Giáo án Đại số 8 học kì II
§2. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức: - HS nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương và số âm) ở dạng bất đẳng thức, tính chất bắc cầu của thứ tự.
Kĩ năng: - Biết sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu để chứng minh đẳng thức hoặc so sánh các số.
Thái độ: rèn tính cẩn thận, chính xác, phát triển tư duy
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước, bảng phụ (hình vẽ minh hoạ mục 1, 2)
- HS : Học bài cũ; nghiên cứu bài trước ở nhà.
- Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề, đàm thoại – Trực quan.
- Kĩ thuật: Động não tia chớp
h lập phương trình.
II/ CHUẨN BỊ :
- Phương pháp : Vấn đáp – Hoạt động nhóm.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’)
1/ Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình (3đ)
2/ Phân tích và giải bước 1 bài tập 45 sgk (7đ)
- Treo bảng phụ ghi đề bài 45
- Gọi 1 HS lên bảng trả bài và phân giải bước 1.
- Kiểm vở bài làm ở nhà của HS
- Cho HS lớp nhận xét ở bảng
- Nhận xét, đánh giá và cho điểm
- Gọi một HS khác giải tiếp phần còn lại của bài
- HS lớp nhận xét, sửa sai nếu có
- Một HS lên bảng trả lời, lập bảng phân tích và giải miệng bước 1 :
Số thảm
Số ngày
Năng suất
Hđồng
x
20
x/20
T/hiện
x+24
18
(x+24)/18
- HS tham gia nhận xét ở bảng
- HS khác trình bày bài giải:
- Gọi x(tấm) là số tấm thảm sx theo hợp đồng. ĐK : x nguyên dương
Ta có ptrình :
Giải phương trình được x = 300
- Trả lời : Số thảm len sx theo hợp đồng là 300 tấm.
Hoạt động 2 : Luyện tập (30’)
Bài 46 trang 31 SGK
Một người lái ôtô dự định đi từ A đến B với vận tốc 48 km/h. Nhưng sau khi đi được một giờ với vận tốc ấy ôtô bị tàu hoả chắn đường trong 10 phút, do đó để đến B đúng thời gian đã định , người đó phải tăng vận tốc thêm 6km/h . Tính quãng đường AB
Bài tập tương tự
Một ôtô đi từ Hà Nội đến Thanh Hoá với vận tốc 40km/h. Sau 2h nghỉ lại ở Thanh Hoá ôtô lại từ Thanh Hoá về Hà Nội với vận tốc 30km/h. Tổng thời gian cả đi lẫn về là 10h45’ (kể cả thời gian nghỉ lại ở Thanh Hoá) . Tính quảng đường Hà Nội – Thanh Hoá
Bài 46 trang 31 SGK
- Đưa đề bài lên bảng phụ.
- Gọi HS đọc đề bài.
- Hướng dẫn HS lập bảng phân tích đề :
- Trong bài toán ôtô dự định đi như thế nào?
- Thực tế diễn biến như thế nào
- Yêu cầu HS điền vào các ô trong bảng
- Chọn ẩn số ? Điều kiện của x?
- Lập phương trình và giải?
(cho HS thực hiện theo nhóm)
- Gọi đại diện của 2 nhóm bất kỳ trình bày bài giải ở bảng.
- Cho HS lớp nhận xét và hoàn chỉnh bài ở bảng
- GV nhận xét và hoàn chỉnh cuối cùng
- Một HS đọc đề bài
- Ôtô dự định đi cả quãng đường AB với vận tốc 48km/h
Thực tế : - 1giờ đầu với 48km/h
- bị tàu hoả chắn 10’ = 1/6h
- đi đoạn còn lại với vtốc 48+6(km/h)
- Một HS điền lên bảng
v(km/h)
t(h)
s(km)
Dđịnh
48
x/48
x
1giờ
48
1
48
còn lại
54
(x-48)/54
x -48
· Gọi x (km) là quãng đường AB. Đk : x > 48
Đoạn đường đi 1giờ đầu : 48km Đoạn đường còn lại : x -48 (km)
Thời gian dự định đi: x/48 (h)
Thời gian đi đoạn đường còn lại: (x –48)/54. Thời gian thực tế đi cả qđường AB là:
(x –48)/54 + 1 + 1/6 (h)
Ta có phương trình :
·
Û 9x = 8x – 384 + 504
Û x = 120 (nhận)
Vậy qđường AB dài 120 km
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó hợp tác theo nhóm lập phương trình và giải
- Đại diện nhóm trình bày bài giải ở bảng.
