Giáo án Đại số 8 - Tiết 21: Kiểm tra một tiết
Phần tự luận: (7 điểm)
Bài 3: (2 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
a. A = (2x + 1)2 + 2(4x2 - 1) + (2x - 1)2
b. B = (x2 - 1) (x - 3) - (x - 3)(x2 + 3x + 9)
Bài 4: (3 điểm)Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. xy + y2 - x - y
b. 25 - x2 + 4xy - 4y2
c. 3x2 - 7x - 10
Tiết 21: kiểm tra một tiết Soạn : 6/11/06 Giảng: Người thực hiện: Nguyễn Thị Kim Xuyến. Đơn vị: Trường THCS Bình Thanh A. Đề bài: I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Bài 1: (2 điểm) Nối cột A với cột B sao cho được kiến thức đúng: A B x3 + y3 x3 - y3 x2 + 2xy + y2 x2 - y2 (y - x)2 x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 (x + y)3 (x + y) ( x - y) (x - y) (x2 + xy + y2) x2 - 2xy + y2 (x + y)2 (x + y) (x2 - xy + y2) y3 + 3xy2 + 3x2 y + x3 (x - y)3 Bài 2: (1 điểm) Điền dấu nhân vào ô thích hợp. Câu Nội dung Đúng Sai 1 (a - b) (b - a) = (a - b)2 2 - x2 + 6x - 9 = - (x - 3)2 3 - 16 x + 32 = - 16 (x + 2) 4 - (x - 5)2 = (5 - x)2 II. Phần tự luận: (7 điểm) Bài 3: (2 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: a. A = (2x + 1)2 + 2(4x2 - 1) + (2x - 1)2 b. B = (x2 - 1) (x - 3) - (x - 3)(x2 + 3x + 9) Bài 4: (3 điểm)Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a. xy + y2 - x - y b. 25 - x2 + 4xy - 4y2 c. 3x2 - 7x - 10 Bài 5: Làm tính chia: (x4 - 2x3 + 4x2 - 8x) : (x2 + 4) B. Đáp án - biểu điểm: Bài 1: (2 điểm). x3 + y3 x3 - y3 x2 + 2xy + y2 x2 - y2 (y - x)2 x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 (x + y)3 (x + y) ( x - y) (x - y) (x2 + xy + y2) x2 - 2xy + y2 (x + y)2 (x + y) (x2 - xy + y2) y3 + 3xy2 + 3x2 y + x3 (x - y)3 Bài 2: (1 điểm) Câu Nội dung Đúng Sai 1 (a - b) (b - a) = (a - b)2 C 2 - x2 + 6x - 9 = - (x - 3)2 C 3 - 16 x + 32 = - 16 (x + 2) C 4 - (x - 5)2 = (5 - x)2 C Bài 3: (2 điểm) A = 4x2 + 4x + 1 + 8x2 - 2 + 4x2 - 4x + 1 = 16x2 (1đ) B = x3 - x - 3x2 + 3 - x3 + 33 = - 3x2 - x + 30 (1đ) Bài 4: (3 điểm) a) = y(x+y) - (x+y) = (x+y) (y - 1) (1đ) b) = 25 - (x2 - 4xy + 4y2) = 52 - (x - 2y)2 = (5 - x + 2y) (5 +x - 2y) (1đ) c) = (3x2 - 3) - (7x + 7) = 3(x - 1)(x + 1) - 7(x + 1) = (x + 1)(3x - 10) (1đ) Bài 5: (2 điểm) KQ: x (x - 2) (2đ)
File đính kèm:
- Kiem tra.doc