nửa lớp làm câu a và c 
Nửa lớp làm câu b và d 
GV theo dõi các nhóm làm việc 
KQ: 
GV : Đưa bài tập lên bảng phụ : 
Bạn Sơn thực hiện phép tính như sau : 
Hỏi bạn Sơn làm đúng hay sai ? Vì sao?
GV yêu cầu HS sửa lại 
GV: Nhấn mạnh lại thứ tự thực hiện phép tính, lưu ý học sinh phép trừ không có tính chất kết hợp
GV: Hệ thống lại kiến thức toàn bài, khắc sâu kiến thức cơ bản và trọng tâm bài.
V. Hướng dẫn về nhà (1 ph) 
-Học thuộc và nắm vững định nghĩa hai phân thức đối nhau .Quy tắc trứ hai phân thức , viết dạng tổng quát 
- BTVN: Bài tập : 30 à35 /SGK-50; 24à26/SBT-20;21
HD: bài 30b/SGK: Lưu ý học sinh x2+1 có mẫu là 1 và đổi dấu tử thức của phân thức trừ
- Chuẩn bị tốt bài tập giờ sau luyện tập . 
—–&—–
Ngày soạn: 26/11/2014
Tiết 31 LUYệN TậP
A . Mục tiêu 
Củng cố quy tắc phép trừ phân thức 
Rèn kỹ năng thực hiện phép trừ phân thức , đổi dấu phân thức , thực hiện một dãy cộng trừ phân thức 
Biểu diễn các đại lượng thực tế bằng một biểu thức chứa ẩn x , tính giá trị biểu thức 
B . Chuẩn bị
C . Hoạt động dạy học
 I.ổn định tổ chức lớp (1 ph) 
Sĩ số :
II. Kiểm tra bài cũ (7 ph)
?HS1 : Định nghĩa hai phân thức đối nhau ? Viết dạng tổng quát ?
Xét xem các biến đổi sau đúng hay sai giải thích ? 
? HS2 : Phát biểu quy tắc trừ hai phân thức? Viết dạng tổng quát? Chữa bài 30/SGK-50?
ĐS: 
III. Bài mới 
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh
?Đọc đề bài?
?Lên bảng làm?
GV kiểm tra bài làm dưới lớp 
Nhấn mạnh các kỹ năng : Biến trừ thành cộng , quy tắc bỏ ngoặc đằng trước có dấu trừ , phân tích đa thức thành nhân tử rút gọn 
GV: Chốt lại phương pháp làm và kiến thức sử dụng
?Đọc đề bài?
?Dựa vào câu a bài 31 ta có =?
?Lên bảng làm bài 32/SGK?
GV: Sửa chữa sai sót , khắc sâu phương pháp và kiến thức sử dụng
? Đọc đề bài?
GV: Ghi đề bài câu a lên bảng
a ) 
Hỏi Có nhận xét gì về mẫu của hai phân thức này 
Vậy nên thực hiện phép tính này như thế nào ? 
GV: Khẳng định lại và nêu câu b làm tương tự.
Các em trình bày vào vở , hai HS lên bảng 
GV: Sửa chữa sai sót , uốn nắn cách trình bầy, khắc sâu phương pháp làm cùng kiến thức sử dụng
?Đọc đề bài?
GV: Cho học sinh hoạt động nhóm, nửa lớp làm câu a, nửa lớp làm câu b
?Lên bảng làm?
GV: Kiểm tra đánh giá kết quả của một số nhóm, hướng dẫn lại phương pháp làm
GV: Chốt lại phương pháp làm và kiến thức sử dụng
?Đọc đề bài?
?Trong bài toán này có những đại lượng nào?
?Nêu mối quan hệ giữa các đại lượng?
GV: Hướng dẫn học sinh phân tích các đại lượng này trong 2 trường hợp kế hoạc và thực tế trên bảng phụ
Số sản phẩm
Số ngày
Số sản phẩm làm trong một ngày
Kế hoạch
Thực tế
10000 (sp)
10080(sp)
x(ngày)
(x-1)
(ngày)
(sp/ngày)
(sp/ngày)
?Vậy số sản phẩm làm thêm trong một ngày được biểu diễn bởi biểu thức nào?
?Tính số sản phẩm làm thêm trong một ngày nếu x=25?
GV: Chốt lại và khắc sâu phương pháp làm , kiến thức sử dụng. Lưu ý học sinh đây là dạng toán biểu diễn các đại lượng thực tế bằng biểu thức chứa x
GV: Yêu cầu học sinh về nhà trình bầy lại
GV: chốt lại vấn đề.