- HS các nhóm khác nhận xét
- HS đối chiếu, sửa chữa, bổ sung bài giải của mình
Bài 47 trang 31 SGK
Bà An gởi vào quĩ tiết kệm x nghìn đồng với lãi xuất mỗi tháng là a% (a là một số cho trước) và lãi tháng này được tính gộp vào vốn tháng sau.
a) Hãy viết biểu thức biểu thị :
+ Số tiền lãi sau tháng thứ nhất
+ Số tiền (cả gốc lẫn lãi) có được sau tháng thứ nhất
+ Tổng số tiền lãi có được sau tháng thứ hai
b) Nếu lãi suất là 1,2% (tức a=1,2) và sau hai tháng tổng số tiền lãi là 48,288 nghìn đồng, thì lúc đầu bà An gởi bao nhiêu tiền tiết kiệm ?
Bài 47 trang 31 SGK
- Nêu bài tập 47 (sgk)
- Nếu gửi vào quĩ tiết kiệm x (nghìn đồng) và lãi suất a% thì số tiền lãi sau tháng thứ nhất là bao nhiêu ?
- Số tiền (cả lãi lẫn gốc) sau tháng thứ nhất ?
- Lấy số tiền đó làm gốc thì số tiền lãi tháng thứ hai ?
- Tổng số tiền lãi cả 2 tháng ?
- Yêu cầu câu b ?
- Nếu lãi suất là 1,2% và tổng số tiền lãi sau 2 tháng là 48,288 ta có thể lập được pt như thế nào ?
- GV hướng dẫn HS thu gọn phương trình . Sau đó gọi HS lên bảng tiếp tục hoàn chỉnh bài giải.
- Cho HS lớp nhận xét ở bảng
- HS đọc đề bài
- Sau 1 tháng, số tiền lãi là a%x (nghìn đồng)
a) + Sau 1 tháng, số tiền lãi là a%x (nghìn đồng)
+ Số tiền cả gốc lẫn lãi sau tháng thứ nhất là a%x + x = x(a% +1) (nghìn đồng)
+ Tiền lãi của tháng thứ hai là a%(a% +1)x (nghìn đồng)
+ Tổng số tiền lãi của cả hai tháng là: hay
(nghìn đồng)
b) Với a = 1,2 ta có phương trình :
= 48,288
Û = 48,288
Û 241,44.x = 482880
Û x = 2000
Vậy số tiền bà An gửi lúc đầu là 2000(nghìn đồng)
- HS nhận xét bài làm ở bảng
Hoạt động 3 : Củng cố (3’)
- Cho HS nhắc lại các bước giải bài toán bằng cách lập ptrình
- GV nhấn mạnh cần thực hiện tốt 2 bước 1 và 4
- HS nhắc lại các bước giải
- HS ghi nhớ
Hoạt động 4 : Dặn dò (2’)
- Xem lại, hoàn chỉnh các bài đã giải.
- HS nghe dặn và ghi chú vào vở
IV :Lu ý khi sư dơng gi¸o ¸n
.
Ngày soạn: 14/2/2013 Ngày giảng: 8a,b: /2/2013
Tuần 26- Tiết 53: ÔN TẬP CHƯƠNG III (tiết 1)
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức: - Giúp HS ôn tập lại các kiến thức đã học của chương (chủ yếu là phương trình một ẩn)
Kĩ năng: - Củng cố và nâng cao các kĩ năng giải phuơng trình một ẩn (phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu).
Thái độ: Rèn tính cẩn thận và ý thức học bài.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước, bảng phụ (đề kiểm tra; bài tập)
- HS : Ôn tập lý thuyết chương III, trả lời câu hỏi ôn tập.
- Phương pháp : Vấn đáp – Hoạt động nhóm.
- Kĩ thuật: Động não, tia chớp, thông tin phản hồi
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
1. Ổn định: 8a..8b
2. Nội dung bài học:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’)
1. Nêu dạng tổng quát của ptrình bậc nhất một ẩn ? Công thức tính nghiệm của phương trình đó?
2. Thế nào là 2 phương trình tương đương ?Cho ví dụ.
3. Xét xem cặp phương trình sau tương đương không ?
x –1 = 0 (1) và x2 – 1 = 0 (2)
- Treo bảng phụ ghi đề kiểm tra - Gọi HS lên bảng
- Cả lớp làm vào vở bài tập
- Kiểm tra vở bài tập vài HS
- Cho HS nhận xét câu trả lời
- Đánh giá cho điểm
- Hai HS lên bảng làm bài
1/ Phát biểu SGK trang 7,8
2/ Phát biểu SGK trang 6
3/ x –1 = 0 có S = {1}
x2 – 1 = 0 có S = {1; -1}
Nên hai phương trình không tương đương
- Nhận xét bài làm trên bảng
- Tự sửa sai (nếu có)
Hoạt động 2 : Giải phương trình bậc nhất (12’)
Câu hỏi 3 : (sgk)
Câu hỏi 4 : (sgk)
Bài 50 trang 33 SGK
Giải các phương trình :
a) 3-4x(25-2x)= 8x2 +x-300
a) 3-4x(25-2x)= 8x2 +x-300
Û 3 –100x + 8x2 = 8x2 +x -300
Û – 100x – x = – 300 – 3
Û –101x = –303 Û x = 3
b)
- GV nêu câu hỏi 3 sgk , gọi HS trả lời.
- Đưa câu hỏi 4 lên bảng phụ, gọi một HS lên bảng.
- Ghi bảng bài tập 50.
- Cho 2HS lên bảng giải
- Cho HS nhận xét bài làm
- Yêu cầu HS nêu lại các bước giải phương trình trên.
- Tl: Với đk a ¹ 0 thì phương trình ax+b = 0 là 1 phương trình bậc nhất.
- Một HS lên bảng chọn câu trả lời
x Luôn có nghiệm duy nhất.
- HS nhận dạng phương trình
- Hai HS cùng giải ở bảng:
b)
Û
Û 8-24x –4 –6x = 140 –30x –15
Û –30x + 30x = -4 +140 –15
Û 0x = 121
Vậy phương trình vô nghiệm.
- HS khác nhận xét
- HS nêu lại các bước giải
Hoạt động 3 : Giải phương trình tích (15’)
Bài 51 trang 33 SGK
Giải các phương trình sau bằng cách đưa về ptrình tích :
a)
(2x+1)(3x-2)=(5x-8)(2x+1)
c) (x+1)2 = 4(x2 – 2x +1)
Û (x+1)2 –4(x –1)2 = 0
Û (3x –1)(3 –x) = 0
Û x = 3 hoặc x = 1/3
Bài 53 trang 33 SGK
Giải phương trình :
Bài 51 trang 33 SGK
- Dạng tổng quát của phương trình tích ? Cách giải ?
Ghi bảng bài tập 51(a,c)
- Cho HS nêu định hướng giải
- Gọi 2 HS giải ở bảng
- Hướng dẫn :
a) Chuyển vế rồi đặt 2x+1 làm nhân tử chung.
c) Chuyển vế, áp dụng hằng đẳng thức.
- Cho HS nhận xét bài làm ở bảng.
- Quan sát phương trình, em có nhận xét gì?
- Vậy ta hãy cộng thêm 1 vào mỗi phân thức, sau đó biến đổi phương trình về dạng phương trình tích ?
- GV hướng dẫn HS thực hiện.