Luyện tập (35 ph)
Bài 31 /SGK-50
HS: Đọc đề bài
HS: Hai em lên bảng làm
Bài 32/SGK-50
HS: Đọc đề bài
HS: 
HS: Lên bảng làm
Bài 34 /SGk-50
HS: Đọc đề bài
HS: Suy nghĩ làm bài
HS : Có (x-7) và ( 7-x) là hai đa thức đối nhau nên mẫu hai phân thức này đối nhau 
HS : Thực hiện biến phép trừ thành phép cộng đồng thời đổi dấu mẫu thức 
2 HS lên bảng , HS khác làm vào vở 
Bài 35/SGK-50
HS: Đọc đề bài
HS hoạt động nhóm theo yêu cầu của giáo viên
HS: Đại diện 2 nhóm lên bảng làm
Bài 36/SGK-51
HS: Đọc đề bài
HS: Số sản phẩm, số ngày, số sản phẩm làm trong một ngày
HS: Số sản phẩm=số ngày x số sản phẩm làm trong một ngày
HS: Trả lời các câu hỏi của giáo viên để hoàn thiện bảng
HS: Số sản phẩm làm thêm trong một ngày là 
HS: Thay x=25à một ngày làm thêm được 20 sản phẩm
IV. Củng cố kiến thức(1 ph)
GV: Hệ thống lại các dạng bài đã chữa, khắc sâu phương pháp làm và kiến thức sử dụng
V.Hướng dẫn học ở nhà(1 ph)
- Xem lại các bài tập đã chữa và phương pháp làm.Nắm vững định nghĩa hai phân thức đối nhau ,quy tắc trừ hai phân thức , viết dạng tổng quát 
Biết trừ các phân thức đại số. 
-BTVN: Hoàn thiện bài 36/SGK; làm bài 37/SGK-51; 27;28/SBT-21
HD: bài 37/SGK: 
Ôn tập phép nhân phân số và tính chất của phép nhân phân số
- Xem trước bài: “ Phép nhân các phân thức đại số . ”
—–&—–
 Tiết 32: PHéP NHÂN CáC PHÂN THứC ĐạI Số
A . Mục tiêu 
- HS nắm vững và vận dụng tốt quy tắc nhân hai phân thức
- HS biết các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân và có ý thức vận dụng vào bài toán cụ thể.
B. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ
- HS: Bảng nhóm
C . Các hoạt động dạy học 
I.ổn định tổ chức lớp (1 ph) 
Sĩ số :
II. Kiểm tra bài cũ (5 ph)
?Nêu qui tắc của phép nhân phân số?Tính chất cơ bản của phép nhân phân số?Viết dạng tổng quát?
III. Bài mới
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh
GV: Từ phần kiểm tra bài cũ nêu vấn đề vào bài
? GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc nhân hai phân số và nêu công thức tổng quát.
- GV yêu cầu HS làm ?1
- Việc các em vừa làm chính là nhân hai phân thức 
? Vậy muốn nhân hai phân thức ta làm như thế nào ? 
GV: Khẳng định lại và giới thiệu qui tắc: SGK-51
- GV yêu cầu một vài HS khác nhắc lại.
GV: Khắc sâu qui tắc
 (B, D khác đa thức 0)
- GV lưu ý: kết quả của phép nhân hai phân thức được gọi là tích. Ta thường viết tích này dưới dạng rút gọn.
- GV yêu cầu HS đọc ví dụ và tự làm vào vở
GV: Khắc sâu các bước làm và lưu ý HS cách nhân phân thức với đa thức
- G yêu cầu HS làm ?2 và ?3
- GV lưu ý: 
- GVlưu ý hs biến đổi 1 - x = -(x - 1)
- GV kiểm tra bài làm của hs
GV: sửa chữa sai sót và khắc sâu qui tắc nhân phân thức và các bước nhân phân thức
?Làm bài 38/SGK-52?
Chốt lại qui tắc và các bước trình bày
? Phép nhân phân số có những tính chất gì?
- Tương tự như vậy, phép nhân phân thức cũng có những tính chất sau: (bảng phụ)
a) Giao hoán: 
b) Kết hợp: 
c) Phân phối đối với phép cộng:
?Đọc các tính chất của phép nhân phân thức?
- Nhờ áp dụng các tính chất của phép nhân phân thức ta có thể tính nhanh giá trị của một số biểu thức
-GV yêu cầu hs làm ?4
GV: Sửa chữa sai sót , hướng dẫn lại phương pháp làm, khắc sâu t/c của phép nhân và lưu ý HS cách tìm các phân số để kết hợp nhân với nhau
?Đọc đề bài 40/SGK-53?
GV: Cho học sinh hoạt động nhóm làm bài 40/SGK-53
?Lên bảng làm?
GV: Kiểm tra đánh giá kết quả của một số nhóm, hướng dẫn lại phương pháp làm và kiế

File đính kèm:

  • docGiao_an_dai_so.doc