- Gọi HS lên bảng giải tiếp.
- Cho HS nhận xét ở bảng.
Dạng tổng quát : A(x).B(x) = 0
Û A(x) = 0 hoặc B(x) = 0
HS lên bảng giải :
a) 2x+1)(3x-2)=(5x-8)(2x+1)
Û (2x+1)(3x-2) –(5x-8)(2x+1) = 0
Û (2x +1)(3x –2 -5x + 8) = 0
Û (2x+1)(–2x +6) = 0
Û 2x+1= 0 hoặc –2x +6 = 0
Û x = -1/2 hoặc x = 3
S = {-1/2 ; 3}
- HS nhận xét : ở mỗi phân thức, tổng của tử và mẫu dều bằng x+10.
- HS thực hiện theo hướng dẫn của:
Û (x+10).= 0
Û x + 10 = 0 Û x = -10
Hoạt động 4 : Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu (12’)
Bài 52 trang 33 SGK
Giải các phương trình :
a)
b)
- Ghi bảng đề bài 52
- Nêu câu hỏi 5, gọi HS trả lời
- Yêu cầu HS làm vào phiếu học tập (2HS giải ở bảng phụ)
- Theo dõi, giúp HS yếu làm bài
- Cho HS lớp nhận xét ở bảng.
- GV nhận xét, cho điểm nếu được.
- HS nhận dạng bài tập
- Trả lời câu hỏi : chú ý làm 2 bước bước 1 và bước 4.
- HS cùng dãy giải một bài :
a) ĐKXĐ : x ¹ 3/2 và x ¹ 0
Þ x – 3 = 10x – 15
Û x = 4/3 (tmđk) vậy S = {4/3}
b) ĐKXĐ : x ¹ 2 và x ¹ 0
Þ x2 + 2x – x + 2 = 2
Û x2 + x = 0 Û x(x+1) = 0
Û x = 0 (loại) hoặc x = -1 (tmđk)
Vậy S = {-1}
Hoạt động 5 : Dặn dòø (1’)
- Xem lại các bài đã giải.
- Làm bài tập còn lại sgk trang 33 . Xem trước các bài toán bằng cách lập phương trình
- HS nghe dặn và ghi chú vào vở bài tập
IV :Rút kinh nghiệm
.
Ngày soạn: 15/2/2013 ngày giảng: 8a,b./2/2013
Tuần 26- tiết 54: ÔN TẬP CHƯƠNG III (tiết 2)
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức: - Giúp HS ôn tập lại các kiến thức đã học về phtrình và giải bài toán bằng cách lập ph trình.
Kĩ năng: - Củng cố và nâng cao kĩ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Thái độ: Rèn tihns cẩn thận, chính xác, ý thức học tập.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước kẻ; bảng phụ (ghi đề kiểm tra, bài tập)
- HS : Ôn tập chương III; thuộc các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
- Phương pháp : Vấn đáp – Hoạt động nhóm.
- Kĩ thuật: ĐỘng não, tia chớp.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
1. Ổn định: 8a8b..
2. Nội dung bài học:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’)
1/ Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình (4đ)
2/ Bài toán : Tổng của 2 số bằng 80, hiệu của chúng bằng 14. Tìm hai số đó? (6đ)
- Treo bảng phụ ghi đề bài
- Gọi 1 HS lên bảng trả bài và phân giải toán.
- Cả lớp làm vào vở
- Kiểm vở bài làm ở nhà của HS
- Cho HS lớp nhận xét ở bảng
- GV đánh giá và cho điểm
- Một HS lên bảng trả lời, trình bày bài giải
Gọi x là số bé. Số lớn là x + 14
Ta có phương trình :
x + (x+14) = 80
Giải phương trình được x = 33
Tlời: Số bé là 33; Số lớn là 33+ 14 = 47.
- Nhận xét bài làm ở bảng.
- HS sửa bài vào tập
Hoạt động 2 : Ôn tập (34’)
Bài 54 trang 31 SGK
Ca nô
v(km/h)
t(h)
s(km)
Xuôi
Ngược
Giải
· Gọi x (km) là khoảng cách AB. Đk : x > 0
Thời gian xuôi dòng là 4(h)
Vtốc ca nô xuôi dòng là x/4
Thời gian ngược dòng : 5(h). Vận tốc ca nô ngược dòng là x/5 (km/h)
Vtốc dòng nước là 2(km/h)
Ta có phương trình:
·
Û 5x – 4x = 4.20
Û x = 80
· x = 80 thoả mãn đk của ẩn. Vậy khoảng cách AB là80 km
Bài 54 trang 31 SGK
- Đưa đề bài lên bảng phụ.
- Gọi HS đọc đề bài.
- Hướng dẫn HS lập bảng phân tích đề :
- Trong bài toán ca nô đi (xuôi và ngược dòng) như thế nào ?
- Yêu cầu HS điền vào các ô trong bảng
- Chọn ẩn số ? Điều kiện của x ?
- Lập phương trình và giải ?
(cho HS thực hiện theo nhóm)
- Gọi đại diện của 2 nhóm bất kỳ trình bày bài giải (bảng phụ) ở bảng.
- Cho HS lớp nhận xét và hoàn chỉnh bài ở bảng
- GV nhận xét và hoàn chỉnh cuối cùng
- Một HS đọc to đề bài (sgk)
- Ca nô xuôi dòng 4(h), ngược dòng 5(h)
- Một HS điền lên bảng
v(km/h)
t(h)
s(km)
Xuôi
x/4
4
x
Ngược
x/5
5
x
- HS hợp tác theo nhóm lập phương trình và giải
- Đại diện nhóm trình bày bài giải ở bảng.
- HS các nhóm khác nhận xét
- HS đối chiếu, sửa chữa, bổ sung bài giải của mình
Bài tập (tt)
Một môtô đi từ A đến B với vận tốc 30km/h. Lúc về đi với vận tốc 24km/h, do đó thời gian về lâu hơn tgian đi là 30’. Tính quãng đường AB.
v(km/h)
t(h)
s(km)
Đi
Về
Giải
· Gọi x (km) là quãng đường AB. Đk : x > 0
Thời gian đi là x/30 (h)
Thời gian về là x/24(h).
Tgian về hơn tg đi 30’= ½(h)
Ta có phương trình :
·
Û 5x – 4x = 120 Û x = 120
· x = 120 thoả mãn
Vậy qđường AB dài 120 km
- Đưa đề bài lên bảng phụ.
- Gọi HS đọc đề bài.
- Hdẫn HS lập bảng phân tích đề
- Trong bài toán có mấy cđộng?
- Được chia làm những trường hợp nào?
- Yêu cầu HS điền vào các ô trong bảng
- Chọn ẩn số ? Điều kiện của x?
- Lập phương trình và giải ?
(cho HS thực hiện trên phiếu học tập)
- Thu và chấm điểm một vài phiếu của HS.
- Gọi 2 HS giải ở bảng phụ trình bày bài giải (bảng phụ) ở bảng.
- Cho HS lớp nhận xét và hoàn chỉnh bài ở bảng
- GV nhận xét và hoàn chỉnh cuối cùng. Đánh giá cho điểm.
- Một HS đọc đề bài (sgk)
- Một chuyển động: môtô.
- Hai trường hợp : đi và về.
- Một HS điền lên bảng
v(km/h)
t(h)
s(km)
Đi
30
x/30
x
Về
24
x/24
x
- HS làm bài trên phiếu học tập (2HS làm trên bảng phụ)
- Hai HS trình bày bài giải ở bảng.
- HS nhận xét bài làm của bạn ở bảng phụ.
- HS đối chiếu, sửa chữa, bổ sung bài giải của mình
Bài tập (tt)
Lớp 8A có 40 HS. Trong một buổi lao động, lớp được chia thành 2 nhóm : Nhóm I làm cỏ, nhóm II quét dọn. Do yêu cầu công việc, nhóm I nhiều hơn nhóm II là 8 người. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu HS ?
- Treo bảng phụ ghi đề bài tập
- Yêu cầu HS đọc và tóm tắt đề
- Nếu gọi x là số HS của nhóm I thì điều kiện của x là gì?
- Vì bài dễ nên GV cho HS tự giải
- GV chấm bài 5 HS giải nhanh nhất và 5 HS bất kì.
- Cho HS có bài giải đúng trình bài nhanh bài giải.
- HS đọc đề bài, tóm tắt:
Nhóm I + Nhóm II = 40
Nhóm I – Nhóm II = 8
Tlời: x nguyên, 8 < x < 40
- HS làm việc cá nhân, tự giải vào vở
- HS nộp vở bài làm theo yêu cầu của GV.
- Đối chiếu kết quả, tự sửa sai (nếu có)
Hoạt động 3 : Dặn dò (1’)
- Xem (hoặc giải) lại, hoàn chỉnh các bài đã giải.
- Ôn tập kỹ lý thuyết của chương III . Chuẩn bị làm bài kiểm tra 1 tiết
- HS nghe dặn và ghi chú vào vở
IV- Rút kinh nghiệm
.
Ngµy so¹n: 21/ 02/ 2013. Ngày giảng: ../2/2013
TuÇn 27- TiÕt 55: KiĨm tra mét tiÕt.
I. Mơc tiªu.
- KiĨm tra viƯc tiÕp thu kiÕn thøc cđa HS trong ch¬ng III vµ kÜ n¨ng gi¶i to¸n cđa c¸c em ®Ĩ cã sù ®¸nh gi¸ chÝnh x¸c vµ cã sù ®iỊu chØnh phï hỵp trong d¹y häc tiÕp theo
- rÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c t duy logi cho häc sinh
II- ChuÈn bÞ:
- GV: Ra ®Ị kiĨm tra in s½n
- HS; ¤n bµi
- Ph¬ng ph¸p: KiĨm tra tr¾c nghiƯm- tù luËn
-KÜ thuËt: §éng n·o viÕt
Iii- tỉ chøc ho¹t ®éng d¹y häc
1. ỉn ®Þnh
2. KiĨm tra
A. ma trËn ®Ị kiĨm tra.
NhËn biÕt
Th«ng hiĨu
VËn dơng
Tỉng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
C©u
®iĨm
Pt bËc nhÊt mét Èn
NghiƯm cđa pt,
pt t¬ng ®¬ng
1.0
1
1.0
1
2
2.0
Pt ®a ®ỵc vỊ d¹ng ax+b=0
Pt tÝch
1.0
1
1.0
1
1.0
1
3
3.0
®kx® cđa pt
Pt chøa Èn ë mÉu
1.0
1
1.5
1
2
2.5
Gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp pt
2.5
1
1
2.5
2.0
3.0
5.0
10
B. §Ị kiĨm tra:
A. phÇn tr¾c nghiƯm (2 ®iĨm)
Khoanh trßn vµo ch÷ c¸i ®øng tríc c©u tr¶ lêi ®ĩng trong c¸c c©u sau
1.Trong c¸c ph¬ng tr×nh sau th× ph¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn lµ:
A. - 1 =0 B. (x-1)(x+3)=0 C. -5x+3 =0 D. 0x +5 = 0
2. Ph¬ng tr×nh 2x + 1 = -5 cã nghiƯm lµ:
A. 2 B. -5 C. 3 D. -3
3. TËp nghiƯm cđa ph¬ng tr×nh x(x+3)(x2+1) = 0 lµ
A. B. C. D
4. §KX§ cđa ph¬ng tr×nh lµ
A. x ≠ 1;x ≠-3 B.x ≠-1; x ≠ 3 C. x ≠ -1; x ≠ -3 D.x ≠ 1 ; x ≠ 3
B. PhÇn tù luËn (8 ®iĨm)
I . Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh sau
1. 5x – 4 =2x + 11
2. 3x2 – 5x = 0
3.
II- Một mơtơ đi từ A đến B với vận tốc 30km/h. Lúc về đi với vận tốc 24km/h, do đĩ thời gian về lâu hơn tgian đi là 30’. Tính quãng đường AB.
C. ®¸p ¸n- biĨu ®iĨm
PhÇn tr¾c nghiƯm: mçi c©u ®ĩng 0,5 ®iĨm
C©u
1
2
3
4
®¸p ¸n
C
D
B
A
PhÇn tù luËn:
I- Gi¶i c¸c PT
1. 5x – 4 = 2 x + 11 3x = 15 x = 5 ( 0,75 d)
VËy pt cã mét nghiƯm duy nhÊt x = 5( 0,25 ®)
2. 3x 2 – 5x = 0 x ( 3x – 5) = 0 x= 0 hoỈc x= 5/3 ( 1 ®)
VËy tËp nghiƯm cđa pt lµ S = { 0; 5/3} ( 0,25 ®)
3. §KX§: . x ≠ 1;x ≠-3 ( 0,25 d)
(3x – 1) ( x + 3) – (2x + 5)( x-1) = ( x-1) ( x+3) – 4 ( 1 ®)
3x2 – 8x – 3 – 2x2 – 3x + 5 = x2 + 2x – 7
- 13 x = - 9 ( 0, 5 ®)
x = 9/13 tháa m·n §KXD
VËy pt cã nghiƯm: x = 9/13 ( 0,5 d)
II- Gäi qu·ng ®êng AB lµ x km ( x > 0) ( 0,5 ®)
Thêi gian ®i tõ A ®Õn B lµ : giê ( 0,5®)
Thêi gian tõ B vỊ A lµ: giê (0,5 d)
V× thêi gian vỊ l©u h¬n thêi gian ®i lµ 30 phĩt = giê nªn ta cã pt:
- = ( 1 ®)
Gi¶i pt ®ỵc x = 60
Tr¶ lêi : Qu·ng ®êng AB dµi 60 km ( 1 ®)
V – Rĩt kinh nghiƯm:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 23/ 2/2013 Ngày giảng: ../2/2013
Chương IV : BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Tuần 27- tiết 56: §1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ
VÀ PHÉP CỘNG
cad
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức- Hiểu thế nào là một bất đẳng thức.
Kĩ năng- Phát hiện tính chất liên hệ giữa thứ tự của phép cộng.
- Biết sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự của phép cộng giải một số bài tập đơn giản.
Thái độ: Rèn tính cẩn thận, phát triển tư duy logic
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước, bảng phụ (hình ?2)
- HS : Nghiên cứu bài trước ở nhà.
- Phương pháp : Đàm thoại – Trực quan.
- Kĩ thuật: Động não, tia chớp
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
1. Ổn định: 8a:..................................8b:.................................
2. Nội dung bài học:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Giới thiệu chương (2’)
- GV giới thiệu sơ lược nội dung chương IV, gồm:
- Liên hệ giữa thứ tự & phép cộng
- Liên hệ giữa thứ tự & phép nhân
- Bất phương trình một ẩn.
- Bất phtrình bậc nhất một ẩn
- Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- HS nghe giới thiệu, ghi tựa bài.
Hoạt động 2 : Thứ tự trên tập số (12’)
Mục tiêu: Học sinh nắm được thứ tự trên tập hợp số, hiểu các kí hiệu, biết so sánh các số dựa trên trục số
Phương pháp: Vấn đáp
1/ Nhắc lại thứ tự trên tập hợp số :
So sánh 2 số a và b, ta có:
- Hoặc a = b
- Hoặc a > b
- Hoặc a < b
Biểu diễn các số –1; 0 ; -2,5; ; 2 trên trục số:
Khi a lớn hơn hoặc bằng b, ta có: a ³ b
Ví dụ: x2 ³ 0 với mọi x
Khi a nhỏ hơn hoặc bằng b, ta có: a £ b
Ví dụFile đính kèm:
DS 8 HKII dang dung.doc



